Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 trường THCS Lê Thánh Tông

163 82 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 40 đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.2 K 602 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 40 đề thi giữa kì 1 gồm: 34 đề theo trường và 6 đề kèm file nghe môn Tiếng anh 9 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(163 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
NĂM 2021-2022 TRƯỜNG THCS LÊ THÁNH TÔNG
I. Choose the word that the underlined part pronounced differently from the rest
Question 1: A. boxes B. goes C. watches D. washes
Đáp án B
Giải thích: đáp án B phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /iz/
Question 2: A. divided B. prayed C. arrived D. seemed
Đáp án A
Giải thích: đáp án A phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /d/
Question 3: A. value B. use C. music D. currency
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm là /ju:/
Question 4: A. invite B. river C. shrire D. primary
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/
II. Choose the best answer for each following sentences
Question 5: We have some______ students for the program.
A. exchanged B. exchange C. to exchange D. exchanging
Đáp án B
Giải thích: exchange students: sinh viên trao đổi
Dịch: Chúng tôi có một số học sinh cho chương trình trao đổi sinh viên.
Question 6: I wish you______ camping with us tomorrow
A. go B. could go C. went D. are going
Đáp án B
Giải thích: câu ước hành động sẽ xảy ra trong tương lai: S+ wish(es) + S+ could/ would
+ Vinf
Dịch: Tôi ước bạn có thể đi cắm trại với bọn tôi ngày mai.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Question 7: She often goes to the ______ to pray because her religion is Islam.
A. pagoda B. church C. temple D. mosque
Đáp án D
Giải thích: có Islam (đạo Hồi) => mosque (nhà thờ Hồi giáo)
Dịch: Cô ấy thường đến nhà thờ để cầu nguyện thì cô ấy theo đạo Hồi giáo.
Question 8: Nguyen Du is a famous______
A. poem B. poet C. poetry D. poetic
Đáp án B
Giải thích:
- poem: bài thơ
- poet: nhà thơ
- poetry: thơ ca nói chung
- poetic: nên thơ
Dịch: Nguyễn Du là một nhà thơ nổi tiếng.
Question 9: My home village is about 30 kilometers______ the north of the city.
A. in B. from C. to D. at
Đáp án B
Dịch: Làng tôi thì cách phía Bắc thành phố khoảng 30 km.
Question 10: Wearing uniforms helps students _____ equal in many ways.
A. feel B. fall C. felt D. fell
Đáp án A
Giải thích:
- help sb do st: giúp ai làm gì
- feel: cảm thấy
- fall: ngã
Dịch: Mặc đồng phục giúp học sinh cảm thấy bình đẳng ở nhiều mặt.
Question 11: “Hello. You must be Yoko.” – “ ______”
A. All right B. Yes, please
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
C. That’s right, I am. D. Yes, here is Yoko
Đáp án C
Dịch:
- Xin chào. Bạn hẳn là Yoko rồi.
- Đúng vậy, là tôi.
Question 12: This school ______ here ten years ago.
A. built B. is built C. was built D. has been built
Đáp án C
Giải thích: ago => quá khứ đơn
Dịch: Trường này đã được xây ở đây mười năm trước.
III. Supply the correct form of VERBS in the brackets
Question 13: Mai wishes she (be) ______________ a good singer now.
Đáp án: were
Giải thích: điều ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn
Dịch: Mai ước rằng cô ấy là một ca sĩ tốt bây giờ.
Question 14: Rice (grow) ______________in tropical countries
Đáp án: is grown
Giải thích: sự thật hiển nhiên => hiện tại đơn, gạo không tự trồng được => bị động
Dịch: Gạo được trồng ở các nước nhiệt đới.
Question 15: She asked me where my parents (live) ______________.
Đáp án: lived
Giải thích: Chuyển sang gián tiếp lùi 1 thì
Dịch: Cô ấy hỏi tôi nơi bố mẹ cô ấy sống.
Question 16: ______you (eat) ______________Vietnamese food yet?
Đáp án: have…eaten
Giải thích: yet => hiện tại hoàn thành
Dịch: Bạn đã từng ăn đồ Việt Nam chưa?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
IV. Supply the correct form of the words in brackets to complete the sentences
Question 17: Many women continue to wear the unique and _____ dresses. (FASHION)
Đáp án: fashionable (hợp thời trang)
Giải thích: đứng trước và bổ ngữ cho danh từ cần tính từ
Dịch: Nhiều phụ nữ vẫn mặc những chiếc váy độc nhất và hợp thời trang.
Question 18: There used to be a big tree at the______to the village. (ENTER)
Đáp án: entrance (cổng vào)
Giải thích: sau the ở đây cần một danh từ
Dịch: Đã từng có một cái cây lớn ở cổng vào làng.
Question 19: Her______behavior makes them like her. (FRIEND)
Đáp án: friendly (thân thiện)
Giải thích: đứng trước và bổ ngữ cho danh từ cần tính từ
Dịch: Những hành động thân thiện của cô ấy khiến họ đều thích cô.
Question 20: We were really______by the charming city. (IMPRESS)
Đáp án: impressed
Giải thích: chỗ trống ở đây cần một tính từ
Dịch: Chúng tôi thật sự ấn tượng bởi thành phố lộng lẫy.
V. Choose the best answer
Hello! My name is Herman. I live in a big city in Germany and it’s quite exciting! There
are lots of things to do. My parents bought a flat near a park where I can ride my bike or
(21) __________ skateboarding. My brother is older than me and I also go to the cinema
with him. The city library is a great place. I usually meet my friends there and we do our
school (22) ________or study together. Of course living in a big city is not easy. City
life can be fast, tiring and stressful. The streets are always (23)________and noisy.
Because of the cars is polluted sometimes. People are so busy that they (24)
________have time for their neighbours or friends. But I can’t see myself moving to the
(25) _________. I just love living in the city too much.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Question 21: A. go B. do C. play D. sail
Đáp án A
Giải thích: go skateboarding: trượt ván
Dịch: Bố mẹ tôi mua một căn hộ gần công viên nơi tôi có thể đạp xe hoặc trượt ván.
Question 22: A. workshop B. projects C. playgrounds D. competitions
Đáp án B
Giải thích: do school projects: làm dự án trường
Dịch: Tôi thường gặp bạn đó, chúng tôi thường làm dự án trên lớp hoặc học cùng
nhau.
Question 23: A. bored B. surprised C. crowded D. exhausted
Đáp án C
Giải thích:
- bored: buồn chán
- surprised: ngạc nhiên
- crowded: đông đúc
- exhausted: kiệt sức
Dịch: Đường phố thì lúc nào cũng đông đúc và ồn ào.
Question 24: A. usually B. always C. often D. rarely
Đáp án D
Giải thích:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



NĂM 2021-2022 TRƯỜNG THCS LÊ THÁNH TÔNG
I. Choose the word that the underlined part pronounced differently from the rest Question 1: A. boxes B. goes C. watches D. washes Đáp án B
Giải thích: đáp án B phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /iz/ Question 2: A. divided B. prayed C. arrived D. seemed Đáp án A
Giải thích: đáp án A phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /d/ Question 3: A. value B. use C. music D. currency Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm là /ju:/ Question 4: A. invite B. river C. shrire D. primary Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/
II. Choose the best answer for each following sentences
Question 5: We have some______ students for the program. A. exchanged B. exchange C. to exchange D. exchanging Đáp án B
Giải thích: exchange students: sinh viên trao đổi
Dịch: Chúng tôi có một số học sinh cho chương trình trao đổi sinh viên.
Question 6: I wish you______ camping with us tomorrow A. go B. could go C. went D. are going Đáp án B
Giải thích: câu ước hành động sẽ xảy ra trong tương lai: S+ wish(es) + S+ could/ would + Vinf
Dịch: Tôi ước bạn có thể đi cắm trại với bọn tôi ngày mai.


Question 7: She often goes to the ______ to pray because her religion is Islam. A. pagoda B. church C. temple D. mosque Đáp án D
Giải thích: có Islam (đạo Hồi) => mosque (nhà thờ Hồi giáo)
Dịch: Cô ấy thường đến nhà thờ để cầu nguyện thì cô ấy theo đạo Hồi giáo.
Question 8: Nguyen Du is a famous______ A. poem B. poet C. poetry D. poetic Đáp án B Giải thích: - poem: bài thơ - poet: nhà thơ - poetry: thơ ca nói chung - poetic: nên thơ
Dịch: Nguyễn Du là một nhà thơ nổi tiếng.
Question 9: My home village is about 30 kilometers______ the north of the city. A. in B. from C. to D. at Đáp án B
Dịch: Làng tôi thì cách phía Bắc thành phố khoảng 30 km.
Question 10: Wearing uniforms helps students _____ equal in many ways. A. feel B. fall C. felt D. fell Đáp án A Giải thích:
- help sb do st: giúp ai làm gì - feel: cảm thấy - fall: ngã
Dịch: Mặc đồng phục giúp học sinh cảm thấy bình đẳng ở nhiều mặt.
Question 11: “Hello. You must be Yoko.” – “ ______” A. All right B. Yes, please

C. That’s right, I am. D. Yes, here is Yoko Đáp án C Dịch:
- Xin chào. Bạn hẳn là Yoko rồi. - Đúng vậy, là tôi.
Question 12: This school ______ here ten years ago. A. built B. is built C. was built D. has been built Đáp án C
Giải thích: ago => quá khứ đơn
Dịch: Trường này đã được xây ở đây mười năm trước.
III. Supply the correct form of VERBS in the brackets
Question 13: Mai wishes she (be) ______________ a good singer now. Đáp án: were
Giải thích: điều ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn
Dịch: Mai ước rằng cô ấy là một ca sĩ tốt bây giờ.
Question 14: Rice (grow) ______________in tropical countries Đáp án: is grown
Giải thích: sự thật hiển nhiên => hiện tại đơn, gạo không tự trồng được => bị động
Dịch: Gạo được trồng ở các nước nhiệt đới.
Question 15: She asked me where my parents (live) ______________. Đáp án: lived
Giải thích: Chuyển sang gián tiếp lùi 1 thì
Dịch: Cô ấy hỏi tôi nơi bố mẹ cô ấy sống.
Question 16: ______you (eat) ______________Vietnamese food yet? Đáp án: have…eaten
Giải thích: yet => hiện tại hoàn thành
Dịch: Bạn đã từng ăn đồ Việt Nam chưa?


IV. Supply the correct form of the words in brackets to complete the sentences
Question 17: Many women continue to wear the unique and _____ dresses. (FASHION)
Đáp án: fashionable (hợp thời trang)
Giải thích: đứng trước và bổ ngữ cho danh từ cần tính từ
Dịch: Nhiều phụ nữ vẫn mặc những chiếc váy độc nhất và hợp thời trang.
Question 18: There used to be a big tree at the______to the village. (ENTER)
Đáp án: entrance (cổng vào)
Giải thích: sau the ở đây cần một danh từ
Dịch: Đã từng có một cái cây lớn ở cổng vào làng.
Question 19: Her______behavior makes them like her. (FRIEND)
Đáp án: friendly (thân thiện)
Giải thích: đứng trước và bổ ngữ cho danh từ cần tính từ
Dịch: Những hành động thân thiện của cô ấy khiến họ đều thích cô.
Question 20: We were really______by the charming city. (IMPRESS) Đáp án: impressed
Giải thích: chỗ trống ở đây cần một tính từ
Dịch: Chúng tôi thật sự ấn tượng bởi thành phố lộng lẫy.
V. Choose the best answer
Hello! My name is Herman. I live in a big city in Germany and it’s quite exciting! There
are lots of things to do. My parents bought a flat near a park where I can ride my bike or
(21) __________ skateboarding. My brother is older than me and I also go to the cinema
with him. The city library is a great place. I usually meet my friends there and we do our
school (22) ________or study together. Of course living in a big city is not easy. City
life can be fast, tiring and stressful. The streets are always (23)________and noisy.
Because of the cars is polluted sometimes. People are so busy that they (24)
________have time for their neighbours or friends. But I can’t see myself moving to the
(25) _________. I just love living in the city too much.


zalo Nhắn tin Zalo