Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 trường THCS Lục Ngạn

96 48 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 40 đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.2 K 602 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 40 đề thi giữa kì 1 gồm: 34 đề theo trường và 6 đề kèm file nghe môn Tiếng anh 9 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(96 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TRƯỜNG THCS LỤC NGẠN – Thời gian: 45 phút
A. LISTENING
B. USE OF LANGUAGE
I. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others
Question 1: A. conical B. finish C. while D. visual
Đáp án C
Giải thích: đáp án C phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/
Question 2: A. carved B. weaved C. embroidereded D. impressed
Đáp án D
Giải thích: đáp án D phát âm là /t/ còn lại là /d/
Question 3: A. museum B. culture C. drum D. sculpture
Đáp án A
Giải thích: đáp án A phát âm là /ju/ còn lại là /ʌ/
Question 4: A. wanders B. returns C. conducts D. wonders
Đáp án C
Giải thích: đáp án C phát âm là /s/ còn lại là /z/
II. Circle the best answer A, B, C or D to complete each sentence.
Question 1: You should take______ your shoes when you go into the temples.
A. up B. in C. off D. on
Đáp án C
Giải thích: take off: cởi bỏ
Dịch: Bạn nên cởi giày khi bạn vào đền.
Question 2: They keep changing the decoration of the shop______they can attract more
young people
A. so that B. because C. although D. when
Đáp án A
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giải thích:
- so that: để mà
- because: bởi vì
- although: mặc dù
- when: khi
Dịch: Họ tiếp tục thay đổi trang trí shop để có thể thu hút nhiều người trẻ hơn.
Question 3: Nam didn't know ______ to find more information about the course.
A. if B. why C. where D. while
Đáp án C
Giải thích:
- if: nếu
- why: vì sao
- where: ở đâu
- while: trong khi
Dịch: Nam không biết tìm nhiều thông tin hơn về khóa học ở đâu.
Question 4: He asked me ______ it was too early to apply for the course
A. if B. for C. when D. that
Đáp án A
Giải thích: asked sb if/whether+mệnh đề: hỏi ai liệu nên làm gì/như thế nào
Dịch: Anh ấy hỏi tôi liệu nó có quá sơm để đăng kí khóa học không.
Question 5: Hanoi City now is______than it was 10 years ago
A. as large B. more large C. much larger D. the largest
Đáp án C
Giải thích: có than => so sánh hơn
Dịch: Thành phố Hà Nội bây giờ rộng hơn nhiều so với 10 năm trước.
Question 6: The trip to the National Gallery has been_______ until next Friday
A. found out B. looked into C. turned up D. put off
Đáp án D
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giải thích: put off: trì hoãn
Dịch: Chuyến đi tới triển lãm quốc gia bị trì hoãn tới thứ sáu tuần sau.
Question 7: I have taught English here_____10 years
A. in B. for C. since D. from
Đáp án B
Giải thích: for+khoảng thời gian
Dịch: Tôi đã dạy tiếng Anh được 10 năm rồi.
Question 8: “________?” – “Everything is fine. How about you?
A. How old are you? B. How’s it going?
C. What’s your life? D. What’s the matter?
Đáp án B
Giải thích: How’s it going?: mọi thứ sao rồi?
Dịch:
- Mọi thứ sao rồi?
- Tất cả đều ổn. Bạn thì sao?
III. Give the correct form of the verb in brackets to complete the following
sentences
Question 1: He (visit)______Paris three times this year?
Đáp án: has he visited
Giải thích: three times this year => chia hiện tại hoàn thành
Dịch: Anh ấy đã tới Paris ba lần trong năm nay phải không?
Question 2: When he came home yesterday, his wife (cook)_____dinner
Đáp án: was cooking
Giải thích: hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động
đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn
Dịch: Khi anh ấy về nhà hôm qua thì vợ anh ấy đang nấu bữa tối.
Question 3: My father enjoys (watch)________television in the evening
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án: watching
Giải thích: enjoy Ving: thích làm gì
Dịch: Bố tôi thích xem TV vào buổi tối.
Question 4: Minh Anh often (go)________to school by bike every day
Đáp án: goes
Giải thích: có often, every day => thì hiện tại đơn, chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Minh Anh thường đến trường bằng xe đạp mỗi ngày.
C. READING
I. Read the passage and cirele the best answer A, B, C D to complete the passage
cut
Thank you for (1) ______Park Zoo. The zoo is opened from Monday to Saturday, from
nine in the morning (2)______seven thirty at night. You can stay in the zoo for one hour
after closing time. The zoo is in the north of the city centre so you should (3)______ the
train to North Station. It is a 5-minute walk from there.
When you come, make sure you visit the zoo shop. There you can buy books, postcards
and T-shirt. Everyone will want to (4)______ a zoo T-shirt. An adult ticket costs £10, a
children's ticket E5 and a family ticket £12. We hope you enjoy your visit to the zoo.
Question 1: A going B. phoning C. working D. playing
Đáp án A
Giải thích:
- going: đi
- phoning: gọi
- working: làm việc
- playing: chơi
Dịch: Cảm ơn bạn vì đã đến sở thú công viên.
Question 2: A. at B. to C. from D. with
Đáp án C
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giải thích: from…to…: từ…đến…
Dịch: Sở thú được mở từ thứ hai đến thứ bảy, từ 9 giờ sáng đến 7h30 tối.
Question 3: A. take B. go C. come D. return
Đáp án A
Giải thích: take the train: bắt tàu
Dịch: Sở thú nằm phí bắc của trung tâm thành phố vậy bạn nên bắt tàu từ trạm tàu
phía bắc.
Question 4: A. wore B. wearing C. was wearing D. wear
Đáp án D
Giải thích: want to V: muốn làm gì
Dịch: Mọi người đều muốn mặc áo phông của sở thú.
II. Read the passage and then answer the questions
My name is Herman. I live in a big city in Germany and it's quite exciting! There are
lots of things to do. My parents bought a flat near a park where I can ride my bike or go
skateboarding. The city library is a great place. I usually meet my friends there and we
do our school projects or study together.
City life can be fast, tiring and stressful. The streets are always crowded and noisy.
Because of the cars is polluted sometimes. People are so busy that they rarely have time
for their neighbours or friends. But I love living in the city too much.
Question 1: Does Herman live in a small city in Germany?
Đáp án: No, he doesn’t.
Giải thích: dựa vào câu “I live in a big city in Germany…”
Dịch: Tôi sống ở một thành phố lớn ở Đức.
Question 2: Where did his parents buy a flat?
Đáp án: It’s near a park.
Giải thích: dựa vào câu “My parents bought a flat near a park…”
Dịch: Bố mẹ tôi mua một căn hộ ở gần công viên…
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



TRƯỜNG THCS LỤC NGẠN – Thời gian: 45 phút A. LISTENING B. USE OF LANGUAGE
I. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others Question 1: A. conical B. finish C. while D. visual Đáp án C
Giải thích: đáp án C phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/ Question 2: A. carved B. weaved C. embroidereded D. impressed Đáp án D
Giải thích: đáp án D phát âm là /t/ còn lại là /d/ Question 3: A. museum B. culture C. drum D. sculpture Đáp án A
Giải thích: đáp án A phát âm là /ju/ còn lại là /ʌ/ Question 4: A. wanders B. returns C. conducts D. wonders Đáp án C
Giải thích: đáp án C phát âm là /s/ còn lại là /z/
II. Circle the best answer A, B, C or D to complete each sentence.
Question 1: You should take______ your shoes when you go into the temples. A. up B. in C. off D. on Đáp án C
Giải thích: take off: cởi bỏ
Dịch: Bạn nên cởi giày khi bạn vào đền.
Question 2: They keep changing the decoration of the shop______they can attract more young people A. so that B. because C. although D. when Đáp án A

Giải thích: - so that: để mà - because: bởi vì - although: mặc dù - when: khi
Dịch: Họ tiếp tục thay đổi trang trí shop để có thể thu hút nhiều người trẻ hơn.
Question 3: Nam didn't know ______ to find more information about the course. A. if B. why C. where D. while Đáp án C Giải thích: - if: nếu - why: vì sao - where: ở đâu - while: trong khi
Dịch: Nam không biết tìm nhiều thông tin hơn về khóa học ở đâu.
Question 4: He asked me ______ it was too early to apply for the course A. if B. for C. when D. that Đáp án A
Giải thích: asked sb if/whether+mệnh đề: hỏi ai liệu nên làm gì/như thế nào
Dịch: Anh ấy hỏi tôi liệu nó có quá sơm để đăng kí khóa học không.
Question 5: Hanoi City now is______than it was 10 years ago A. as large B. more large C. much larger D. the largest Đáp án C
Giải thích: có than => so sánh hơn
Dịch: Thành phố Hà Nội bây giờ rộng hơn nhiều so với 10 năm trước.
Question 6: The trip to the National Gallery has been_______ until next Friday A. found out B. looked into C. turned up D. put off Đáp án D


Giải thích: put off: trì hoãn
Dịch: Chuyến đi tới triển lãm quốc gia bị trì hoãn tới thứ sáu tuần sau.
Question 7: I have taught English here_____10 years A. in B. for C. since D. from Đáp án B
Giải thích: for+khoảng thời gian
Dịch: Tôi đã dạy tiếng Anh được 10 năm rồi.
Question 8: “________?” – “Everything is fine. How about you? A. How old are you? B. How’s it going? C. What’s your life? D. What’s the matter? Đáp án B
Giải thích: How’s it going?: mọi thứ sao rồi? Dịch: - Mọi thứ sao rồi?
- Tất cả đều ổn. Bạn thì sao?
III. Give the correct form of the verb in brackets to complete the following sentences
Question 1: He (visit)______Paris three times this year? Đáp án: has he visited
Giải thích: three times this year => chia hiện tại hoàn thành
Dịch: Anh ấy đã tới Paris ba lần trong năm nay phải không?
Question 2: When he came home yesterday, his wife (cook)_____dinner Đáp án: was cooking
Giải thích: hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động
đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn
Dịch: Khi anh ấy về nhà hôm qua thì vợ anh ấy đang nấu bữa tối.
Question 3: My father enjoys (watch)________television in the evening

Đáp án: watching
Giải thích: enjoy Ving: thích làm gì
Dịch: Bố tôi thích xem TV vào buổi tối.
Question 4: Minh Anh often (go)________to school by bike every day Đáp án: goes
Giải thích: có often, every day => thì hiện tại đơn, chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Minh Anh thường đến trường bằng xe đạp mỗi ngày. C. READING
I. Read the passage and cirele the best answer A, B, C D to complete the passage cut
Thank you for (1) ______Park Zoo. The zoo is opened from Monday to Saturday, from
nine in the morning (2)______seven thirty at night. You can stay in the zoo for one hour
after closing time. The zoo is in the north of the city centre so you should (3)______ the
train to North Station. It is a 5-minute walk from there.
When you come, make sure you visit the zoo shop. There you can buy books, postcards
and T-shirt. Everyone will want to (4)______ a zoo T-shirt. An adult ticket costs £10, a
children's ticket E5 and a family ticket £12. We hope you enjoy your visit to the zoo. Question 1: A going B. phoning C. working D. playing Đáp án A Giải thích: - going: đi - phoning: gọi - working: làm việc - playing: chơi
Dịch: Cảm ơn bạn vì đã đến sở thú công viên. Question 2: A. at B. to C. from D. with Đáp án C


zalo Nhắn tin Zalo