NĂM 2021-2022 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ
I. Pick out the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Question 1: A. climb B. limb C. lime D. crime Đáp án B
Giải thích: đáp án B phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/.
Question 2: A. garage B. storage C. shortage D. encourage Đáp án A
Giải thích: đáp án A phát âm là /a:ʒ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɪdʒ/.
Question 3: A. ticked B. looked C. booked D. naked Đáp án D
Giải thích: đáp án D phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /t/.
Question 4: A. shelf B. knife C. of D. leaf Đáp án C
Giải thích: đáp án C phát âm là /v/, các đáp án còn lại phát âm là /f/.
Queston 5: A. dry B. carry C. bury D. lorry Đáp án A
Giải thích: đáp án A phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/.
II. Choose the best answer in the brackets to complete these sentences.
Question 1: Lan (are used to/ used to) go to Sam Son in the summer.
Đáp án: used to
Giải thích: used to V: thường hay làm gì trong quá khứ nhưng giờ không còn nữa
Dịch: Lan từng hay đi Sầm Sơn vào mùa hè.
Question 2: We (are used to / used to) playing soccer in the garden. Đáp án: are used to
Giải thích: tobe used to Ving: dần quen với việc gì
Dịch: Chúng tôi đang dần quen với việc chơi bóng đá trong vườn.
Question 3: He is used to (get/ getting) up early. Đáp án: getting
Giải thích: tobe used to Ving: dần quen với việc gì
Dịch: Chúng tôi tập quen với việc dậy sớm.
Question 4: Nam is (used to/ use to) doing his homework in the afternoon. Đáp án: used to
Giải thích: tobe used to Ving: dần quen với việc gì
Dịch: Nam tập quen với việc làm bài tập về nhà vào buổi chiều.
Question 5: I wish I (were/ was/ am) a doctor. Đáp án: were
Giải thích: Điều ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn
Dịch: Tôi ước tôi là một bác sĩ.
III. Rewrite these sentences.
Question 1: He is very lazy. He often gets bad marks. (so)
→ ________________________________________________.
Đáp án: He is very lazy, so he often gets bad marks. Giải thích: so: vì vậy
Dịch: Anh ấy rất lười, vì vậy anh ấy bị điểm kém.
Question 2: I began to study English 5 years ago.
→ I have __________________________________________________.
Đáp án: I have been studying English for 5 years
Giải thích: began to V…ago = have been studying for/since…
Dịch: Tôi học tiếng anh được năm năm rồi.
Question 3: I don’t have a computer.
→ I wish ______________________________________________.
Đáp án: I wish I had a computer
Giải thích: Ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn
Dịch: Tôi ước tôi có một cái máy tính.
Question 4: They recycle old plastic bags.
→ Old plastic bags _____________________________________.
Đáp án: Old plastic bags are recycled
Giải thích: Bị động: S+tobe+Vp2…
Dịch: Những túi ni-lông cũ được tái chế lại.
Question 5: It is very cold today
→ I wish_____________________________________________.
Đáp án: I wish it were not very cold today
Giải thích: câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn, tobe ở câu ước là were với mọi chủ ngữ
Dịch: Tôi ước là nó không lạnh lắm vào hôm nay.
IV. Read the passage and answer the questions.
John Brown is a lecturer. He went to university in 1982, and was one of the best students
at that time. In 1990, he became a professor. He has been a senior lecturer since then. He
is a very well known in his teaching career. He has written five books about education,
including a book “How to teach deaf children” in 1995. He is married to his assistant, Linda. They have two children.
Question 1: What does he do? Đáp án: He is a lecturer.
Giải thích: Dựa vào câu “John Brown is a lecturer”
Dịch: John Brown là một giảng viên.
Question 2: Is he a very well-known in his teaching career? Đáp án: Yes, he is.
Giải thích: Dựa vào câu “He is a very well known in his teaching career.”
Dịch: Ông ấy rất nổi tiếng trong sự nghiệp giảng dạy.
Question 3: How many books about education has he written?
Đáp án: He has written five books about education.
Giải thích: Dựa vào câu "He has written five books about education”
Dịch: Ông ấy đã viết 5 quyển sách về giáo dục.
Question 4: Who is he married to?
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 trường THCS Ngô Gia Tự
251
126 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 40 đề thi giữa kì 1 gồm: 34 đề theo trường và 6 đề kèm file nghe môn Tiếng anh 9 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(251 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
NĂM 2021-2022 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ
I. Pick out the word that has the underlined part pronounced differently from the
rest.
Question 1: A. climb B. limb C. lime D. crime
Đáp án B
Giải thích: đáp án B phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/.
Question 2: A. garage B. storage C. shortage D. encourage
Đáp án A
Giải thích: đáp án A phát âm là /a:ʒ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɪdʒ/.
Question 3: A. ticked B. looked C. booked D. naked
Đáp án D
Giải thích: đáp án D phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /t/.
Question 4: A. shelf B. knife C. of D. leaf
Đáp án C
Giải thích: đáp án C phát âm là /v/, các đáp án còn lại phát âm là /f/.
Queston 5: A. dry B. carry C. bury D. lorry
Đáp án A
Giải thích: đáp án A phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/.
II. Choose the best answer in the brackets to complete these sentences.
Question 1: Lan (are used to/ used to) go to Sam Son in the summer.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Đáp án: used to
Giải thích: used to V: thường hay làm gì trong quá khứ nhưng giờ không còn nữa
Dịch: Lan từng hay đi Sầm Sơn vào mùa hè.
Question 2: We (are used to / used to) playing soccer in the garden.
Đáp án: are used to
Giải thích: tobe used to Ving: dần quen với việc gì
Dịch: Chúng tôi đang dần quen với việc chơi bóng đá trong vườn.
Question 3: He is used to (get/ getting) up early.
Đáp án: getting
Giải thích: tobe used to Ving: dần quen với việc gì
Dịch: Chúng tôi tập quen với việc dậy sớm.
Question 4: Nam is (used to/ use to) doing his homework in the afternoon.
Đáp án: used to
Giải thích: tobe used to Ving: dần quen với việc gì
Dịch: Nam tập quen với việc làm bài tập về nhà vào buổi chiều.
Question 5: I wish I (were/ was/ am) a doctor.
Đáp án: were
Giải thích: Điều ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn
Dịch: Tôi ước tôi là một bác sĩ.
III. Rewrite these sentences.
Question 1: He is very lazy. He often gets bad marks. (so)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
→ ________________________________________________.
Đáp án: He is very lazy, so he often gets bad marks.
Giải thích: so: vì vậy
Dịch: Anh ấy rất lười, vì vậy anh ấy bị điểm kém.
Question 2: I began to study English 5 years ago.
→ I have __________________________________________________.
Đáp án: I have been studying English for 5 years
Giải thích: began to V…ago = have been studying for/since…
Dịch: Tôi học tiếng anh được năm năm rồi.
Question 3: I don’t have a computer.
→ I wish ______________________________________________.
Đáp án: I wish I had a computer
Giải thích: Ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn
Dịch: Tôi ước tôi có một cái máy tính.
Question 4: They recycle old plastic bags.
→ Old plastic bags _____________________________________.
Đáp án: Old plastic bags are recycled
Giải thích: Bị động: S+tobe+Vp2…
Dịch: Những túi ni-lông cũ được tái chế lại.
Question 5: It is very cold today
→ I wish_____________________________________________.
Đáp án: I wish it were not very cold today
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Giải thích: câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn, tobe ở câu ước là were với mọi
chủ ngữ
Dịch: Tôi ước là nó không lạnh lắm vào hôm nay.
IV. Read the passage and answer the questions.
John Brown is a lecturer. He went to university in 1982, and was one of the best students
at that time. In 1990, he became a professor. He has been a senior lecturer since then. He
is a very well known in his teaching career. He has written five books about education,
including a book “How to teach deaf children” in 1995. He is married to his assistant,
Linda. They have two children.
Question 1: What does he do?
Đáp án: He is a lecturer.
Giải thích: Dựa vào câu “John Brown is a lecturer”
Dịch: John Brown là một giảng viên.
Question 2: Is he a very well-known in his teaching career?
Đáp án: Yes, he is.
Giải thích: Dựa vào câu “He is a very well known in his teaching career.”
Dịch: Ông ấy rất nổi tiếng trong sự nghiệp giảng dạy.
Question 3: How many books about education has he written?
Đáp án: He has written five books about education.
Giải thích: Dựa vào câu "He has written five books about education”
Dịch: Ông ấy đã viết 5 quyển sách về giáo dục.
Question 4: Who is he married to?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Đáp án: It’s his assistant, Linda.
Giải thích: Dựa vào câu “He is married to his assistant, Linda.”
Dịch: Ông ấy kết hôn với trợ lý là Linda.
Question 5: Has he got any children?
Đáp án: They have two children.
Giải thích: Dựa vào câu “They have two children.”
Dịch: Họ có hai người con.
V. Using the correct tense of the verbs to complete the sentences.
Question 1: Lan (eat).......................................................dinner when his friend called.
Đáp án: was eating
Giải thích: : một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì 1 hành động khác xen vào,
hành động đang xảy ra chia thì Quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia Quá khứ đơn
Dịch: Lan đang ăn tối thì bạn cô ấy gọi.
Question 2: She rarely (get) ............................................. home before six o'clock.
Đáp án: gets
Giải thích: rarely => hiện tại đơn
Dịch: Cô ấy hiếm khi về nhà trước 6 giờ.
Question 3: We (not/ begin) ............................... to study for the test yet.
Đáp án: haven’t begun
Giải thích: yet => hiện tại hoàn thành
Dịch: Chúng tôi vẫn chưa sẵn sàng học để thi.
Question 4: They (see) .................................................................. this movie before.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85