Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 trường THCS Nguyễn Khuyến

143 72 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 40 đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.2 K 602 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 40 đề thi giữa kì 1 gồm: 34 đề theo trường và 6 đề kèm file nghe môn Tiếng anh 9 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(143 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN – Thời gian: 45 phút
I. Choose the best answer
Question 1: They .................. Da Lat last summer.
A. visit B. visited C. will visit D. have visited
Đáp án B
Giải thích: chia thì quá khứ đơn (vì có “last summer”)
Dịch: Họ đi Đà Lạt mùa hè năm ngoái.
Question 2: We have learnt English....................four years.
A. in B. during C. for D. since
Đáp án C
Giải thích: for + khoảng thời gian
Dịch: Chúng tôi đã học tiếng Anh được 4 năm.
Question 3: This school....................in 2005.
A. was built B. is built C. will be built D. has been built
Đáp án
Giải thích:
- Chia thì quá khứ đơn vì có “in 2005”
- School không tự xây được => bị động
Dịch: Trường này được xây vào năm 2005
Question 4: I don’t have a computer. I wish I ................ a new one.
A. have B. have had C. will have D. had
Đáp án D
Giải thích: điều ước ở hiện tại luì 1 thì về quá khứ
Dịch: Tôi không có máy tính. Tôi ước tôi có một cái.
Question 5: They usually................T-shirts on the weekends.
A. wear B. worn C. wore D. wearing
Đáp án A
Giải thích: có usually, on the weekends => chia thì hiện tại đơn
Dịch: Họ thường mặc áo phông vào cuối tuần.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Question 6: My uncle is a . . .. . . He composes music and plays the piano very well.
A. music player B. musician C. music writer D. music fan
Đáp án B
Giải thích: dựa vào vế sau “Anh ấy sáng tác nhạc và chơi piano rất tốt”
Dịch: Bác tôi là một nhạc sĩ. Bác ấy sáng tác nhạc và chơi piano rất tốt.
Question 7: His house .................. yesterday.
A. repaired B. repairs C. is repaired D. was repaired
Đáp án D
Giải thích:
- yesterday => thì quá khứ đơn
- nhà không tự sửa được => bị động
Dịch: Ngôi nhà của anh ấy đã được sửa vào hôm qua.
Question 8: Many people are fond of............jeans.
A. wear B. wore C. worn D. wearing
Đáp án D
Giải thích: fond of Ving: thích gì
Dịch: Nhiều người thích mặc quần jeans.
Question 9: Jeans are _________ from a kind of cotton.
A. make B. to make C. made D. making
Đáp án C
Giải thích: be made from: được làm từ
Dịch: Quần jeans được làm từ một loại cotton.
Question 10: The Ao Dai is the ......dress of Vietnamese women.
A. baggy B. casual C. traditional D. beautiful
Đáp án C
Giải thích: dựa vào nghĩa của câu “Áo dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt
Nam.
II/. Complete the text with the words given.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Jeans are the most popular kind of clothing in the world. They (1)...........popular
almost everywhere - in Japan, France, Indonesia, Canada (2)...........Brazil. Rich
people wear them, young people and even some old people wear (3).................. too.
Why are Jeans popular? In the United States, they are the only kind of
(4).......................clothes. In other countries, young people wear them because they
want (5)................... modern. Jeans are sign of (6)..................... and independence, so
many people enjoy wearing Jeans because they want to be modern, young and
independent.
A. Choose the best answer to complete the text:
Question 1: A. am B. is C. are D. been
Đáp án C
Giải thích: they là chủ ngữ số nhiều đi với tobe are
Dịch: Chúng thì nổi tiếng ở hầu như mọi nơi…
Question 2: A. and B. but C. in D. with
Đáp án B
Giải thích: almost… but st: hầu như…ngoại trừ
Dịch: Chúng thì nổi tiếng hầu như mọi nơi-Nhật, Pháp, Indonesia, Canada trừ
Brazil.
Question 3: A. it B. they C. them D. their
Đáp án C
Giải thích: sau động từ cần tân ngữ, phía trước đề cập “them”
Dịch: Người giàu mặc chúng, người trẻ hay thậm chí người già cũng mặc chúng.
Question 4: A. tradition B. traditional C. internation D. international
Đáp án B
Giải thích: vế sau “want…modern” => đối lập vs vế trước
Dịch: Ở Mỹ, chúng chỉ là một loại quần áo truyền thống.
Question 5: A. look B. looked C. to look D. looking
Đáp án C
Giải thích: want to V: muốn làm gì
Dịch: Ở những nước khác, họ mặc vì muốn trông hiện đại.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Question 6: A. you B. young C. your D. youthwww.
Đáp án D
Giải thích: sau giới từ đây cần danh từ phía sau nối với and một danh từ,
Dịch: Jeans là biểu tượng của tuổi trẻ và độc lập.Khai sáng tương lai
B. Answer the questions:
Question 1: What is the most popular kind of clothing in the world?
Đáp án: The most popular kind of clothing in the world are jeans
Giải thích: dựa vào câu “Jeans are the most popular kind of clothing in the world”
Dịch: Loại quần áo phổ biến nhất trên thế giới là jeans.
Question 2: Are jeans sign of independence?
Đáp án: Yes, they are.
Giải thích: Dựa vào câu “Jeans are sign of…and independence”
Dịch: Có, chúng là biểu tượng của độc lập.
III/. Rewrite the following sentences beginning with the words given
Question 1: It’s a pity your brother isn’t here.
- I wish he…………………………………………………...........
Đáp án: I wish he were here.
Giải thích: câu ước hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn, tobe dùng were với mọi chủ
ngữ
Dịch: Tôi ước rằng anh ấy ở đây.
Question 2: Nam often played games in the afternoon.
- Nam used……………………………………………………………………
Đáp án: Nam used to play games in the afternoon.
Giải thích: used to V: hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ bây giờ
không còn nữa
Dịch: Nam thường chơi trò chơi điện tử vào buổi chiều
Question 3: People speak English all over the world.
- English ………………………………………………………………………
Đáp án: English is spoken all over the world.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giải thích: Bị động: S + tobe + Vp2
Dịch: Tiếng Anh được nói trên toàn thế giới.
Question 4: They bought this building two years ago.
- This building ……………………………………………………………………….
Đáp án: This building was bought two years ago.
Giải thích: Bị động: S + tobe + Vp2
Dịch: Tòa nhà này được mua vào 2 năm trước.
Question 5: Minh last wrote to his pen pal five months ago. (Rewrite sentence)
- Minh hasn't................................................................................................................
Đáp án: Minh hasn’t written to his pen pal for five months
Giải thích: last Vqk = have/ has not Vp2
Dịch: Minh đã không viết cho bạn qua thư tín được 5 tháng rồi.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN – Thời gian: 45 phút
I. Choose the best answer
Question 1: They .................. Da Lat last summer. A. visit B. visited C. will visit D. have visited Đáp án B
Giải thích: chia thì quá khứ đơn (vì có “last summer”)
Dịch: Họ đi Đà Lạt mùa hè năm ngoái.
Question 2: We have learnt English....................four years. A. in B. during C. for D. since Đáp án C
Giải thích: for + khoảng thời gian
Dịch: Chúng tôi đã học tiếng Anh được 4 năm.
Question 3: This school....................in 2005. A. was built B. is built C. will be built D. has been built Đáp án Giải thích:
- Chia thì quá khứ đơn vì có “in 2005”
- School không tự xây được => bị động
Dịch: Trường này được xây vào năm 2005
Question 4: I don’t have a computer. I wish I ................ a new one. A. have B. have had C. will have D. had Đáp án D
Giải thích: điều ước ở hiện tại luì 1 thì về quá khứ
Dịch: Tôi không có máy tính. Tôi ước tôi có một cái.
Question 5: They usually................T-shirts on the weekends. A. wear B. worn C. wore D. wearing Đáp án A
Giải thích: có usually, on the weekends => chia thì hiện tại đơn
Dịch: Họ thường mặc áo phông vào cuối tuần.


Question 6: My uncle is a . . .. . . He composes music and plays the piano very well. A. music player B. musician C. music writer D. music fan Đáp án B
Giải thích: dựa vào vế sau “Anh ấy sáng tác nhạc và chơi piano rất tốt”
Dịch: Bác tôi là một nhạc sĩ. Bác ấy sáng tác nhạc và chơi piano rất tốt.
Question 7: His house .................. yesterday. A. repaired B. repairs C. is repaired D. was repaired Đáp án D Giải thích:
- yesterday => thì quá khứ đơn
- nhà không tự sửa được => bị động
Dịch: Ngôi nhà của anh ấy đã được sửa vào hôm qua.
Question 8: Many people are fond of............jeans. A. wear B. wore C. worn D. wearing Đáp án D
Giải thích: fond of Ving: thích gì
Dịch: Nhiều người thích mặc quần jeans.
Question 9: Jeans are _________ from a kind of cotton. A. make B. to make C. made D. making Đáp án C
Giải thích: be made from: được làm từ
Dịch: Quần jeans được làm từ một loại cotton.
Question 10: The Ao Dai is the ......dress of Vietnamese women. A. baggy B. casual C. traditional D. beautiful Đáp án C
Giải thích: dựa vào nghĩa của câu “Áo dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.
II/. Complete the text with the words given.


Jeans are the most popular kind of clothing in the world. They (1)...........popular
almost everywhere - in Japan, France, Indonesia, Canada (2)...........Brazil. Rich
people wear them, young people and even some old people wear (3).................. too.
Why are Jeans popular? In the United States, they are the only kind of
(4).......................clothes. In other countries, young people wear them because they
want (5)................... modern. Jeans are sign of (6)..................... and independence, so
many people enjoy wearing Jeans because they want to be modern, young and independent.
A. Choose the best answer to complete the text: Question 1: A. am B. is C. are D. been Đáp án C
Giải thích: they là chủ ngữ số nhiều đi với tobe are
Dịch: Chúng thì nổi tiếng ở hầu như mọi nơi… Question 2: A. and B. but C. in D. with Đáp án B
Giải thích: almost… but st: hầu như…ngoại trừ
Dịch: Chúng thì nổi tiếng ở hầu như mọi nơi-Nhật, Pháp, Indonesia, Canada trừ Brazil. Question 3: A. it B. they C. them D. their Đáp án C
Giải thích: sau động từ cần tân ngữ, phía trước đề cập “them”
Dịch: Người giàu mặc chúng, người trẻ hay thậm chí người già cũng mặc chúng.
Question 4: A. tradition B. traditional
C. internation D. international Đáp án B
Giải thích: vế sau “want…modern” => đối lập vs vế trước
Dịch: Ở Mỹ, chúng chỉ là một loại quần áo truyền thống. Question 5: A. look B. looked C. to look D. looking Đáp án C
Giải thích: want to V: muốn làm gì
Dịch: Ở những nước khác, họ mặc vì muốn trông hiện đại.

Question 6: A. you B. young C. your D. youthwww. Đáp án D
Giải thích: sau giới từ ở đây cần danh từ vì phía sau nó nối với and và một danh từ,
Dịch: Jeans là biểu tượng của tuổi trẻ và độc lập.Khai sáng tương lai
B. Answer the questions:
Question 1: What is the most popular kind of clothing in the world?
Đáp án: The most popular kind of clothing in the world are jeans
Giải thích: dựa vào câu “Jeans are the most popular kind of clothing in the world”
Dịch: Loại quần áo phổ biến nhất trên thế giới là jeans.
Question 2: Are jeans sign of independence? Đáp án: Yes, they are.
Giải thích: Dựa vào câu “Jeans are sign of…and independence”
Dịch: Có, chúng là biểu tượng của độc lập.
III/. Rewrite the following sentences beginning with the words given
Question 1: It’s a pity your brother isn’t here.
- I wish he…………………………………………………...........
Đáp án: I wish he were here.
Giải thích: câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn, tobe dùng were với mọi chủ ngữ
Dịch: Tôi ước rằng anh ấy ở đây.
Question 2: Nam often played games in the afternoon.
- Nam used……………………………………………………………………
Đáp án: Nam used to play games in the afternoon.
Giải thích: used to V: hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa
Dịch: Nam thường chơi trò chơi điện tử vào buổi chiều
Question 3: People speak English all over the world.
- English ………………………………………………………………………
Đáp án: English is spoken all over the world.


zalo Nhắn tin Zalo