Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (Đề 4)

278 139 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5.7 K 2.8 K lượt tải
    90.000 ₫
    90.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi giữa kì 1 Tiếng anh 4 Family and Friends mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(278 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi Giữa học kì 1 - Family and Friends Năm học 2023 - 2024
Môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề) (Đề số 4)
1. Choose the odd one out. 1. A. uncle B. pizza C. chicken D. plum 2. A. monkey B. giraffe C. parrot D. hospital 3. A. Tuesday B. Sunday C. twenty D. Wednesday 4. A. curly B. bank C. straight D. black 5. A. bubble tea B. pilot C. teacher D. doctor 6. A. fire station B. store C. airport D. student 2. Write. 1. ____________ 2. ____________

3. ____________ 4. ____________ 5. ____________ 3. Match. 1. Does she like noodles? a. No, he isn’t. 2. Is he a doctor?
b. I would like chicken, please. 3. This is my mom. c. She has long black hair. 4. They are students.
d. She takes care of sick people. 5. She works in a hospital.
e. They study at school from Monday to Friday.
6. Would you like chicken or fries? f. Yes, she does.

Đáp án: 1. f 2. 3. 4. 5. 6.
4. True (T) or False (F).
Hi. My name is Linda. I like beef. It is my favorite food. My favorite drink is orange
juice. I don’t like vegetables. My younger brother Peter doesn’t like beef. He loves
chicken. It is his favorite food. He loves lemonade too. Lemonade is his favorite drink. He drinks it every day.
1. Linda’s favorite food is beef.
2. Linda doesn’t like orange juice and vegetables.
3. Her younger brother likes beef, too.
4. Peter likes drinking lemonade.
5. Peter drinks lemonade every day.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: 1. Question 1: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: A
Uncle (chú) là 1 thành viên trong gia đình, các đáp án còn lại: pizza (bánh pizza), chiken
(thịt gà) và plum (quả mận) là tên các đồ ăn. Question 2: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: D
Hospital (bệnh viện) là 1 địa điểm, các đáp án còn lại: monkey (con khỉ), giraffe (con
hươu cao cổ) và parrot (con vẹt) là tên các con vật. Question 3: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: C


Twenty (số 20) là số đếm, các đáp án còn lại: Tuesday (thứ Ba), Sunday (Chủ nhật) và
Wednesday (thứ Tư) là các thứ trong tuần. Question 4: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: B
Bank (ngân hàng) là tên 1 địa điểm, các đáp án còn lại: curly (xoăn), straight (thẳng) và
black (đen) là các tính từ chỉ đặc điểm mái tóc. Question 5: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: A
Bubble tea (trà sữa) là tên 1 loại đồ uống, các đáp án còn lại: pilot (phi công), tecaher
(giáo viên) và doctor (bác sĩ) là tên các nghề nghiệp. Question 6: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: D
Student (học sinh) là tên 1 nghề nghiệp, các đáp án còn lại: fire station (trạm cứu hỏa),
store (cửa hàng) và airport (sân bay) là tên các địa điểm. 2. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 1. pizza 2. police officer 3. grandma 4. hospital 5. monkey Dịch: 1. bánh pizza 2. cảnh sát


zalo Nhắn tin Zalo