ĐỀ 2 PHÒNG GD- ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS…
NĂM HỌC ……………
MÔN TIN HỌC – KHỐI 8 Mã đề thi: 002
Bộ: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: ... phút
(16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Máy tính thế hệ thứ hai xuất hiện trong khoảng thời gian A. 1955 – 1965 B. 1965 – 1974 C. 1990 – nay D. 1945 – 1955s
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Máy tính làm thay đổi cách thức con người thu thập, lưu trữ, xử lí, chia sẻ thông tin
B. Các thiết bị thông minh phối hợp với nhau tạo thành hệ thống thông minh có thể
tự thu thập, truyền, xử lí thông tin và tự ra quyết định hành động
C. Trong công nghiệp, đã xuất hiện những nhà máy thông minh được tự động hóa
hoàn toàn, không có công nhân làm việc trong nhà máy
D. Các thiết bị thông minh không phải là thành phần của hệ thống thông minh
Câu 3. Tên sản phẩm được sáng chế vào năm 1938 là A. Máy tính Z2
B. Máy Turing C. Máy tính Z1 D. Máy tính Pascaline
Câu 4. Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh vực giáo dục là
A. Giao tiếp, chia sẻ, tham gia các hoạt động cộng đồng trên mạng
B. Xem phim, chơi game trực tuyến C. Dạy học trực tuyến D. Du lịch thực tế ảo
Câu 5. Sau Pascal, Gottfried Leibniz đã cải tiến và thêm vào phép tính gì để máy
tính của Pascal thực hiện cả bốn phép tính số học? A. Phép chia và phép trừ
B. Phép nhân và phép cộng C. Phép nhân và phép chia
D. Phép nhân và phép trừ
Câu 6. Nền tảng cho việc thiết kế các máy tính kĩ thuật số hiện đại là?
A. Cơ giới hóa việc tính toán
B. Claude Shannon có thể sử dụng các rơ le để thực hiện các tính toán trên dãu các bit
C. Sáng tạo ra chiếc máy tính cơ học Pascal
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 7. Sản phẩm phát minh, sáng chế nào dưới đây không thể lập trình? A. Máy Turing B. Máy phân tích C. Máy tính Z1 D. Máy tính Z2
Câu 8. Theo nguyên lý " chương trình được lưu trữ" thì cấu tạo của máy tính gồm?
A. Bộ xử lý, bộ nhớ
B. Các cổng kết nối với thiết bị vào -ra
C. Đường truyền giữa các bộ phận đó
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Những máy tính thế hệ thứ năm sử dụng công nghệ tích hợp mật độ siêu cao
B. Các máy tính thế hệ thứ tư sử dụng công nghệ tích hợp mật độ rất cao
C. Các máy tính thế hệ thứ ba sử dụng bóng bán dẫn
D. Những máy tính thế hệ thứ nhất sử dụng công nghệ đèn điện tử chân không
Câu 10. Bộ vì xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đen điện tử chân không.
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản.
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn.
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.
Câu 11. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về đặc điểm của thông tin số?
A. Có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả
B. Đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều
C. Không có tính bản quyền, độ tin cậy giống nhau
D. Được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân
Câu 12. Thông tin giả, sai sự thật trên Internet gây ra những tác hại, ảnh hưởng
xấu đến cá nhân, tổ chức cộng đồng. Phát biểu nào dưới đây thể hiện sự khai thác
và sử dụng thông tin trên Internet một cách hiệu quả?
A. Đọc những nguồn thông tin từ cơ quan, tổ chức có thẩm quyền, được kiểm
duyệt trước khi đăng tải
B. Sử dụng những thông tin trên trang web có tính chất quảng cáo, bán hàng
C. Tìm hiểu những bài viết có nội dung chưa được cập nhật, đính chính thông tin đã đăng tải
D. Nghiên cứu những bài viết có mục đích xâm phạm, bôi nhọ cá nhân
Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của thông tin số?
A. Có thể lan truyền tự động.
B. Dễ dàng được nhân bản. C. Dễ dàng chỉa sẻ.
D. Dễ dàng bị xóa bỏ hoàn toàn.
Câu 14. Trong hoạt động thường xuyên hằng ngày, các tổ chức (cơ quan, doanh
nghiệp) sử dụng thông tin nguồn nào sau đây?
A. Từ dữ liệu được thu thập và quản trị bởi các tổ chức đó.
B. Từ kết quả tìm kiếm trên Internet.
C. Từ những nguồn thông tin chưa được kiểm chứng.
D. Từ những nguồn thông tin không rõ nguồn gốc.
Câu 15. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?
A. Sử dụng phần mềm bẻ khóa.
B. Phát trực tiếp (livestream) hoặc chia sẻ các vụ bạo lực học đường.
C. Sử dụng điện thoại trong lớp học khi có sự đồng ý của giáo viên.
D. Đưa lên mạng thông tin cá nhân của người khác mà chưa được phép.
Câu 16. Hành vi nào dưới đây vi phạm đạo đức?
A. Không sử dụng tai nghe, điện thoại di động khi đang lái xe.
B. Tự ý sử dụng điện thoại thông minh để làm bài tập trên lớp.
C. Không chụp ảnh, quay phim tại những nơi có biển báo cấm các hành vi trên.
D. Không tham gia, chia sẻ, quảng cáo cho các trang web cổ vũ bạo lực, đánh bạc,…
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo (đề 2)
603
302 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 4 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Tin học 8 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 8.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(603 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tin Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ĐỀ 2
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG THCS…
Mã đề thi: 002
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC ……………
MÔN TIN HỌC – KHỐI 8
Bộ: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: ... phút
(16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Máy tính thế hệ thứ hai xuất hiện trong khoảng thời gian
A. 1955 – 1965
B. 1965 – 1974
C. 1990 – nay
D. 1945 – 1955s
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Máy tính làm thay đổi cách thức con người thu thập, lưu trữ, xử lí, chia sẻ thông
tin
B. Các thiết bị thông minh phối hợp với nhau tạo thành hệ thống thông minh có thể
tự thu thập, truyền, xử lí thông tin và tự ra quyết định hành động
C. Trong công nghiệp, đã xuất hiện những nhà máy thông minh được tự động hóa
hoàn toàn, không có công nhân làm việc trong nhà máy
D. Các thiết bị thông minh không phải là thành phần của hệ thống thông minh
Câu 3. Tên sản phẩm được sáng chế vào năm 1938 là
A. Máy tính Z2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. Máy Turing
C. Máy tính Z1
D. Máy tính Pascaline
Câu 4. Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh vực giáo dục là
A. Giao tiếp, chia sẻ, tham gia các hoạt động cộng đồng trên mạng
B. Xem phim, chơi game trực tuyến
C. Dạy học trực tuyến
D. Du lịch thực tế ảo
Câu 5. Sau Pascal, Gottfried Leibniz đã cải tiến và thêm vào phép tính gì để máy
tính của Pascal thực hiện cả bốn phép tính số học?
A. Phép chia và phép trừ
B. Phép nhân và phép cộng
C. Phép nhân và phép chia
D. Phép nhân và phép trừ
Câu 6. Nền tảng cho việc thiết kế các máy tính kĩ thuật số hiện đại là?
A. Cơ giới hóa việc tính toán
B. Claude Shannon có thể sử dụng các rơ le để thực hiện các tính toán trên dãu các
bit
C. Sáng tạo ra chiếc máy tính cơ học Pascal
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 7. Sản phẩm phát minh, sáng chế nào dưới đây không thể lập trình?
A. Máy Turing
B. Máy phân tích
C. Máy tính Z1
D. Máy tính Z2
Câu 8. Theo nguyên lý " chương trình được lưu trữ" thì cấu tạo của máy tính gồm?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. Bộ xử lý, bộ nhớ
B. Các cổng kết nối với thiết bị vào -ra
C. Đường truyền giữa các bộ phận đó
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Những máy tính thế hệ thứ năm sử dụng công nghệ tích hợp mật độ siêu cao
B. Các máy tính thế hệ thứ tư sử dụng công nghệ tích hợp mật độ rất cao
C. Các máy tính thế hệ thứ ba sử dụng bóng bán dẫn
D. Những máy tính thế hệ thứ nhất sử dụng công nghệ đèn điện tử chân không
Câu 10. Bộ vì xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đen điện tử chân không.
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản.
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn.
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.
Câu 11. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về đặc điểm của thông tin số?
A. Có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả
B. Đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều
C. Không có tính bản quyền, độ tin cậy giống nhau
D. Được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân
Câu 12. Thông tin giả, sai sự thật trên Internet gây ra những tác hại, ảnh hưởng
xấu đến cá nhân, tổ chức cộng đồng. Phát biểu nào dưới đây thể hiện sự khai thác
và sử dụng thông tin trên Internet một cách hiệu quả?
A. Đọc những nguồn thông tin từ cơ quan, tổ chức có thẩm quyền, được kiểm
duyệt trước khi đăng tải
B. Sử dụng những thông tin trên trang web có tính chất quảng cáo, bán hàng
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Tìm hiểu những bài viết có nội dung chưa được cập nhật, đính chính thông tin
đã đăng tải
D. Nghiên cứu những bài viết có mục đích xâm phạm, bôi nhọ cá nhân
Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của thông tin số?
A. Có thể lan truyền tự động.
B. Dễ dàng được nhân bản.
C. Dễ dàng chỉa sẻ.
D. Dễ dàng bị xóa bỏ hoàn toàn.
Câu 14. Trong hoạt động thường xuyên hằng ngày, các tổ chức (cơ quan, doanh
nghiệp) sử dụng thông tin nguồn nào sau đây?
A. Từ dữ liệu được thu thập và quản trị bởi các tổ chức đó.
B. Từ kết quả tìm kiếm trên Internet.
C. Từ những nguồn thông tin chưa được kiểm chứng.
D. Từ những nguồn thông tin không rõ nguồn gốc.
Câu 15. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?
A. Sử dụng phần mềm bẻ khóa.
B. Phát trực tiếp (livestream) hoặc chia sẻ các vụ bạo lực học đường.
C. Sử dụng điện thoại trong lớp học khi có sự đồng ý của giáo viên.
D. Đưa lên mạng thông tin cá nhân của người khác mà chưa được phép.
Câu 16. Hành vi nào dưới đây vi phạm đạo đức?
A. Không sử dụng tai nghe, điện thoại di động khi đang lái xe.
B. Tự ý sử dụng điện thoại thông minh để làm bài tập trên lớp.
C. Không chụp ảnh, quay phim tại những nơi có biển báo cấm các hành vi trên.
D. Không tham gia, chia sẻ, quảng cáo cho các trang web cổ vũ bạo lực, đánh
bạc,…
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 17. Em hãy nêu sơ lược lịch sử phát triển máy tính. Theo em, điều gì giúp
máy tính trở nên gọn nhẹ hơn, nhanh hơn, thông minh hơn? (1.5 điểm)
Câu 18. Theo em các tên gọi khác nhau của máy tính thể hiện điều gì? (ví dụ như:
máy tính cơ học, máy tính điện cơ, máy tính điện tử, máy vi tính, máy tính cá nhân,
máy tính thông minh). (1.5 điểm)
Câu 19. Hãy nêu ví dụ thông tin tìm được giúp em giải quyết vấn đề hay trả lời câu
hỏi đặt ra. (1.5 điểm)
Câu 20. Em hãy chỉ ra hành vi vi phạm bản quyền, vi phạm đạo đức trong tình
huống dưới đây. (1.5 điểm)
Đáp án:
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
D
C
C
C
B
A
D
C
D
C
A
D
A
C
B
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu
Nội dung trả lời
Điểm
Câu 17
Sự phát triển của công nghệ đèn điện tử chân không (vacuum tube) đã
mở ra kỉ nguyên của máy tính điện tử. Máy tính điện tử ra đời vào
những năm 1940.
Thế hệ thứ nhất: phát triển từ khoảng 1945 đến năm 1955. Năm 1945,
ENIAC - máy tính điện tử ra đời.
Thế hệ thứ hai: phát triển từ khoảng 1955 đến năm 1965. Năm 1959,
IBM 1620 là máy tính sử dụng bán dẫn được sản xuất và đưa ra thị
trường; năm 1965, Minsk 22 được sản xuất.
Thế hệ thứ ba: phát triển từ khoảng 1965 đến năm 1974. Năm 1970
0.25
0,25
0,25
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
IBM 370 ra mắt.
Thế hệ thứ tư: phát triển từ khoảng 1974 đến năm 1989. Năm 1975
Altair 8800 được cho ra mắt.
Thế hệ thứ năm: phát triển từ khoảng 1990 đến nay. Các siêu máy tính,
máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh, ... ra đời.
Càng về sau, các máy tính càng nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện năng, tốc độ,
độ tin cậy cao hơn, dung lượng bộ nhớ lớn hơn, thông minh hơn và giá
thành hợp lí hơn nhờ ứng dụng những tiến bộ công nghệ: đèn điện tử
chân không, bóng bán dẫn, mạch tích hợp, vi xử lí, vi xử lí mật độ tích
hợp siêu cao.
0,25
0,25
0,25
Câu 18
Các máy tính có tên gọi khác nhau thể hiện lịch sử phát triển của máy
tính.
Máy tính cơ học: máy tính dựa trên hệ thóng bánh răng.
Máy tính điện cơ: bộ nhớ cơ học và sử dụng rơ le điện cho bọ xử lí số
học và logic.
Máy tính điện tử: sử dụng công nghệ điện tử chân không.
Máy vi tính: sử dụng công nghệ vi sử lí.
Máy tính cá nhân: trí tuệ nhân tạo có thể nhận dạng hình ảnh, tiếng nói,
trợ giúp cho từng cá nhân người dùng.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 19
- Giải bài tập.
- Tìm kiếm thông tin về tỉ số bóng đá.
- Xem tin tức để cập nhật tình hình.
- ...
0.5
0.5
0.5
Câu 20
- Vân mua cuốn sách các bài văn hay trong hiệu sách. Vân dùng điện
thoại di động chụp một bài văn trong cuốn sách và gửi cho Long. Long
0.5
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
sử dụng phần mềm Word để gõ lại, chỉnh sửa, cắt xén bài văn này và
nộp cho cô giáo để chấm điểm.
- Hành vi vi phạm bản quyền: Long sử dụng phần mềm Word để gõ lại,
chỉnh sửa, cắt xén bài văn và nộp cho cô giáo.
- Hành vi vi phạm đạo đức: Long nộp cho cô giáo để chấm điểm.
0.5
0.5
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85