B. Đề kiểm tra giữa kì I ĐỀ SỐ 01
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Cho hai tia Oa và Ob, hỏi tất cả có bao nhiêu góc lượng giác có tia đầu là
Oa và tia cuối là Ob? A. B. vô số. C. 2. D. 3. y
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, trên đường N M
tròn lượng giác như hình vẽ bên dưới. Góc lượng
giác nào có số đo bằng 4 5? A x O A. O , A OM . B. O , A OQ. Q P C. O , A ON . D. O , A OP.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, trên đường tròn lượng giác điểm gốc là . A Nếu
góc lượng giác OA OM 63 ,
thì OA và OM 2 A. vuông góc. B. trùng nhau. C. đối nhau.
D. tạo với nhau một góc . 4
Câu 4. Cho thuộc góc phần phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. sin 0; cos 0.
B. sin 0; cos 0 .
C. sin 0; cos 0 .
D. sin 0; cos 0 . 9
Câu 5. Với mọi số thực , ta có sin bằng 2
A. sin . B. cos. C. sin . D. cos .
Câu 6. Cho góc thỏa mãn 12 sin và
. Tính cos . 13 2 1 5 5 1 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 13 13 13 13
Câu 7. Chọn khẳng định đúng
A. sin x y sin xcos y cos xsin y . B. cos x y cos xcos y sin xsin y .
C. cos x y cos x cos y sin xsin y .
D. sin x y sin xcos y cos xsin y . 1
Câu 8. Cho sin x cos x và
x . Giá trị của sin là 2 2 1 7 1 7 1 7 1 7 A. sin x . B. sin x . C. sin x . D. sin x . 6 6 4 4
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 1 sin 2x cos 2x 2 2 cos . x cos x . 4
B. 1 sin 2x cos 2x 2 2 sin . x cos x . 4
C. 1 sin 2x cos 2x 2cos .
x sin x cos x.
D. 1 sin 2x cos 2x 2 2 cos . x cos x . 4
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số 2024 y . sin x A. D . B. D \ 0 . C. D
\ k , k . D. D
\ k , k . 2
Câu 11. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y 1 sin 2 .
x B. y cos . x
C. y sin . x
D. y cos . x
Câu 12. Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h
(mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức t h 3cos 12.
Mực nước của kênh cao nhất khi 8 4
A. t 13 (giờ).
B. t 16 (giờ) .
C. t 15 (giờ).
D. t 14 (giờ).
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình không tương đương với phương trình 2
x 4 0 là A. 2 2x 8 . B. 2
2x 4 x . 1 1 C. 2 x 4 x . x 3 x . D. 2 3 12 0 3
Câu 14. Tất cả nghiệm của phương trình 3
sin 2x là 2 5 A. x
k2 , k . B. x
k2 , k . 6 6 7 C. x
k2 và x
k2 , k .
D. Phương trình vô nghiệm. 6 6
Câu 15. Tất cả nghiệm của phương trình cos 2x cos x 60 là A. x 2 0 1 k 20 , k .
B. x 60 k360 , k .
C. x 60 k360 và x 2 0 k360 , k .
D. x 60 k360 và x 2 0 1 k 20 , k .
Câu 16. Tại các giá trị nào của x thì đồ thị hàm số y cos x và y sin x giao nhau?
A. x
k , k . B. x
k2 , k . 4 2 C. x
k , k . D. x
k2 , k . 4 4 n
Câu 17. Cho dãy số u với u
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là. n n 3n 1 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3 A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . 2 4 27 2 4 26 2 4 25 2 4 28 u 3
Câu 18. Cho dãy số u được xác định bởi 1 * , n
. Khẳng định nào n u u 2 n 1 n sau đây đúng?
A. u là dãy số tăng. n
B. u là dãy số giảm. n
C. u không là dãy số tăng cũng không là dãy số giảm . n
D. u là dãy số không đổi. n u 2
Câu 19. Cho dãy số u được xác định bởi 1 , n 1; 2; 3; 4 . Tìm công n u 3 u n 1 n
thức số hạng tổng quát của u . n
A. u 3n 1 với n 1; 2; 3; 4; 5 .
B. u 3n 1 với n 1; 2; 3; 4 . n n
C. u 3n với n 1; 2; 3; 4 .
D. u 2n với n 1; 2; 3; 4; 5 . n n
Câu 20. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng? 2 1 1 2 4 A. ; ; 0; ; ; 1; ;....
B. 15 2; 12 2; 9 2; 6 2;... . 3 3 3 3 3 4 7 9 11 1 2 3 4 3 5 C. ; 1; ; ; ;... . D. ; ; 3; ; ;.... 5 5 5 5 3 3 3 3
Câu 21. Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo (đề 1)
674
337 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 11 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(674 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 11
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. Đề kiểm tra giữa kì I
ĐỀ SỐ 01
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Cho hai tia
Oa
và
,Ob
hỏi tất cả có bao nhiêu góc lượng giác có tia đầu là
Oa
và tia cuối là
?Ob
A. B. vô số.
C.
2.
D.
3.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
trên đường
tròn lượng giác như hình vẽ bên dưới. Góc lượng
giác nào có số đo bằng
45 ?
A.
,.OA OM
B.
,.OA OQ
C.
,.OA ON
D.
,.OA OP
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
trên đường tròn lượng giác điểm gốc là
.A
Nếu
góc lượng giác
63
,
2
OA OM
thì
OA
và
OM
A. vuông góc. B. trùng nhau. C. đối nhau. D. tạo với nhau một góc
.
4
Câu 4. Cho
thuộc góc phần phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0; cos 0
. B.
sin 0; cos 0
.
C.
sin 0; cos 0
. D.
sin 0; cos 0
.
Câu 5. Với mọi số thực
, ta có
9
sin
2
bằng
y
x
A
Q
P
M
N
O
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
sin
. B.
cos .
C.
sin
. D.
cos
.
Câu 6. Cho góc
thỏa mãn
12
sin
13
và
2
. Tính
cos
.
A.
1
cos
13
. B.
5
cos
13
. C.
5
cos
13
. D.
1
cos .
13
Câu 7. Chọn khẳng định đúng
A.
sin sin cos cos sinx y x y x y
. B.
cos cos cos sin sinx y x y x y
.
C.
cos cos cos sin sinx y x y x y
. D.
sin sin cos cos sinx y x y x y
.
Câu 8. Cho
1
sin cos
2
xx
và
2
x
. Giá trị của
sin
là
A.
17
sin
6
x
. B.
17
sin
6
x
. C.
17
sin
4
x
. D.
17
sin
4
x
.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
1 sin2 cos2 2 2cos .cos .
4
x x x x
B.
1 sin2 cos2 2 2sin .cos .
4
x x x x
C.
1 sin2 cos2 2cos . sin cos .x x x x x
D.
1 sin2 cos2 2 2cos .cos .
4
x x x x
Câu 10. Tìm tập xác định
D
của hàm số
2024
.
sin
y
x
A.
D.
B.
D \ 0 .
C.
D \ , .
2
kk
D.
D \ , .kk
Câu 11. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
1 sin2 .yx
B.
cos .yx
C.
sin .yx
D.
cos .yx
Câu 12. Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
h
(mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm
t
(giờ) trong một ngày bởi
công thức
3cos 12.
84
t
h
Mực nước của kênh cao nhất khi
A.
13t
(giờ). B.
16t
(giờ) . C.
15t
(giờ). D.
14t
(giờ).
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình không tương đương với phương
trình
2
40x
là
A.
2
28x
. B.
2
24xx
.
C.
2
11
4
33
x
xx
. D.
2
3 12 0x
.
Câu 14. Tất cả nghiệm của phương trình
3
sin2
2
x
là
A.
2,
6
x k k
. B.
5
2,
6
x k k
.
C.
2
6
xk
và
7
2,
6
x k k
. D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 15. Tất cả nghiệm của phương trình
cos2 cos 60xx
là
A.
20 120 ,x k k
.
B.
60 360 ,x k k
.
C.
60 360xk
và
20 360 ,x k k
.
D.
60 360xk
và
20 120 ,x k k
.
Câu 16. Tại các giá trị nào của
x
thì đồ thị hàm số
cosyx
và
sinyx
giao nhau?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
,
4
x k k
. B.
2,
2
x k k
.
C.
,
4
x k k
. D.
2,
4
x k k
.
Câu 17. Cho dãy số
n
u
với
31
n
n
n
u
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là.
A.
1 1 3
;;
2 4 27
. B.
1 1 3
;;
2 4 26
. C.
1 1 3
;;
2 4 25
. D.
1 1 3
;;
2 4 28
.
Câu 18. Cho dãy số
n
u
được xác định bởi
1
*
1
3
,
2
nn
u
n
uu
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
n
u
là dãy số tăng.
B.
n
u
là dãy số giảm.
C.
n
u
không là dãy số tăng cũng không là dãy số giảm .
D.
n
u
là dãy số không đổi.
Câu 19. Cho dãy số
n
u
được xác định bởi
1
1
2
, 1; 2; 3; 4
3
nn
u
n
uu
. Tìm công
thức số hạng tổng quát của
n
u
.
A.
31
n
un
với
1; 2; 3; 4; 5n
. B.
31
n
un
với
1; 2; 3; 4n
.
C.
3
n
n
u
với
1; 2; 3; 4n
. D.
2
n
n
u
với
1; 2; 3; 4; 5n
.
Câu 20. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng?
A.
2 1 1 2 4
; ; 0; ; ;1; ;...
3 3 3 3 3
. B.
15 2;12 2; 9 2; 6 2;...
.
C.
4 7 9 11
;1; ; ; ;...
5 5 5 5
. D.
1 2 3 4 3 5
; ; 3; ; ;...
33
33
.
Câu 21. Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
1 2 1
n
n
un
. B.
sin
n
u
n
. C.
1
1
1
n
nn
u
uu
. D.
1
1
.
2
n
nn
u
uu
Câu 22. Viết ba số hạng xen giữa các số
2
và
22
để được một cấp số cộng có năm
số hạng.
A.
7;12;17
. B.
6;10;14
. C.
8;13;18
. D.
6;12;18.
Câu 23. Cho cấp số cộng
n
u
có các số hạng đầu lần lượt là
5; 9;13;17;...
. Tìm số
hạng tổng quát
n
u
của cấp số cộng.
A.
51
n
un
. B.
51
n
un
. C.
41
n
un
. D.
4 1.
n
un
Câu 24. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.
1; 2; 4; 8;...
. B.
234
3; 3 ; 3 ; 3 ;...
. C.
11
4; 2; ; ;...
24
. D.
244
1 1 1 1
; ; ; ;...
.
Câu 25. Cho dãy số
n
u
với
3
.5
2
n
n
u
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
n
u
không phải là cấp số nhân.
B.
n
u
là cấp số nhân có công bội
5q
và số hạng đầu
1
3
2
u
.
C.
n
u
là cấp số nhân có công bội
5q
và số hạng đầu
1
15
2
u
.
D.
n
u
là cấp số nhân có công bội
5
2
q
và số hạng đầu
1
3u
.
Câu 26. Hai số hạng đầu của một cấp số nhân là
21x
và
2
41x
. Số hạng thứ ba
của cấp số nhân là
A.
21x
. B.
21x
. C.
32
8 4 2 1x x x
. D.
32
8 4 2 1x x x
.
Câu 27. Một cấp số nhân có công bội bằng
3
và số hạng đầu bằng
5
. Biết số hạng
chính giữa là
32 805
. Hỏi cấp số nhân đã cho có bao nhiêu số hạng?
A.
18
. B.
17
. C.
16
. D.
9
.
Câu 28. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung
duy nhất.
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua ba điểm
,,A B C
không thẳng hàng thì mặt phẳng đó
trùng nhau.
Câu 29. Cho tứ giác
ABCD
. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả
các đỉnh của giác giác
ABCD
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 30. Cho điểm
A
không nằm trên mặt phẳng
()
chứa tam giác
BCD
. Lấy
,EF
là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh
,AB AC
. Khi
EF
và
BC
cắt nhau tại
I
thì
I
không phải là điểm chung của hai mặt phẳng nào sau đây?
A.
()BCD
và
()DEF
. B.
()BCD
và
()ABC
.
C.
()BCD
và
()AEF
. D.
()BCD
và
()ABD
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
( // )ABCD AD BC
. Gọi
M
là
trung điểm của
CD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
()MSB
và
()SAC
là
A.
(SI I
là giao điểm của
AC
và
)BM
.
B.
(SJ J
là giao điểm của
AM
và
)BD
.
C.
(SO O
là giao điểm của
AC
và
)BD
.
D.
(SP P
là giao điểm của
AB
và
)CD
.
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau hoặc song song.
Câu 33. Cho hai đường thẳng chéo nhau
,ab
và điểm
M
ở ngoài
a
và ngoài
b
. Có
nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng qua
M
cắt cả
a
và
b
?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D. Vô số.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 34. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường
thẳng
;,AB P Q
là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng
CD
. Vị trí tương đối
của hai đường thẳng
,MP NQ
là
A.
//MP NQ
. B.
MP NQ
.
C.
MP
cắt
NQ
. D.
,MP NQ
chéo nhau.
Câu 35. Cho tứ diện
ABCD
,
M
và
N
lần lượt là trung điểm của
AB
và
AC
. Mặt
phẳng
()
qua
MN
cắt tứ diện
ABCD
theo thiết diện là đa giác
()T
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
()T
là hình chữ nhật.
B.
()T
là hình tam giác.
C.
()T
là hình thoi.
D.
()T
là hình tam giác; hình thang hoặc hình bình hành.
II. Tự luận (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Nhiệt độ ngoài trời ở một thành phố vào các thời điểm khác nhau
trong ngày có thể được mô phỏng bởi công thức:
( ) 29 3sin ( 9)
12
h t t
,
với
h
tính bằng độ
C
và
t
là thời gian trong ngày tính bằng giờ.
(Theo https://www.sciencedirect.com//science/articlelabs//pii/0168192385900139)
Nhiệt độ thấp nhất trong ngày là bao nhiêu độ
C
và vào lúc mấy giờ?
Bài 2. (1,0 điểm) Một chiếc đồng hồ đánh chuông, kể từ thời điểm 0 giờ, sau mỗi giờ
thì số tiếng chuông được đánh đúng bằng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh
chuông. Hỏi một ngày đồng hồ đó đánh bao nhiêu tiếng chuông?
Bài 3. (1,0 điểm) Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC
và
AC
. Trên cạnh
PD
lấy điểm
P
sao cho
2DP PB
.
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng
()MNP
với các mặt phẳng
( ), ( ).ABD BCD
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
b) Trên cạnh
AD
lấy điểm
Q
sao
2DQ QA
. Chứng minh:
PQ
song song với mặt
phẳng
()ABC
, ba đường thẳng
,,DC QN PM
đồng quy.
-------------- HẾT --------------
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. B
2. B
3. A
4. C
5. D
6. C
7. A
8. C
9. A
10. D
11. B
12. D
13. B
14. D
15. D
16. A
17. B
18. B
19. A
20. C
21. C
22. A
23. C
24. D
25. C
26. C
27. B
28. B
29. A
30. D
31. A
32. A
33. A
34. D
35. D
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Theo SGK, cho hai tia
Oa
và
,Ob
sẽ có vô số góc lượng giác có tia đầu là
Oa
và tia
cuối là
.Ob
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Theo SGK, chiều âm là cùng chiều kim đồng hồ, quan sát hình vẽ ta được số đo của
góc lượng giác
,OA OQ
bằng
45 .
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Ta có
63
, 32 16.2
2 2 2
OA OM
.
Suy ra điểm
M
cũng là điểm biểu diễn của góc có số đo
2
.
Nên
.OA OM
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Vì
thuộc góc phần phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác nên
sin 0; cos 0.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Ta có
9
sin sin 4 sin cos
2 2 2
.
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Ta có
12
sin
13
và
22
sin cos 1
Suy ra
2
5
cos 1 sin
13
.
Mà
2
nên
5
cos
13
.
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Chọn A vì đúng theo công thức cộng.
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
2
11
cos sin 1 sin cos
24
x x x x
22
1
sin cos 2cos .sin
4
x x x x
3
cos .sin 2
8
xx
Từ (1):
1
cos sin
2
xx
thế vào (2), ta được:
2
1 3 1 3
sin sin sin sin 0
2 8 2 8
x x x x
17
sin
4
17
sin
4
x
x
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Do
17
sin 0 sin
24
x x x
.
Câu 9.
Đáp án đúng là: A
Ta có
2
1 sin2 cos2 2sin cos 2cos 2cos (sin cos )x x x x x x x x
.
Mà
11
sin cos 2 cos sin 2cos .
4
22
x x x x x
Vậy
1 sin2 cos2 2 2cos cos .
4
x x x x
Câu 10.
Đáp án đúng là: D
Hàm số xác định khi và chỉ khi
sin 0 , .x x k k
Vậy tập xác định
D \ , .kk
Câu 11.
Đáp án đúng là: B
Ta thấy tại
0x
thì
1y
. Do đó loại đáp án C và D
Tại
2
x
thì
0y
. Do đó chỉ có đáp án B thỏa mãn.
Câu 12.
Đáp án đúng là: D
Mực nước của kênh cao nhất khi
h
lớn nhất nên ta có:
cos 1 2
8 4 8 4
tt
k
với
0 24t
và
.k
Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án B thỏa mãn.
Vì với
14 2
84
t
t
(đúng với
1k
).
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 13.
Đáp án đúng là: B
Vì
2
4 0 2xx
.
2
22
0
24
24
x
xx
xx
0
2
2
x
x
x
.
Phương trình
2
24xx
không cùng tập nghiệm với
2
40x
nên không tương
đương.
Câu 14.
Đáp án đúng là: D
Vì
3
1
2
nên phương trình
3
sin2
2
x
vô nghiệm.
Câu 15.
Đáp án đúng là: D
2 60 360
cos2 cos 60
2 60 360
x x k
xx
x x k
60 360
20 120
xk
xk
với
k
.
Câu 16.
Đáp án đúng là: A
cos sin cos cos
2
x x x x
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
2
2
2
x x k
x x k
,
4
x k k
.
Câu 17.
Đáp án đúng là: B
Thay lần lượt
1; 2; 3n n n
vào công thức số hạng tổng quát ta được đáp án B.
Câu 18.
Đáp án đúng là: B
Ta có
*
1
2 0,
nn
u u n
. Suy ra
n
u
là dãy số giảm.
Câu 19.
Đáp án đúng là: A
Vì dãy số đã cho có
5
số hạng nên loại đáp án B và C.
• Xét
2
n
n
u
. Ta có:
12
2; 4uu
suy ra
21
2uu
không thỏa công thức đã cho.
• Xét
31
n
un
với
1; 2; 3; 4; 5n
.
Ta có:
1 2 1 3 2 4 3 5 4
2; 5 3 ; 8 3 ; 11 3 ; 14 3u u u u u u u u u
thỏa công
thức.
Câu 20.
Đáp án đúng là: C
Chỉ cần tồn tại hai cặp số hạng liên tiếp của dãy số có hiệu khác nhau:
11m m k k
u u u u
thì ta kết luận ngay dãy số đó không phải là cấp số cộng.
Ta thấy dãy số
4 7 9 11
;1; ; ; ;...
5 5 5 5
có
2 1 3 2
12
55
u u u u
Do đó dãy số
4 7 9 11
;1; ; ; ;...
5 5 5 5
không phải là cấp số cộng.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 21.
Đáp án đúng là: C
Dãy số
n
u
là cấp số cộng khi và chỉ khi
n
u an b
(
,ab
là hằng số).
Câu 22.
Đáp án đúng là: A
Giữa số
2
và
22
có thêm ba số hạng nữa lập thành cấp số cộng, xem như ta có một
cấp số cộng có năm số hạng với
15
2; 22uu
; ta cần tìm
234
;;u u u
.
Ta có
51
51
22 2
45
44
uu
u u d d
.
Do đó
21
31
41
7
2 12
3 17
u u d
u u d
u u d
.
Vậy ba số hạng xen giữa các số
2
và
22
là
7;12;17
.
Câu 23.
Đáp án đúng là: C
Các số
5; 9;13;17;...
theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng
n
u
nên
1
21
5
4
u
d u u
.
Do đó công thức tổng quát là:
1
( 1) 5 4( 1) 4 1
n
u u n d n n
.
Câu 24.
Đáp án đúng là: D
Các đáp án A, B, C đều là các cấp số nhân công bội lần lượt là
1
2; 3; .
2
Xét đáp án D:
244
1 1 1 1
; ; ; ;...
Ta có
23
2
12
11uu
uu
.
Do đó dãy
244
1 1 1 1
; ; ; ;...
không phải là cấp số nhân.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 25.
Đáp án đúng là: C
Dãy số
n
u
với
3
.5
2
n
n
u
là cấp số nhân có công bội
5q
và số hạng đầu
1
15
2
u
.
Câu 26.
Đáp án đúng là: C
Công bội của cấp số nhân là:
2
41
21
21
x
qx
x
.
Vậy số hạng thứ ba của cấp số nhân là
2 3 2
4 1 2 1 8 4 2 1x x x x x
.
Câu 27.
Đáp án đúng là: B
Ta có
11
1
32 805 5.3
nn
n
u u q
18
3 6 561 3 9
n
n
.
Vậy
9
u
là số hạng chính giữa của cấp số nhân nên cấp số nhân đã cho có 17 số hạng.
Câu 28.
Đáp án đúng là: B
Nếu hai mặt phẳng trùng nhau, khi đó hai mặt phẳng có vô số điểm chung và chung
nhau vô số đường thẳng.
Câu 29.
Đáp án đúng là: A
Từ 4 điểm
, , ,A B C D
ta tạo thành một tứ giác. Khi đó, 4 điểm
, , ,A B C D
đồng
phẳng và tạo thành một mặt phẳng duy nhất là mặt phẳng
()ABCD
.
Câu 30.
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Điểm
I
là giao điểm của
EF
và
BC
.
Mà
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
EF DEF I BCD DEF
EF ABC I BCD ABC
EF AEF I BCD AEF
.
Vậy thì
I
không phải là điểm chung của hai mặt phẳng
()BCD
và
()ABD
.
Câu 31.
Đáp án đúng là: A
•
S
là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng
()MSB
và
()SAC
.
• Ta có
( ) ( )
( ) ( )
I BM SMB I SMB
I AC SAC I SAC
Do đó
I
là điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng
()MSB
và
()SAC
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 32.
Đáp án đúng là: A
Hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng song song (khi chúng đồng phẳng)
hoặc chéo nhau (khi chúng không đồng phẳng).
Câu 33.
Đáp án đúng là: A
Gọi
()P
là mặt phẳng tạo bởi đường thẳng
a
và
M
;
()Q
là mặt phẳng tạo bởi đường
thẳng
b
và
M
.
Giả sử
c
là đường thẳng qua
M
cắt cả
a
và
b
.
Suy ra
()
( ) ( )
()
cP
c P Q
cQ
.
Vậy chỉ có 1 đường thẳng qua
M
cắt cả
a
và
b
.
Câu 34.
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Xét mặt phẳng
()ABP
.
Ta có
,MN
cùng thuộc
AB
nên
,MN
cùng thuộc mặt phẳng
()ABP
.
Mặt khác
()AC ABP P
.
Mà
Q CD
nên
()Q ABP
.
Do đó
, , ,M N P Q
không đồng phẳng.
Vậy
,MP NQ
chéo nhau.
Câu 35.
Đáp án đúng là: D
• Trường hợp
() AD K
.
Khi đó
()T
là tam giác
MNK
. Do đó A và C sai.
• Trường hợp
( ) ( )BCD IJ
, với
, ; ,I BD J CD I J
không trùng
D
.
Khi đó
()T
là tứ giác. Do đó D đúng.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (1,0 điểm)
Vì
1 sin ( 9) 1
12
t
nên
29 3.( 1) 29 3sin ( 9) 29 3.1
12
t
26 29 3sin ( 9) 32
12
t
26 ( ) 32ht
Nhiệt độ thấp nhất trong ngày là
26 C
khi:
29 3sin ( 9) 26
12
t
sin ( 9) 1
12
t
sin ( 9) sin
12 2
t
( 9) 2 ,
12 2
t k k
3 24 ,t k k
Vậy vào thời điểm 3 giờ trong ngày thì nhiệt độ thấp nhất của thành phố là
26 C
.
Bài 2. (1,0 điểm)
Kể từ lúc 1 giờ đến 24 giờ thì số tiếng được đánh lập thành cấp số cộng có 24 số hạng
với
1
1u
, công sai
1d
.
Số tiếng chuông được đánh trong 1 ngày là:
24 1 24
24
12(1 24) 300
2
S S u u
(tiếng chuông).
Vậy một ngày đồng hồ đó đánh 300 tiếng chuông.
Bài 3. (1,0 điểm)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
a) Ta có
()
( ) ( ) ( ) // //
//
MN MNP
AB ABD MNP ABD Px AB MN
MN AB
Do đó, giao tuyến của mặt phẳng
()MNP
với các mặt phẳng
()ABD
là
Px
.
Ta có
()
( ) ( )
()
M MNP
M MNP BCD
M BC BCD
.
Mặt khác
()
( ) ( )
()
P MNP
P MNP BCD
P BD BCD
.
Do đó, giao tuyến của mặt phẳng
()MNP
với các mặt phẳng
()BCD
là
MP
.
Vậy giao tuyến của mặt phẳng
()MNP
với các mặt phẳng
( ), ( )ABD BCD
lần lượt là
Px
và
MP
.
b) Vì
DQ DP
QA PB
nên
//PQ AB
.
Do đó
PQ
song song với mặt phẳng
()ABC
.
Ta có
()Q MNP
. Do đó:
•
( ) ( )MNP ACD QN
•
( ) ( )MNP BCD PM
•
( ) ( )ACD BCD CD
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Vì
CM DP
MB PB
nên
DC
cắt
PM
tại
I
.
Do đó ba đường thẳng
,,DC QN PM
đồng quy.