Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo (đề 1)

312 156 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 34 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 11 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(312 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. Đề kiểm tra giữa kì I
ĐỀ SỐ 01
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Cho hai tia
Oa
,Ob
hỏi tất cả có bao nhiêu góc lượng giác có tia đầu là
Oa
và tia cuối là
?Ob
A. B. số.
C.
2.
D.
3.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa đ
,Oxy
trên đường
tròn lượng giác như hình vẽ bên dưới. Góc lượng
giác nào có số đo bằng
45 ?
A.
B.
,.OA OQ
C.
,.OA ON
D.
,.OA OP
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa đ
,Oxy
trên đường tròn lượng giác điểm gốc là
.A
Nếu
góc lượng giác
63
,
2
OA OM

thì
OA
OM
A. vuông góc. B. trùng nhau. C. đối nhau. D. tạo với nhau một góc
.
4
Câu 4. Cho
thuộc góc phần phần thứ hai của đường tròn lượng giác. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0; cos 0


. B.
sin 0; cos 0


.
C.
sin 0; cos 0


. D.
sin 0; cos 0


.
Câu 5. Với mọi số thực
, ta có
9
sin
2



bằng
y
x
A
Q
P
M
N
O
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
sin
. B.
cos .
C.
sin
. D.
cos
.
Câu 6. Cho góc
thỏa mãn
12
sin
13
2


. Tính
cos
.
A.
1
cos
13
. B.
5
cos
13
. C.
5
cos
13

. D.
1
cos .
13

Câu 7. Chọn khẳng định đúng
A.
sin sin cos cos sinx y x y x y
. B.
cos cos cos sin sinx y x y x y
.
C.
cos cos cos sin sinx y x y x y
. D.
sin sin cos cos sinx y x y x y
.
Câu 8. Cho
1
sin cos
2
xx
2
x

. Giá trị của
sin
A.
17
sin
6
x
. B.
17
sin
6
x
. C.
17
sin
4
x
. D.
17
sin
4
x
.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
1 sin2 cos2 2 2cos .cos .
4
x x x x



B.
1 sin2 cos2 2 2sin .cos .
4
x x x x



C.
1 sin2 cos2 2cos . sin cos .x x x x x
D.
1 sin2 cos2 2 2cos .cos .
4
x x x x



Câu 10. Tìm tập xác định
D
của hàm số
2024
.
sin
y
x
A.
D.
B.
D \ 0 .
C.
D \ , .
2
kk



D.
D \ , .kk

Câu 11. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
1 sin2 .yx
B.
cos .yx
C.
sin .yx
D.
Câu 12. Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
h
(mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm
t
(giờ) trong một ngày bởi
công thức
3cos 12.
84
t
h




Mực nước của kênh cao nhất khi
A.
13t
(giờ). B.
16t
(giờ) . C.
15t
(giờ). D.
14t
(giờ).
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình không tương đương với phương
trình
2
40x 
A.
2
28x
. B.
2
24xx
.
C.
2
11
4
33
x
xx

. D.
2
3 12 0x 
.
Câu 14. Tất cả nghiệm của phương trình
3
sin2
2
x 
A.
2,
6
x k k
. B.
5
2,
6
x k k
.
C.
2
6
xk
7
2,
6
x k k
. D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 15. Tất cả nghiệm của phương trình
cos2 cos 60xx
A.
20 120 ,x k k
.
B.
60 360 ,x k k
.
C.
60 360xk
20 360 ,x k k
.
D.
60 360xk
20 120 ,x k k
.
Câu 16. Tại các giá trị nào của
x
thì đồ thị hàm số
cosyx
sinyx
giao nhau?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
,
4
x k k
. B.
2,
2
x k k
.
C.
,
4
x k k
. D.
2,
4
x k k
.
Câu 17. Cho dãy số
n
u
với
31
n
n
n
u
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là.
A.
1 1 3
;;
2 4 27
. B.
1 1 3
;;
2 4 26
. C.
1 1 3
;;
2 4 25
. D.
1 1 3
;;
2 4 28
.
Câu 18. Cho dãy số
n
u
được xác định bởi
1
*
1
3
,
2
nn
u
n
uu


. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
n
u
là dãy số tăng.
B.
n
u
là dãy số giảm.
C.
n
u
không là dãy số tăng cũng không là dãy số giảm .
D.
n
u
là dãy số không đổi.
Câu 19. Cho dãy số
n
u
được xác định bởi
1
1
2
, 1; 2; 3; 4
3
nn
u
n
uu


. Tìm công
thức số hạng tổng quát của
n
u
.
A.
31
n
un
với
1; 2; 3; 4; 5n
. B.
31
n
un
với
1; 2; 3; 4n
.
C.
3
n
n
u
với
1; 2; 3; 4n
. D.
2
n
n
u
với
1; 2; 3; 4; 5n
.
Câu 20. Dãy s nào sau đây không phi là cp s cng?
A.
2 1 1 2 4
; ; 0; ; ;1; ;...
3 3 3 3 3

. B.
15 2;12 2; 9 2; 6 2;...
.
C.
4 7 9 11
;1; ; ; ;...
5 5 5 5
. D.
1 2 3 4 3 5
; ; 3; ; ;...
33
33
.
Câu 21. Trong các dãy s được cho dưới đây, dãy s nào là cp s cng?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
1 2 1
n
n
un
. B.
sin
n
u
n
. C.
1
1
1
n
nn
u
uu

. D.
1
1
.
2
n
nn
u
uu
Câu 22. Viết ba s hng xen gia các s
2
22
để đưc mt cp s cộng có năm
s hng.
A.
7;12;17
. B.
6;10;14
. C.
8;13;18
. D.
6;12;18.
Câu 23. Cho cp s cng
n
u
có các s hạng đu lần lượt là
5; 9;13;17;...
. Tìm s
hng tng quát
n
u
ca cp s cng.
A.
51
n
un
. B.
51
n
un
. C.
41
n
un
. D.
4 1.
n
un
Câu 24. Dãy s nào sau đây không phi là cp s nhân?
A.
1; 2; 4; 8;...
. B.
234
3; 3 ; 3 ; 3 ;...
. C.
11
4; 2; ; ;...
24
. D.
244
1 1 1 1
; ; ; ;...
.
Câu 25. Cho dãy s
n
u
vi
3
.5
2
n
n
u
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
n
u
không phải cấp số nhân.
B.
n
u
cấp số nhân có công bội
5q
và số hạng đầu
1
3
2
u
.
C.
n
u
cấp số nhân có công bội
5q
và số hạng đầu
1
15
2
u
.
D.
n
u
cấp số nhân có công bội
5
2
q
và số hạng đầu
1
3u
.
Câu 26. Hai s hạng đu ca mt cp s nhân
21x
2
41x
. S hng th ba
ca cp s nhân là
A.
21x
. B.
21x
. C.
32
8 4 2 1x x x
. D.
32
8 4 2 1x x x
.
Câu 27. Mt cp s nhân có công bi bng
3
và s hạng đầu bng
5
. Biết s hng
chính gia là
32 805
. Hi cp s nhân đã cho có bao nhiêu số hng?
A.
18
. B.
17
. C.
16
. D.
9
.
Câu 28. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có vô s đim chung khác na.
B. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có mt đưng thng chung duy nht.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Hai mt phng phân bit một điểm chung thì chúng một đường thng chung
duy nht.
D. Hai mt phẳng cùng đi qua ba điểm
,,A B C
không thng hàng thì mt phẳng đó
trùng nhau.
Câu 29. Cho t giác
ABCD
. Có th xác định được bao nhiêu mt phng cha tt c
các đỉnh ca giác giác
ABCD
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 30. Cho điểm
A
không nm trên mt phng
()
cha tam giác
BCD
. Ly
,EF
là các điểm lần lượt nm trên các cnh
,AB AC
. Khi
EF
BC
ct nhau ti
I
thì
I
không phải là điểm chung ca hai mt phẳng nào sau đây?
A.
()BCD
()DEF
. B.
()BCD
()ABC
.
C.
()BCD
()AEF
. D.
()BCD
()ABD
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
( // )ABCD AD BC
. Gi
M
trung điểm ca
CD
. Giao tuyến ca hai mt phng
()MSB
()SAC
A.
(SI I
là giao điểm ca
AC
)BM
.
B.
(SJ J
là giao điểm ca
AM
)BD
.
C.
(SO O
là giao điểm ca
AC
)BD
.
D.
(SP P
là giao điểm ca
AB
)CD
.
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thng không điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có đim chung.
C. Hai đường thng phân bit không ct nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thng phân bit không chéo nhau thì ct nhau hoc song song.
Câu 33. Cho hai đường thng chéo nhau
,ab
và điểm
M
ngoài
a
và ngoài
b
. Có
nhiu nhất bao nhiêu đường thng qua
M
ct c
a
b
?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D. Vô số.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 34. Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
là hai điểm phân bit cùng thuộc đường
thng
;,AB P Q
hai điểm phân bit cùng thuộc đường thng
CD
. V trí tương đối
của hai đường thng
,MP NQ
A.
//MP NQ
. B.
MP NQ
.
C.
MP
ct
NQ
. D.
,MP NQ
chéo nhau.
Câu 35. Cho t din
ABCD
,
M
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
AC
. Mt
phng
()
qua
MN
ct t din
ABCD
theo thiết diện là đa giác
()T
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
()T
là hình ch nht.
B.
()T
là hình tam giác.
C.
()T
là hình thoi.
D.
()T
là hình tam giác;nh thang hoc hình bình hành.
II. Tự luận (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Nhiệt độ ngoài trời ở một thành phố vào các thời điểm khác nhau
trong ngày có thể được mô phỏng bởi công thức:
( ) 29 3sin ( 9)
12
h t t
,
với
h
tính bằng độ
C
t
là thời gian trong ngày tính bằng giờ.
(Theo https://www.sciencedirect.com//science/articlelabs//pii/0168192385900139)
Nhiệt độ thấp nhất trong ngày là bao nhiêu đ
C
và vào lúc my giờ?
Bài 2. (1,0 điểm) Một chiếc đồng hồ đánh chuông, kể từ thời điểm 0 giờ, sau mỗi giờ
thì số tiếng chuông được đánh đúng bằng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh
chuông. Hỏi một ngày đồng hồ đó đánh bao nhiêu tiếng chuông?
Bài 3. (1,0 điểm) Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca các cnh
BC
AC
. Trên cnh
PD
lấy điểm
P
sao cho
2DP PB
.
a) Xác định giao tuyến ca mt phng
()MNP
vi các mt phng
( ), ( ).ABD BCD
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
b) Trên cnh
AD
lấy điểm
Q
sao
2DQ QA
. Chng minh:
PQ
song song vi mt
phng
()ABC
, ba đường thng
,,DC QN PM
đồng quy.
-------------- HẾT --------------
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. B
2. B
3. A
4. C
5. D
6. C
7. A
8. C
9. A
10. D
11. B
12. D
13. B
14. D
15. D
16. A
17. B
18. B
19. A
20. C
21. C
22. A
23. C
24. D
25. C
26. C
27. B
28. B
29. A
30. D
31. A
32. A
33. A
34. D
35. D
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Theo SGK, cho hai tia
Oa
và
,Ob
sẽ có vô số góc lượng giác có tia đầu là
Oa
và tia
cuối là
.Ob
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Theo SGK, chiều âm là cùng chiều kim đồng hồ, quan sát hình vẽ ta được sđo của
góc lượng giác
,OA OQ
bằng
45 .
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Ta có
63
, 32 16.2
2 2 2
OA OM




.
Suy ra điểm
M
cũng là điểm biểu diễn của góc có số đo
2
.
Nên
.OA OM
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
thuộc góc phần phần thứ hai của đường tròn lượng giác nên
sin 0; cos 0.


Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Ta có
9
sin sin 4 sin cos
2 2 2
.
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Ta có
12
sin
13
22
sin cos 1


Suy ra
2
5
cos 1 sin
13

.
2


nên
5
cos
13

.
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Chọn A vì đúng theo công thức cộng.
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
2
11
cos sin 1 sin cos
24
x x x x
22
1
sin cos 2cos .sin
4
x x x x
3
cos .sin 2
8
xx
Từ (1):
1
cos sin
2
xx
thế vào (2), ta được:
2
1 3 1 3
sin sin sin sin 0
2 8 2 8
x x x x



17
sin
4
17
sin
4
x
x
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Do
17
sin 0 sin
24
x x x
.
Câu 9.
Đáp án đúng là: A
Ta có
2
1 sin2 cos2 2sin cos 2cos 2cos (sin cos )x x x x x x x x
.
11
sin cos 2 cos sin 2cos .
4
22
x x x x x






Vậy
1 sin2 cos2 2 2cos cos .
4
x x x x



Câu 10.
Đáp án đúng là: D
Hàm số xác định khi và chỉ khi
sin 0 , .x x k k
Vậy tập xác định
D \ , .kk

Câu 11.
Đáp án đúng là: B
Ta thấy tại
0x
thì
1y
. Do đó loại đáp án C và D
Tại
2
x
thì
0y
. Do đó chỉ có đáp án B thỏa mãn.
Câu 12.
Đáp án đúng là: D
Mực nước của kênh cao nhất khi
h
lớn nhấtn ta có:
cos 1 2
8 4 8 4
tt
k



với
0 24t
.k
Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án B thỏa mãn.
Vì với
14 2
84
t
t

(đúng với
1k 
).
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 13.
Đáp án đúng là: B
2
4 0 2xx
.
2
22
0
24
24
x
xx
xx

0
2
2
x
x
x

.
Phương trình
2
24xx
không cùng tập nghiệm với
2
40x 
nên không tương
đương.
Câu 14.
Đáp án đúng là: D
3
1
2
nên phương trình
3
sin2
2
x 
vô nghiệm.
Câu 15.
Đáp án đúng là: D
2 60 360
cos2 cos 60
2 60 360
x x k
xx
x x k
60 360
20 120
xk
xk
với
k
.
Câu 16.
Đáp án đúng là: A
cos sin cos cos
2
x x x x



Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
2
2
2
x x k
x x k
,
4
x k k
.
Câu 17.
Đáp án đúng là: B
Thay lần lượt
1; 2; 3n n n
vào công thức số hạng tổng quát ta được đáp án B.
Câu 18.
Đáp án đúng là: B
Ta có
*
1
2 0,
nn
u u n
. Suy ra
n
u
là dãy số giảm.
Câu 19.
Đáp án đúng là: A
Vì dãy s đã cho có
5
số hạng nên loại đáp án B và C.
• Xét
2
n
n
u
. Ta có:
12
2; 4uu
suy ra
21
2uu
không thỏa công thức đã cho.
Xét
31
n
un
với
1; 2; 3; 4; 5n
.
Ta có:
1 2 1 3 2 4 3 5 4
2; 5 3 ; 8 3 ; 11 3 ; 14 3u u u u u u u u u
thỏa công
thức.
Câu 20.
Đáp án đúng là: C
Ch cn tn ti hai cp s hng liên tiếp ca dãy s có hiu khác nhau:
11m m k k
u u u u

thì ta kết lun ngay dãy s đó không phải là cp s cng.
Ta thy dãy s
4 7 9 11
;1; ; ; ;...
5 5 5 5
2 1 3 2
12
55
u u u u
Do đó dãy số
4 7 9 11
;1; ; ; ;...
5 5 5 5
không phi là cp s cng.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 21.
Đáp án đúng là: C
Dãy số
n
u
là cấp số cộng khi và chỉ khi
n
u an b
(
,ab
là hằng số).
Câu 22.
Đáp án đúng là: A
Giữa s
2
và
22
thêm ba s hng na lp thành cp s cng, xem như ta một
cp s cng có năm số hng vi
15
2; 22uu
; ta cn tìm
234
;;u u u
.
Ta có
51
51
22 2
45
44
uu
u u d d

.
Do đó
21
31
41
7
2 12
3 17
u u d
u u d
u u d
.
Vậy ba s hng xen gia các s
2
22
7;12;17
.
Câu 23.
Đáp án đúng là: C
Các s
5; 9;13;17;...
theo th t đó lập thành cp s cng
n
u
nên
1
21
5
4
u
d u u
.
Do đó công thức tng quát là:
1
( 1) 5 4( 1) 4 1
n
u u n d n n
.
Câu 24.
Đáp án đúng là: D
Các đáp án A, B, C đều là các cp s nhân công bi lần lượt
1
2; 3; .
2
Xét đáp án D:
244
1 1 1 1
; ; ; ;...
Ta có
23
2
12
11uu
uu

.
Do đó dãy
244
1 1 1 1
; ; ; ;...
không phi là cp s nhân.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 25.
Đáp án đúng là: C
Dãy s
n
u
vi
3
.5
2
n
n
u
cấp số nhân có công bội
5q
và số hạng đầu
1
15
2
u
.
Câu 26.
Đáp án đúng là: C
Công bi ca cp s nhân là:
2
41
21
21
x
qx
x
.
Vy s hng th ba ca cp s nhân là
2 3 2
4 1 2 1 8 4 2 1x x x x x
.
Câu 27.
Đáp án đúng là: B
Ta có
11
1
32 805 5.3
nn
n
u u q

18
3 6 561 3 9
n
n
.
Vy
9
u
là s hng chính gia ca cp s nhân nên cp s nhân đã cho có 17 số hng.
Câu 28.
Đáp án đúng là: B
Nếu hai mt phẳng trùng nhau, khi đó hai mặt phng có vô s đim chung và chung
nhau vô s đưng thng.
Câu 29.
Đáp án đúng là: A
T 4 đim
, , ,A B C D
ta to thành mt t giác. Khi đó, 4 điểm
đồng
phng và to thành mt mt phng duy nht là mt phng
()ABCD
.
Câu 30.
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đim
I
là giao điểm ca
EF
BC
.
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
EF DEF I BCD DEF
EF ABC I BCD ABC
EF AEF I BCD AEF





.
Vy thì
I
không phải là điểm chung ca hai mt phng
()BCD
()ABD
.
Câu 31.
Đáp án đúng là: A
S
là điểm chung th nht gia hai mt phng
()MSB
()SAC
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
I BM SMB I SMB
I AC SAC I SAC
Do đó
I
là điểm chung th hai gia hai mt phng
()MSB
()SAC
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 32.
Đáp án đúng là: A
Hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng song song (khi chúng đng phng)
hoặc chéo nhau (khi chúng không đồng phng).
Câu 33.
Đáp án đúng là: A
Gi
()P
là mt phng to bởi đường thng
a
M
;
()Q
là mt phng to bởi đường
thng
b
M
.
Gi s
c
là đường thng qua
M
ct c
a
b
.
Suy ra
()
( ) ( )
()
cP
c P Q
cQ
.
Vy ch có 1 đường thng qua
M
ct c
a
b
.
Câu 34.
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Xét mt phng
()ABP
.
Ta có
,MN
cùng thuc
AB
nên
,MN
cùng thuc mt phng
()ABP
.
Mt khác
()AC ABP P
.
Q CD
nên
()Q ABP
.
Do đó
, , ,M N P Q
không đồng phng.
Vy
,MP NQ
chéo nhau.
Câu 35.
Đáp án đúng là: D
• Trường hợp
() AD K

.
Khi đó
()T
là tam giác
MNK
. Do đó A và C sai.
• Trường hợp
( ) ( )BCD IJ

, vi
, ; ,I BD J CD I J
không trùng
D
.
Khi đó
()T
là t giác. Do đó D đúng.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (1,0 điểm)
1 sin ( 9) 1
12
t
nên
29 3.( 1) 29 3sin ( 9) 29 3.1
12
t
26 29 3sin ( 9) 32
12
t
26 ( ) 32ht
Nhiệt độ thấp nhất trong ngày
26 C
khi:
29 3sin ( 9) 26
12
t
sin ( 9) 1
12
t
sin ( 9) sin
12 2
t




( 9) 2 ,
12 2
t k k

3 24 ,t k k
Vậy vào thời điểm 3 giờ trong ngày thì nhiệt độ thấp nhất của thành phố là
26 C
.
Bài 2. (1,0 điểm)
Kể từ lúc 1 giờ đến 24 giờ thì số tiếng được đánh lập thành cấp số cộng có 24 số hạng
với
1
1u
, công sai
1d
.
Số tiếng chuông được đánh trong 1 ngày là:
24 1 24
24
12(1 24) 300
2
S S u u
(tiếng chuông).
Vậy một ngày đồng hồ đó đánh 300 tiếng chuông.
Bài 3. (1,0 điểm)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
a) Ta có
()
( ) ( ) ( ) // //
//
MN MNP
AB ABD MNP ABD Px AB MN
MN AB
Do đó, giao tuyến ca mt phng
()MNP
vi các mt phng
()ABD
Px
.
Ta có
()
( ) ( )
()
M MNP
M MNP BCD
M BC BCD

.
Mt khác
()
( ) ( )
()
P MNP
P MNP BCD
P BD BCD

.
Do đó, giao tuyến ca mt phng
()MNP
vi các mt phng
()BCD
MP
.
Vy giao tuyến ca mt phng
()MNP
vi các mt phng
( ), ( )ABD BCD
lần lượt
Px
MP
.
b)
DQ DP
QA PB
nên
//PQ AB
.
Do đó
PQ
song song vi mt phng
()ABC
.
Ta có
()Q MNP
. Do đó:
( ) ( )MNP ACD QN
( ) ( )MNP BCD PM
( ) ( )ACD BCD CD
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
nên
DC
ct
PM
ti
I
.
Do đó ba đường thng
,,DC QN PM
đồng quy.

Mô tả nội dung:



B. Đề kiểm tra giữa kì I ĐỀ SỐ 01
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Cho hai tia Oa Ob, hỏi tất cả có bao nhiêu góc lượng giác có tia đầu là
Oa và tia cuối là Ob? A. B. vô số. C. 2. D. 3. y
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, trên đường N M
tròn lượng giác như hình vẽ bên dưới. Góc lượng
giác nào có số đo bằng 4  5? A x O A.O , A OM . B.O , A OQ. Q P C.O , A ON . D.O , A OP.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, trên đường tròn lượng giác điểm gốc là . A Nếu 
góc lượng giác OA OM  63 ,  
thì OA OM 2  A. vuông góc. B. trùng nhau. C. đối nhau.
D. tạo với nhau một góc . 4
Câu 4. Cho  thuộc góc phần phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. sin  0; cos  0.
B. sin  0; cos  0 .
C. sin  0; cos  0 .
D. sin  0; cos  0 .  9 
Câu 5. Với mọi số thực  , ta có sin     bằng  2 

A. sin . B.  cos. C. sin . D. cos . 
Câu 6. Cho góc  thỏa mãn 12 sin  và
    . Tính cos . 13 2 1 5 5 1 A. cos  . B. cos  . C. cos   . D. cos   . 13 13 13 13
Câu 7. Chọn khẳng định đúng
A. sin  x y  sin xcos y  cos xsin y . B. cos x y  cos xcos y  sin xsin y .
C. cos x y  cos x cos y  sin xsin y .
D. sin  x y  sin xcos y  cos xsin y . 1 
Câu 8. Cho sin x  cos x  và
x   . Giá trị của sin là 2 2 1  7 1  7 1  7 1  7 A. sin x  . B. sin x  . C. sin x  . D. sin x  . 6 6 4 4
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?   
A. 1  sin 2x  cos 2x  2 2 cos . x cos x  .    4    
B. 1  sin 2x  cos 2x  2 2 sin . x cos x  .    4 
C. 1  sin 2x  cos 2x  2cos .
x sin x  cos x.   
D. 1  sin 2x  cos 2x  2 2 cos . x cos x  .    4 
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số 2024 y  . sin x A. D  . B. D  \   0 .   C. D 
\   k , k  . D. D 
\ k , k  .  2 
Câu 11. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.


Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y 1 sin 2 .
x B. y  cos . x
C. y  sin . x
D. y  cos . x
Câu 12. Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h
(mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi     công thức t h  3cos  12.  
Mực nước của kênh cao nhất khi  8 4 
A. t  13 (giờ).
B. t  16 (giờ) .
C. t  15 (giờ).
D. t  14 (giờ).
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình không tương đương với phương trình 2
x  4  0 là A. 2 2x  8 . B. 2
2x  4  x . 1 1 C. 2 x  4   x   . x  3 x  . D. 2 3 12 0 3
Câu 14. Tất cả nghiệm của phương trình 3
sin 2x   là 2  5 A. x
k2 , k  . B. x
k2 , k  . 6 6  7 C. x  
k2 và x
k2 , k  .
D. Phương trình vô nghiệm. 6 6
Câu 15. Tất cả nghiệm của phương trình cos 2x  cos x  60 là A. x  2  0  1 k 20 ,  k  .
B. x  60  k360 ,  k  .
C. x  60  k360 và x  2  0  k360 ,  k  .
D. x  60  k360 và x  2  0  1 k 20 ,  k  .
Câu 16. Tại các giá trị nào của x thì đồ thị hàm số y  cos x y  sin x giao nhau?

  A. x
k , k  . B. x
k2 , k  . 4 2   C. x  
k , k  . D. x
k2 , k  . 4 4 n
Câu 17. Cho dãy số u với u
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là. n n 3n 1 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3 A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . 2 4 27 2 4 26 2 4 25 2 4 28 u   3
Câu 18. Cho dãy số u được xác định bởi 1 *  , n
  . Khẳng định nào n uu  2  n 1 n sau đây đúng?
A. u là dãy số tăng. n
B.u là dãy số giảm. n
C.u không là dãy số tăng cũng không là dãy số giảm . n
D.u là dãy số không đổi. n u   2
Câu 19. Cho dãy số u được xác định bởi 1  , n  1; 2; 3;  4 . Tìm công n u  3  un 1 n
thức số hạng tổng quát của u . n
A. u  3n 1 với n 1; 2; 3; 4;  5 .
B. u  3n 1 với n 1; 2; 3;  4 . n n
C. u  3n với n 1; 2; 3;  4 .
D. u  2n với n 1; 2; 3; 4;  5 . n n
Câu 20. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng? 2 1 1 2 4 A.  ;  ; 0; ; ; 1; ;....
B. 15 2; 12 2; 9 2; 6 2;... . 3 3 3 3 3 4 7 9 11 1 2 3 4 3 5 C. ; 1; ; ; ;... . D. ; ; 3; ; ;.... 5 5 5 5 3 3 3 3
Câu 21. Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?


zalo Nhắn tin Zalo