Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo (đề 10)

283 142 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 27 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 11 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(283 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. Đề kiểm tra giữa kì I
ĐỀ SỐ 10
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Góc có số đo
108
đổi ra rađian
A.
3
5
. B.
10
. C.
3
2
. D.
4
.
Câu 2. Trên đường tròn lượng giác, góc có số đo
42
k
k


được biểu diễn bởi
bao nhiêu điểm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A.
sin90 sin150 .
B.
sin90 15 sin150 30 .

C.
cos90 30 cos100 .
D.
Câu 4. Tính
sin ,
biết
5
cos
3
3
2.
2


A.
1
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 5. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A.
sin sin 2cos sin .
22
a b a b
ab


B.
cos cos cos sin sin .a b a b a b
C.
sin sin cos cos sin .a b a b a b
D.
2cos cos cos cos .a b a b a b
Câu 6. Giá trị lớn nhất của biểu thức
22
7cos 2sinM x x
A.
2.
B. 7. C. 5. D. 16.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 7. Tập xác định của hàm số
2
1
cos
x
y
x
A.
.D
B.
\ , .
2
D k k



C.
\ , .D k k

D.
\ , .
2
k
Dk




Câu 8. Cho
,xy
là các góc nhọn,
31
cot , cot .
47
xy
Tổng
xy
bằng
A.
.
4
B.
3
.
4
C.
.
3
D.
.
Câu 9. Nghiệm của phương trình
cos 1x
A.
,
2
k
xk

. B.
,x k k

.
C.
2,
2
x k k
. D.
2,x k k

.
Câu 10. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2 sin2 1m x m
nhn
12
x
m nghiệm.
A.
2.m
B.
2 3 1
.
32
m
C.
4.m 
D.
1.m 
Câu 11. Xét tính b chn ca các dãy s sau:
1.
n
n
u 
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Câu 12. Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
2
.
1
1
3
nn
u
uu

Tìm số hạng
4
.u
A.
4
1.u
B.
4
5
.
9
u
C.
4
2
.
3
u
D.
4
14
.
27
u
Câu 13. Cho cp s cng vi
1
3u
2
9.u
Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A.
6
. B. 3. C. 12. D. 6.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 14. Cho cp s cng
n
u
4 14
12; 18.uu
Tổng của 16 số hạng đầu tiên
của cấp số cộng
A.
24S
. B.
25S 
. C.
24S 
. D.
26S
.
Câu 15. Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào một
cấp số nhân?
A.
73
n
un
. B.
73
n
n
u 
. C.
7
3
n
u
n
. D.
7 3 .
n
n
u 
Câu 16. Cho cp s nhân
n
u
5
2u
9
6.u
Tính
21
.u
A. 18. B. 54. C. 162. D. 486.
Câu 17. Trong các tính cht sau, tính cht nào không đúng?
A. hai đường thẳng phân biệt cùng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
B. Tồn tại 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
D. Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của
đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
I
là trung
đim ca
.SA
Thiết din ca hình chóp
.S ABCD
ct bi
IBC
A. Tứ giác
IBCD
. B. Hình thang
(IJBC J
là trung điểm của
).SD
C. Tam giác
IBC
. D. Hình thang
(IGBC G
là trung điểm của
).SB
Câu 19. Cho hai đường thng
a
b
. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận
a
b
chéo nhau?
A.
a
b
không có điểm chung.
B.
a
b
là hai cạnh của một hình tứ diện.
C.
a
b
nằm trên hai mặt phẳng phân biệt.
D.
a
b
không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
Câu 20. Cho t din
ABCD
, các điểm
,MN
lần lượt là trung điểm
,.BD AD
Các
đim
,HG
lần lượt là trng tâm các tam giác
,.BCD ACD
Đưng thng
HG
chéo
với đường thng nào sau đây?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
MN
. B.
CD
. C.
CN
. D.
AB
.
II. Tự luận (4,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải phương trình:
a)
2cos 3 0
2
x

; b)
cot .cot2 1 0xx
.
Bài 2. (0,5 điểm) Cho dãy số
n
u
biết
1
1
2
:.
31
2
4
n
n
n
u
u
u
un
Bài 3. (1,5 điểm) Hình chóp
.S ABCD
O
là tâm ca hình bình hành
ABCD
, đim
M
thuc cnh
SA
sao cho
2,SM MA N
là trung điểm ca
.AD
a) Tìm giao tuyến ca các mt phng
SAD
MBC
.
b) Tìm giao điểm
I
ca
SB
CMN
; giao điểm
J
ca
SA
ICD
.
c) Chng minh
, ID JC
SO
đồng quy ti
.E
Tính t s
SE
SO
.
Bài 4. (1,0 điểm) Công ty A mun thuê nhà hai mảnh đất để làm 2 nhà kho, mt
mảnh trong vòng 10 năm và một mảnh trong vòng 15 năm hai ch khác nhau. Công
ty bất động sn C, công ty bất động sn B đều muốn cho thuê. Hai công ty đưa ra
phương án cho thuê như sau:
ng ty B: Tr tiền theo quý, quý đầu tiên 8 triệu đông từ quý th hai tr đi
mỗi quý tăng thêm
500 000
đồng.
Công ty C: Năm đầu tiên thuê đất 60 triu k t năm thứ hai tr đi mỗi năm
tăng thêm 3 triệu đồng.
Hi công ty A nên la chọn thuê đất ca công ty bất động sản nào đ chi phí thp
nht, biết rng các mảnh đất cho thuê v dịch tích, độ tin lợi đều như nhau?
-------------- HẾT --------------
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
D
C
D
B
B
B
C
D
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
B
D
A
D
C
A
B
D
B
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Ta có
108 . 3
108 .
180 5

Vậy góc có số đo
108
đổi ra rađian là
3
.
5
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Trên đường tròn lượng giác, xét theo chiều dương
với
0;1; 2; 3; 4k
, ta thấy góc số đo
42
k
k


được biểu diễn bởi 4 điểm.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Các góc trong đề bài góc , chú ý rằng các góc nghịch biến với cả hàm
sin
cos.
Do đó
cos90 30 cos100 .
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Ta có
22
sin cos 1xx
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Suy ra
22
5 4 2
sin 1 cos 1 sin .
9 9 3
x x x
3
2
2


nên
sin 0.
Vy
2
.
3

Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Khẳng định sai
cos cos cos sin sina b a b a b
cos cos cos sin sin .a b a b a b
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Ta có
2 2 2 2 2
7cos 2sin 7 1 sin 2sin 7 9sinM x x x x x
Ta có
2
0 sin 1x
nên
2
0 9sin 9,xx
Hay
2
7 7 9sin 2,xx
.
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là 7.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Điều kiện
cos 0 , .
2
x x k k
Vậy tập xác định của hàm số
2
1
cos
x
y
x
\ , .
2
D k k



Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Ta có
3 1 4
cot , cot tan , cot 7.
4 7 3
x y x y
Khi đó
4
7
tan tan
3
tan 1
4
1 tan tan
17
3
xy
xy
xy

.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Suy ra
3
.
4
xy

Câu 9.
Đáp án đúng là: D
Ta có
cos 1 2 , .x x k k
Câu 10.
Đáp án đúng là: C
12
x
là mt nghim ca phương trình
2 sin2 1m x m
nên ta có:
2
2 sin 1 1
12 2
m
m m m
2 2 2 4.m m m
Vậy
4m 
là giá trị cần tìm.
Câu 11.
Đáp án đúng là: A
Dãy s
1
n
n
u 
bị chặn.
Câu 12.
Đáp án đúng là: B
Ta có
2 3 4
1 1 2 1 2 5
2 1 1; 1 1 ; 1 .
3 3 3 3 3 9
u u u



Câu 13.
Đáp án đúng là: D
Ta có
21
6.d u u
Câu 14.
Đáp án đúng là: A
Ta có
41
1
14 1
12 3 12
21
.
18 13 18
3
u u d
u
u u d
d




Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
16 15
16 21 3 24
2
S
.
Câu 15.
Đáp án đúng là: D
Dãy
73
n
n
u 
là cấp số nhân có
1
21
3
u
q
.
Câu 16.
Đáp án đúng là: C
Ta có
4
5
1
1
8
4
9
1
2
2
2
.
3
6
6
3
u
uq
u
u
uq
q

Suy ra
5
20 4 5
21 1 1
2
3 162.
3
u u q u q
Câu 17.
Đáp án đúng là: A
Tính chất không đúng là: hai đường thẳng phân biệt cùng đi qua hai điểm phân
biệt cho trước.
Câu 18.
Đáp án đúng là: B
Gi
O
là giao điểm ca
AC
.BD
Gi
G
là giao điểm ca
SO
.CI
Trong
,SBD
gi
J
là giao điểm ca
BG
.SD
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Suy ra
J
là trung điểm ca
.SD
Vy thiết din là hình thang
(IJBC J
là trung điểm của
).SD
Câu 19.
Đáp án đúng là: D
Để hai đường thng
a
b
chéo nhau là
a
b
không cùng nằm trên bất kì mặt
phẳng nào.
Câu 20.
Đáp án đúng là: B
Câu 20. Cho t din
ABCD
, các điểm
,MN
lần lượt là trung điểm
,.BD AD
Các
đim
,HG
lần lượt là trng tâm các tam giác
,.BCD ACD
Đưng thng
HG
chéo
với đường thẳng nào sau đây?
A.
MN
. B.
CD
. C.
CN
. D.
AB
.
Do
1
3
OG OH
OA OB

nên
//HG AB
.
Xét tam giác
ABD
//MN AB
nên
// .HG MN
Lại có
.HG CN G
Vậy
HG
CD
chéo nhau.
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (1,0 điểm)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
a) Phương trình
2cos 3 0
2
x

có nghĩa
x
hay
.D
Ta có
3
2cos 3 0 cos
2 2 2
xx
5
cos cos
26
x

55
2 4 .
2 6 3
x
k x k k


Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
5
4.
3
x k k
b) Điều kiện
sin 0
sin2 0 2
2
x x k
k
xk
x x k





.
Tập xác định
\ | .
2
k
Dk




Ta có
2
cos cos2 cos 1 2sin
cot .cot2 1 1 1
sin sin2 sin 2sin cos
x x x x
xx
x x x x x
2
2
cos 1 2sin 1
12
sin 2sin cos 2sin
xx
x x x x
Khi đó
2
2
11
cot .cot2 1 0 2 0 sin
2sin 4
x x x
x
1
sin sin
sin
6
2
1
sin sin sin
26
x
x
xx

2
6
5
22
66
5
22
66
7
2
6
xk
x k x k
k
x k x k
xk






.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
5
2 ; 2 ( )
66
x k x k k


.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 2. (0,5 điểm)
Ta d đoán dãy s giảm sau đó ta sẽ chng minh nó gim.
Ta có
11
11
3 1 1
.
44
nn
n n n
uu
u u u



Do đó, để chứng minh dãy
n
u
giảm, ta chứng minh
11
n
un
bằng phương pháp
quy nạp toán học. Thật vậy,
Với
1
1 2 1nu
.
Giả sử
1
3 1 3 1
1 1.
44
k
kk
u
uu

Theo nguyên lí quy nạp, ta có
11
n
un
.
Do đó
11
02
n n n n
u u u u n

.
Vậy dãy
n
u
giảm.
Bài 3. (1,5 điểm) Hình chóp
.S ABCD
O
là tâm ca hình bình hành
ABCD
, điểm
M
thuc cnh
SA
sao cho
2,SM MA N
là trung điểm ca
.AD
a) Tìm giao tuyến ca các mt phng
SAD
MBC
.
b) Tìm giao điểm
I
ca
SB
CMN
; giao điểm
J
ca
SA
ICD
.
c) Chng minh
, ID JC
SO
đồng quy ti
.E
Tính t s
SE
SO
.
Bài 6:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
a) Ta có
//
;
M SAD MBC
AD BC
AD SAD BC MBC


// // SAD MBC Mx AD BC
.
b) Trong mặt phẳng
ABCD
gọi
L CN AB
.
Suy ra
LM
là giao tuyến của hai mặt phẳng
CMN
,SAB
điểm
I
cần tìm là
giao điểm của
LM
.SB
Ta có
//
CD ;AB
I ICD SAB
CD AB
ICD SAB


// // ICD SAB Iy CD AB
Điểm
J
cần tìm là giao điểm của
Iy
với
.SD
c) Ta có
SO SAC SBD
.
Trong mặt phẳng
,ICD
gọi
E JC ID
E JC SAC
E SAC SBD
E ID SBD


, hay
E
thuộc
.SO
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Lại có
AN
là đường trung bình của tam giác
,LBC
nên
A
trung điểm của
.LB
Trong tam giác
SBL
SA
đường trung tuyến
2
3
SM SA
nên
M
trọng
tâm của tam giác
SBL
. Nên
I
trung điểm của
.SB
Trong tam giác
SBD
E
là trọng tâm của tam giác. Do đó
2
3
SE
SO
.
Bài 4. (1,0 điểm)
Gi
,
nn
BC
lần lượt là s tin công ty A cn tr theo cách tính ca hai công ty B và C.
Theo bài ra, ta có:
n
B
tng
n
s hạng đầu tiên ca mt cp s cng vi
1
8u
triệu đồng,
0,5d
triệu đồng.
n
C
là tng
n
s hạng đầu tiên ca mt cp s cng vi
1
60u
triệu đồng,
3d
triệu đồng.
Khi đó:
Nếu thuê đất của công ty B trong vòng 15 năm = 60 quý thì s tin công ty A phi
tr là:
60
2 8 59 0,5 30 1365B
(triệu đồng).
• Nếu thuê đất ca công ty C trong vòng 15 năm thì số tin công ty A phi tr là:
15
2 60 14 3 7,5 1 215C
(triệu đồng).
Do đó thuê mảnh đất trong vòng 15 năm ca công ty C.
Nếu thuê đất của công ty B trong vòng 10 năm = 40 quý thì s tin công ty A phi
tr là:
40
2 8 39 0,5 20 710B
(triệu đồng).
• Nếu thuê đất của công ty C trong vòng 15 năm thì số tin công ty A phi tr là:
10
2 60 9 3 4,5 661,5C
(triệu đồng).
Do đó thuê mảnh đất trong vòng 10 năm của công ty C.
Vy chọn công ty C đ thuê c hai mảnh đất.
-------------- HẾT --------------

Mô tả nội dung:



B. Đề kiểm tra giữa kì I ĐỀ SỐ 10
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Góc có số đo 108 đổi ra rađian là 3  3  A. . B. . C. . D. . 5 10 2 4  k
Câu 2. Trên đường tròn lượng giác, góc có số đo 
k   được biểu diễn bởi 4 2 bao nhiêu điểm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. sin 90  sin150 .  B. sin 90 1  5  sin150 3  0 . C. cos90 3  0  cos100 . 
D. cos150  cos120 .  3
Câu 4. Tính sin , biết 5 cos  và    2. 3 2 1 1 2 2 A. . B.  . C. . D.  . 3 3 3 3
Câu 5. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? a b a b
A. sin a  sin b  2cos sin .
B. cosa b  cos a cosb  sin asin . b 2 2
C. sin a b  sin a cosb  cos asin . b
D. 2cos a cosb  cosa b  cosa b.
Câu 6. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
M  7 cos x  2sin x A. 2.  B. 7. C. 5. D. 16.

2 x  1
Câu 7. Tập xác định của hàm số y  là cos x   A. D  . B. D
\   k , k  .  2  k  C. D
\ k , k  . D. D  \  , k  .  2 
Câu 8. Cho x, y là các góc nhọn, 3 1 cot x
, cot y  . Tổng x y bằng 4 7  3  A. . B. . C. . D.  . 4 4 3
Câu 9. Nghiệm của phương trình cos x  1 là kA. x  , k  .
B. x k , k  . 2  C. x
k2 ,k  .
D. x k 2 , k  . 2
Câu 10. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình m  2sin 2x m 1 nhận  x  làm nghiệm. 12 2 3   1
A. m  2. B. m  . C. m  4.  D. m  1.  3  2 n
Câu 11. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: u   n   1 . A. Bị chặn.
B. Không bị chặn.
C. Bị chặn trên.
D. Bị chặn dưới. u   2 1 
Câu 12. Cho dãy số u xác định bởi  . Tìm số hạng u . n  1 4 uu  1  n1  n   3 5 2 14
A. u  1.
B. u  . C. u  . D. u  . 4 4 9 4 3 4 27
Câu 13. Cho cấp số cộng với u  3 và u  9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 1 2 A. 6 . B. 3. C. 12. D. 6.


Câu 14. Cho cấp số cộng u u  1
 2; u 18. Tổng của 16 số hạng đầu tiên n  4 14 của cấp số cộng là
A. S  24 . B. S  25  . C. S  24  . D. S  26 .
Câu 15. Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là một n n cấp số nhân? 7
A. u  7  3n .
B. u  7  3n . C. u  .
D. u  7  3 . n n n n 3n n
Câu 16. Cho cấp số nhân u u  2 và u  6. Tính u . n  5 9 21 A. 18. B. 54. C. 162. D. 486.
Câu 17. Trong các tính chất sau, tính chất nào không đúng?
A. Có hai đường thẳng phân biệt cùng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
B. Tồn tại 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
D. Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của
đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của .
SA Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi  IBC là
A. Tứ giác IBCD .
B. Hình thang IJBC (J là trung điểm của SD).
C. Tam giác IBC .
D. Hình thang IGBC (G là trung điểm của SB).
Câu 19. Cho hai đường thẳng a b . Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a b chéo nhau?
A. a b không có điểm chung.
B. a b là hai cạnh của một hình tứ diện.
C. a b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt.
D. a b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
Câu 20. Cho tứ diện ABCD , các điểm M , N lần lượt là trung điểm B , D A . D Các
điểm H, G lần lượt là trọng tâm các tam giác BC , D AC .
D Đường thẳng HG chéo
với đường thẳng nào sau đây?


A. MN . B. CD . C. CN . D. AB .
II. Tự luận (4,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải phương trình: x a) 2cos  3  0 ;
b) cot x.cot 2x 1  0. 2 u   2 
Bài 2. (0,5 điểm) Cho dãy số u biết uun  1 : 3 1 . n n 1 u   n   2  n  4
Bài 3. (1,5 điểm) Hình chóp S.ABCD O là tâm của hình bình hành ABCD , điểm
M thuộc cạnh SA sao cho SM  2M ,
A N là trung điểm của . AD
a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng SAD và MBC  .
b) Tìm giao điểm I của SB và CMN  ; giao điểm J của SA và ICD. SE
c) Chứng minh ID, JC SO đồng quy tại E. Tính tỉ số . SO
Bài 4. (1,0 điểm) Công ty A muốn thuê nhà hai mảnh đất để làm 2 nhà kho, một
mảnh trong vòng 10 năm và một mảnh trong vòng 15 năm ở hai chỗ khác nhau. Công
ty bất động sản C, công ty bất động sản B đều muốn cho thuê. Hai công ty đưa ra
phương án cho thuê như sau:
• Công ty B: Trả tiền theo quý, quý đầu tiên là 8 triệu đông và từ quý thứ hai trở đi
mỗi quý tăng thêm 500 000 đồng.
• Công ty C: Năm đầu tiên thuê đất là 60 triệu và kể từ năm thứ hai trở đi mỗi năm
tăng thêm 3 triệu đồng.
Hỏi công ty A nên lựa chọn thuê đất của công ty bất động sản nào để chi phí là thấp
nhất, biết rằng các mảnh đất cho thuê về dịch tích, độ tiện lợi đều như nhau?
-------------- HẾT --------------


zalo Nhắn tin Zalo