Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo (đề 2)

241 121 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 31 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 11 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(241 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. Đề kiểm tra giữa kì I
ĐỀ SỐ 02
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Đổi số đo của góc
30

sang rađian.
A.
.
2
B.
.
4
C.
.
6
D.
.
3
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa đ
,Oxy
cho đường
tròn lượng giác như hình vẽ bên dưới. Hỏi góc
lượng giác nào sau đây có số đo là
90 ?
A.
,.OA OB
B.
,.OA OA
C.
,.OA OB
D.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
trên đường
tròn lượng giác gọi điểm
M
là điểm biểu diễn của góc
.
6
Lấy điểm
N
đối xng
với
M
qua gốc tọa độ. Hỏi
N
là điểm biểu diễn của góc có số đo bằng bao nhiêu?
A.
7
.
6
B.
5
.
6
C.
.
6
D.
4
.
3
Câu 4. Cho
thuộc góc phần phần thứ nhất của đường tròn lượng giác. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
1 sin 1; 1 cos 1

. B.
sin
tan (cos 0)
cos


.
y
x
B'(0;-1)
B(0;1)
A'(-1;0)
A(1;0)
O
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C.
cos
tan (sin 0)
sin


. D.
22
sin 2024 cos 2024 2024


.
Câu 6. Cho góc
thỏa mãn
5
cos
3

3
2


. Tính
tan
.
A.
3
tan
5

. B.
2
tan
5
. C.
4
tan
5

. D.
2
tan .
5

Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin 2024 2024sin cosa a a
. B.
sin 2024 2024sin 1012 cos 1012a a a
.
C.
sin 2024 2sin cosa a a
. D.
sin 2024 2sin 1012 cos 1012a a a
.
Câu 8. Cho các đẳng thức sau:
1)
cos sin 2sin
4
x x x



. 2)
cos sin 2cos
4
x x x



.
3)
cos sin 2cos
4
x x x



. 4)
cos sin 2sin
4
x x x



.
Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây là đồng nhất thức?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Cho góc
thỏa mãn
2
cos2
3
. Tính
44
sin cosP


.
A.
1P
. B.
17
81
P
. C.
7
9
P
. D.
9
7
P
.
Câu 10. Tìm tập xác định
D
của hàm số
1 sin
.
cos 1
x
y
x
A.
D.
B.
D \ , .
2
kk



C.
D \ , .kk

D.
D \ 2 , .kk

Câu 11. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
2
cos .
3
x
y
B.
2
sin .
3
x
y
C.
3
cos .
2
x
y
D.
3
sin .
2
x
y
Câu 12. Hàm số
5 4sin2 cos2y x x
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình tương đương với phương trình
2
10x 
A.
10x 
. B.
2
22x
. C.
2
20x 
. D.
2
10x 
.
Câu 14. Tất cả nghiệm của phương trình
3
cos
2
x 
A.
2,
6
x k k
. B.
5
2,
6
x k k
.
C.
2,
6
x k k
. D.
5
2,
6
x k k
.
Câu 15. Tất cả nghiệm của phương trình
tan 30 3 tan75x
A.
45 180 ,x k k
. B.
15 60 ,x k k
.
C.
15 180 ,x k k
. D.
15 60 ,x k k
.
Câu 16. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình lượng giác
cos2 cos
3
xx




A.
9
. B.
5
3
. C.
7
9
. D.
13
9
.
Câu 17. Cho dãy s
n
u
là dãy s t nhiên l theo th t ng dần và
1
3u
. Năm số
hạng đầu ca dãy s
n
u
là:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
1; 3; 5; 7; 9
. B.
1; 2; 3; 4; 5
. C.
3; 5; 7; 9;11
. D.
0;1; 3; 5; 7.
Câu 18. Trong các dãy s sau, dãy s nào không là dãy s b chn?
A.
n
a
với
3
n
n
a
. B.
n
u
với
sin
2
n
un



.
C.
:2; 4; 6; 8;10
n
b
. D.
n
v
với
1
1
n
v
n
.
Câu 19. Cho dãy s
n
u
vi
n
na
u
n
,
a
là s thc. Tìm mt giá tr ca
a
để
n
u
là dãy s gim.
A.
1
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1a 
.
Câu 20. Trong các dãy s được cho dưới đây, dãy số nào không phi là cp s cng?
A.
49
n
un
. B.
2 19
n
un
.
C.
2 21
n
un
. D.
2 15
n
n
u
.
Câu 21. Trong các dãy s được cho dưới đây, dãy số nào không phi là cp s cng?
A.
. B.
73
n
n
u 
. C.
7
3
n
n
u
. D.
7.3
n
n
u
.
Câu 22. Cho hai s
3
23
. Xen k gia hai s đã cho
n
s hạng để tt c các s
đó tạo thành cp s cng có công sai
2d
. Tìm
n
.
A.
12n
. B.
13n
. C.
14n
. D.
15n
.
Câu 23. Tìm
n
s hạng đầu tiên ca mt cp s cng
2
4
n
S n n
với
*n
. Tìm
s hng tng quát
n
u
ca cp s cng đã cho.
A.
. B.
. C.
1
5.3
n
n
u
. D.
1
8
5. .
5
n
n
u



Câu 24. Dãy s nào sau đây không phi là cp s nhân?
A.
2; 4; 8;16;...
. B.
1; 1;1; 1;...
.
C.
2 2 2 2
1 ; 2 ; 3 ; 4 ;...
. D.
3 5 7
; ; ; ;... ( 0)a a a a a
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 25. Dãy s
1; 2; 4; 8;16; 32;...
cấp số nhân vi
A. Công bi là 3 và s hạng đầu tiên là 1.
B. Công bi là 2 và s hạng đầu tiên là 1.
C. Công bi là 4 và s hạng đầu tiên là 2.
D. Công bi là 2 và s hạng đầu tiên là 2.
Câu 26. Tìm tt c giá tr ca
x
để ba s
2 1; ; 2 1x x x
theo th t đó lập thành
mt cp s nhân.
A.
1
3
x 
. B.
1
3
x 
. C.
3x 
. D.
3x 
.
Câu 27. Cho cp s nhân
n
u
tng
n
s hạng đầu tiên là
1
31
3
n
n
n
S
. Tìm s hng
th 5 ca cp s nhân đã cho.
A.
5
4
2
3
u
. B.
5
5
1
3
u
. C.
5
5
3u
. D.
5
5
5
3
u
.
Câu 28. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 đim phân bit có duy nht mt mt phng.
B. Qua 3 đim phân bit bt kì có duy nht mt mt phng.
C. Qua 3 đim không thng hàng có duy nht mt mt phng.
D. Qua 4 điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng.
Câu 29. Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phng duy nht?
A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểmmột đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 30. Cho mt phng
, cho 4 điểm
, , ,A B C D
trong đó không có ba điểm nào
thẳng hàng. Điểm
S
không thuộc mặt phẳng
. Có my mặt phẳng tạo bởi
S
và 2
trong 4 điểm nói trên?
A. 4. B. 8. C. 5. D. 6.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 31. Cho bốn điểm
, , ,A B C D
không đồng phẳng. Gọi
,MN
lần lượt là trung
điểm của
AC
BC
. Trên đoạn
BD
lấy điểm
P
sao cho
2BP PD
. Giao điểm của
đường thẳng
CD
và mặt phẳng
MNP
là giao điểm của
A.
CD
NP
. B.
CD
MN
. C.
CD
MP
. D.
CD
AP
.
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng mt đim chung thì chúng có vô s đim chung khác.
B. Hai đường thng song song khi và ch khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thng song song khi và ch khi chúng không đng phng.
D. Hai đường thng chéo nhau khi và ch khi chúng không đng phng.
Câu 33. Trong không gian, cho ba đường thng phân bit
,,abc
trong đó
//ab
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu
//ab
thì
//bc
.
B. Nếu
c
ct
a
thì
c
ct
b
.
C. Nếu
Aa
Bb
thì ba đường thng
,,a b AB
cùng trên mt mt phng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua
a
b
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình bình hành. Gọi
d
là giao tuyến
của hai mặt phẳng
()SAD
()SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
BC
. B.
d
qua
S
và song song với
DC
.
C.
d
qua
S
và song song với
AB
. D.
d
qua
S
và song song với
BD
.
Câu 35. Gi
G
là trng tâm t din
ABCD
. Gọi
A
là trọng tâm của tam giác
BCD
.
Tính tỉ số
GA
GA
.
A. 2. B. 3. C.
1
3
. D.
1
2
.
II. Tự luận (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Số giờ ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ
t
của năm
2017
được cho bởi một hàm số
4sin 60 10
178
yt



với
t
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
0 365t
. Vào ngày nào trong năm tthành phố A nhiều giờ ánh sáng mặt
trời nhất?
Bài 2. (1,0 điểm) Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt
20 000
đồng, mỗi lần sau đặt gấp đôi lần cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp thắng
lần thứ 10. Hỏi du khách trên thắng hay thua bao nhiêu?
Bài 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành
N
là trung điểm ca cnh
SA
.
a) Tìm giao điểm ca
AC
và mt phng
()SBD
.
b) Tìm thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng
()NBC
. Thiết din là hình gì?
-------------- HẾT --------------
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. C
2. C
3. A
4. A
5. D
6. B
7. D
8. B
9. C
10. D
11. A
12. C
13. B
14. D
15. D
16. A
17. C
18. D
19. B
20. D
21. A
22. A
23. A
24. C
25. B
26. A
27. A
28. C
29. C
30. D
31. A
32. D
33. B
34. A
35. B
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
60
60 .
180 3
rad rad

Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Theo SGK, chiều dương ngược chiều kim
đồng hồ nên ta được số đo của góc lượng giác
,OA OB
bằng
90 .
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Gọi
N
là điểm biểu diễn của góc
trên đường tròn lượng giác, do điểm
N
đối xứng
với
M
qua gốc tọa độ nên
7
.
66

Câu 4.
Đáp án đúng là: A
thuộc góc phần phần thứ nhất của đường tròn lượng giác nên
sin 0; cos 0; tan 0; cot 0
.
Do đó khẳng định A đúng.
+
y
x
B'(0;-1)
B(0;1)
A'(-1;0)
A(1;0)
O
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Mệnh đề sai
22
sin 2024 cos 2024 2024


22
sin 2024 cos 2024 1


Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Ta có
5
cos
3

22
sin cos 1


.
Suy ra
2
2
sin 1 cos
3

.
3
2


nên
sin 2
tan
cos
5

.
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Áp dụng công thức
sin2 2sin cos
, ta được:
sin 2024 2sin 1012 cos 1012a a a
.
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Ta có
cos sin 2sin 2cos 2sin
4 4 4
x x x x x



.
Câu 9.
Đáp án đúng là: C
Áp dụng
2
4 4 2 2 2 2
2a b a b a b
.
2
4 4 2 2 2 2
sin cos sin cos 2sin .cosP
2 2 2
1 1 7
1 sin .cos 1 sin 2
2 2 9
.
Câu 10.
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Hàm số xác định khi và chỉ khi
cos 1 0 cos 1 2 , .x x x k k
Vậy tập xác định
D \ 2 , .kk

Câu 11.
Đáp án đúng là: A
Ta thấy tại
0x
thì
1y
. Do đó loại đáp án B và D
Tại
3x
thì
0y
. Thay vào hai đáp án A và C thì chỉ có đáp án A thỏa mãn.
Câu 12.
Đáp án đúng là: C
Ta có
5 4sin2 cos2 5 2sin4y x x x
.
1 sin4 1x
nên
2 2sin4 2x
suy ra
3 5 2sin4 7x
.
Với
37y
y
nên
{3; 4; 5; 6; 7}y
.
Do đó
y
có 5 giá trị nguyên.
Câu 13.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
2
10x 
hay
1x 
.
2
22x
hay
2
1x
suy ra
1x 
.
Hai phương trình có cùng tập nghiệm nên tương đương nhau.
Câu 14.
Đáp án đúng là: D
35
cos cos
26
x
nên tất cả nghiệm của phương trình
5
2 , .
6
x k k
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 15.
Đáp án đúng là: D
tan 30 3 tan75x
30 3 75 180xk
3 45 180xk
15 60 ,x k k
.
Câu 16.
Đáp án đúng là: A
22
3
cos2 cos
3
22
3
x x k
xx
x x k






2
3
2
93
xk
xk


với
k
.
Vậy nghiệm âm lớn nhất là
9
.
Câu 17.
Đáp án đúng là: C
dãy s
n
u
dãy số tự nhiên lẻ theo thứ tự tăng dần và
1
3u
nên
2 3 4 5
5; 7; 9; 11u u u u
.
Câu 18.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
*
1
0,
2
n
vn
. Suy ra dãy s
n
v
là dãy s b chn.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
*
1 1,
n
un
. Suy ra dãy s
n
u
là dãy s b chn.
2 10, 1; 2; 3; 4; 5
n
bn
. Suy ra dãy số
n
b
là dãy số bị chặn.
Câu 19.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
*
1
1
,
11
nn
n a n a a
u u n
n n n n

.
Nếu
0a
thì
*
1
0,
nn
u u n
. Suy ra
n
u
là dãy s gim.
Nếu
0a
thì
*
1
0,
nn
u u n
. Suy ra
n
u
là dãy s tăng.
Nếu
0a
thì
*
1
,
nn
u u n
. Suy ra
n
u
không dãy s giảm cũng không
dãy s tăng.
Câu 20.
Đáp án đúng là: D
Dãy số
2 15
n
n
u
không có dạng
an b
nên không phải là cấp số cộng.
Câu 21.
Đáp án đúng là: A
Dãy số
n
u
là cấp số cộng thì
(
,ab
là hằng số).
Do đó dãy số
là cấp số cộng.
Câu 22.
Đáp án đúng là: A
Theo giả thiết thì ta được một cấp số cộng có
2n
số hạng với
12
3, 23
n
uu
.
Khi đó
21
( 1)
n
u u n d
.
Suy ra
21
23 ( 3)
1 13
2
n
uu
n
d
.
Do đó
12n
.
Câu 23.
Đáp án đúng là: A
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ta có
22
1
4
22
n
dd
n n S n u n



.
Khi đó
1
1
1
5
2
2
4
2
d
u
d
d
u


.
Do đó
.
Câu 24.
Đáp án đúng là: C
Các đáp án A, B, D đều là các cp s nhân.
Xét đáp án C:
2 2 2 2
1 ; 2 ; 3 ; 4 ;...
Ta có
23
12
9
4
4
uu
uu
.
Do đó dãy
2 2 2 2
1 ; 2 ; 3 ; 4 ;...
không phi là cp s nhân.
Câu 25.
Đáp án đúng là: B
Cp s nhân
1; 2; 4; 8;16; 32;...
2
1
1
1; 2
u
uq
u
.
Do đó cấp số nhân đã cho có công bi là 2 và s hạng đầu tiên là 1.
Câu 26.
Đáp án đúng là: A
Ba số
2 1; ; 2 1x x x
là cp s nhân nên
2 2 2
2 1 2 1 4 1x x x x x
2
1
31
3
xx
.
Câu 27.
Đáp án đúng là: A
Ta có
3
1
1
3 1 1
3 1 1
3 3 1
n
n
n
n
u
Sq
q






Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1
1
31
2
1
1
3
3
uq
u
q
q




.
Khi đó
4
51
4
2
3
u u q
.
Câu 28.
Đáp án đúng là: C
Khẳng định đúng là: Qua 3 điểm không thng hàng có duy nht mt mt phng.
Câu 29.
Đáp án đúng là: C
Vi hai đường thẳng cắt nhau cho trước, ta xác định mt mt phng duy nht.
Câu 30.
Đáp án đúng là: D
Với điểm
S
không thuộc mặt phẳng
và cho 4 điểm
, , ,A B C D
thuộc mặt phẳng
, ta có
2
4
C
cách chọn 2 trong 4 điểm
, , ,A B C D
cùng với điểm
S
lập thành một
mặt phẳng xác định.
Vậy số mặt phẳng tạo được là 6.
Câu 31.
Đáp án đúng là: A
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Xét mt phng
BCD
cha
CD
. Do
NP
không song song
CD
nên
NP
cắt
CD
tại
.E
Đim
E NP
suy ra
E MNP
.
Vậy
CD MNP
tại
.E
Câu 32.
Đáp án đúng là: D
Mệnh đề đúng là: Hai đường thng chéo nhau khi và ch khi chúng không đồng
phng.
Câu 33.
Đáp án đúng là: B
Khẳng định B sai vì nếu
c
ct
a
thì
c
ct
b
hoc
c
chéo
b
.
Câu 34.
Đáp án đúng là: A
Ta có
( ) ( )
( ), ( )
//
SAD SBC S
AD SAD BC SBC
AD BC


Do đó
( ) ( ) // //SAD SBC Sx AD BC
(với
d Sx
).
Câu 35.
Đáp án đúng là: B
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Gọi
E
là trọng tâm của tam giác
,ACD M
là trung điểm của
CD
.
Nối
BE
cắt
AA
tại
G
suy ra
G
là trọng tâm tứ diện.
Xét tam giác
MAB
1
3
ME MA
MA MB

suy ra
//A E AB
nên
1
.
3
AE
AB
Khi đó, theo định lí Thalès suy ra
1
3.
3
A E A G GA
AB AG GA

III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (1,0 điểm)
sin 60 1 4sin 60 10 14.
178 178
t y t

Ngày có ánh sáng mặt trời nhiều nhất khi và chỉ khi
14 sin 60 1
178
yt



60 2 149 356 .
178 2
t k t k

Do
0 365 0 149 356 365tk
149 54
356 89
k
.
k
nên
0k
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Với
0 149kt
rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 3 31 ngày,
tháng 4 có 30 ngày, riêng đối với năm 2017 thì không phải năm nhuận nên tháng 2 có
28 ngày hoặc dựa vào dữ kiện
0 365t
thì ta biết năm này tháng 2 chỉ có 28 ngày).
Bài 2. (1,0 điểm)
Du khách thu trong 9 lần đầu tiên nên tổng số tiền thua là:
9
1
9 1 2 9
1
... 10 220 000
1
up
S u u u
p
(đồng)
Số tiền mà du khách thắng trong lần thứ 10 là:
9
10 1
10 240 000u u p
(đồng)
Ta có
10 9
10 240 000 10 220 000 20 000 0uS
nên du khách thắng
20 000
đồng.
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
Khi đó
()
O AC
O ND SBD

.
Vy
O
là giao điểm ca
AC
mt phng
()SBD
.
b) Ta có:
( ) ( )NBC ABCD BC
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
( ) ( )NBC SBC BC
( ) ( )NBC SAB NB
()
()
N NBC
N SAD
(1)
( ) //( )NBC BC SAD
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
( ) ( ) // //NBC SAD NM AD BC
.
( ) ( )NBC SCD MC
.
Vậy thiết diện là hình thang
.MNCD

Mô tả nội dung:



B. Đề kiểm tra giữa kì I ĐỀ SỐ 02
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Đổi số đo của góc   30 sang rađian.     A.   . B.   . C.   . D.   . 2 4 6 3
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho đường y
tròn lượng giác như hình vẽ bên dưới. Hỏi góc B(0;1)
lượng giác nào sau đây có số đo là 90? A'(-1;0) O x A.O , A OB. B.O , A OA. A(1;0) C.O , A OB. D.O , A OA. B'(0;-1)
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, trên đường 
tròn lượng giác gọi điểm M là điểm biểu diễn của góc   . Lấy điểm N đối xứng 6
với M qua gốc tọa độ. Hỏi N là điểm biểu diễn của góc có số đo bằng bao nhiêu? 7 5  4 A. . B. . C.  . D. . 6 6 6 3
Câu 4. Cho  thuộc góc phần phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Khẳng
định nào sau đây là đúng? A. sin  0 .
B. cos  0 . C. tan  0 . D. cot  0 .
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là sai? sin A. 1
  sin 1; 1 cos 1. B. tan  (cos  0) . cos

cos C. tan  (sin  0) . D. 2    2 sin 2024
 cos 2024   2024. sin 3
Câu 6. Cho góc  thỏa mãn 5 cos   và     . Tính tan . 3 2 3 2 4 2 A. tan   . B. tan  . C. tan   . D. tan   . 5 5 5 5
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin 2024a  2024sin a cos a . B. sin 2024a  2024sin 1012acos1012a .
C. sin 2024a  2sin a cos a .
D. sin 2024a  2sin 1012acos1012a .
Câu 8. Cho các đẳng thức sau:      
1) cos x  sin x  2 sin x  
 . 2) cos x  sin x  2 cos x    .  4   4       
3) cos x  sin x  2 cos x   .
4) cos x  sin x  2 sin  x  .  4   4 
Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây là đồng nhất thức? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Cho góc  thỏa mãn 2 cos 2  . Tính 4 4
P  sin   cos  . 3 17 7 9
A. P 1. B. P  . C. P  . D. P  . 81 9 7  x
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số 1 sin y  . cos x 1   A. D  . B. D 
\   k , k  .  2  C. D 
\ k , k  . D. D 
\ k2 , k  .
Câu 11. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.


Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2x 2x 3x 3x A. y  cos . B. y  sin . C. y  cos . D. y  sin . 3 3 2 2
Câu 12. Hàm số y  5  4sin 2xcos 2x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình tương đương với phương trình 2
x 1  0 là
A. x 1  0. B. 2 2x  2 . C. 2 x  2  0 . D. 2 x  1  0 .
Câu 14. Tất cả nghiệm của phương trình 3 cos x   là 2  5 A. x
k2 , k  . B. x
k2 , k  . 6 6  5 C. x  
k2 , k  . D. x  
k2 , k  . 6 6
Câu 15. Tất cả nghiệm của phương trình tan 30  3x  tan 75 là
A. x  45  1 k 80 ,  k  . B. x  1  5  k60 ,  k  . C. x  1  5  1 k 80 ,  k  . D. x  1  5  k60 ,  k  .   
Câu 16. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình lượng giác cos 2x  cos x    là  3   5 7 13 A.  . B.  . C.  . D.  . 9 3 9 9
Câu 17. Cho dãy số u là dãy số tự nhiên lẻ theo thứ tự tăng dần và u  3 . Năm số n  1
hạng đầu của dãy số u là: n


A. 1; 3; 5; 7; 9 .
B. 1; 2; 3; 4; 5 .
C. 3; 5; 7; 9; 11. D. 0; 1; 3; 5; 7.
Câu 18. Trong các dãy số sau, dãy số nào không là dãy số bị chặn?   
A.a với a  3n .
B. u với u  sin n   . n n n n  2 
C.b  : 2; 4; 6; 8; 10 . D.v với 1 v n n n n  . 1 n a
Câu 19. Cho dãy số u với u
, a là số thực. Tìm một giá trị của a để u n n n n là dãy số giảm. 1 A.  . B. 1. C. 0 . D. a  1  . 2
Câu 20. Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng? A. u  4  n  9 . B. u  2  n 19 . n n C. u  2  n  21.
D. u  2n  15. n n
Câu 21. Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng? 7
A. u  7  3n .
B. u  7  3n . C. u  .
D. u  7.3n . n n n 3n n
Câu 22. Cho hai số 3 và 23. Xen kẽ giữa hai số đã cho n số hạng để tất cả các số
đó tạo thành cấp số cộng có công sai d  2 . Tìm n .
A. n  12 .
B. n  13.
C. n  14 . D. n  15 .
Câu 23. Tìm n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng 2
S n  4n với n  *. Tìm n
số hạng tổng quát u của cấp số cộng đã cho. n
A. u  2n  3 .
B. u  3n  2 . C. 1 u 5.3n  . D. n n n n 1   8  u  5. .   n  5 
Câu 24. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 2; 4; 8; 16;... .
B. 1; 1; 1; 1;.... C. 2 2 2 2 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;... . D. 3 5 7 ;
a a ; a ; a ;... (a  0) .


zalo Nhắn tin Zalo