Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo (đề 3)

369 185 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 32 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 11 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(369 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. Đề kiểm tra giữa kì I
ĐỀ SỐ 03
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa đ
,Oxy
đường tròn lượng giác là đường tròn
A. có tâm trùng với gốc tọa độ và bán kính bằng
1.
B. có tâm trùng với gốc tọa độ.
C. bán kính bằng
1.
D. tâm trùng với gốc tọa độ n kính bằng
2.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
trên đường
tròn lượng giác như hình vẽ, cho góc lượng giác
có tia đầu là
OA
và số đo là
135 .
Hỏi tia cuối của
góc lượng giác đã cho là tia nào trong bốn đáp án
A, B, C, D bên dưới?
A.
.OQ
B.
.OP
C.
.OM
D.
Câu 3. Trên đường tròn lượng giác, góc lượng giác nào trong bốn đáp án A, B, C, D
có điểm biểu diễn khác các góc còn lại.
A.
1
30 .

B.
2
330 .

C.
3
390 .

D.
4
330 .
Câu 4. Điểm cuối của góc lượng giác
góc phần phần thứ mấy nếu
sin ; tan

trái dấu?
A. Thứ I. B. Thứ II hoặc IV.
C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV.
y
x
A
Q
P
M
N
O
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 5. Để
tan x
có nghĩa thì
A.
2
x

. B.
0x
. C.
2
xk

. D.
xk
.
Câu 6. Cho
,,A B C
ba góc của một tam giác. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào
sai?
A.
sin sin 2A A B C
. B.
3
sin cos
2
A B C
A


.
C.
3
cos sin
2
A B C
C

. D.
sin sin 2C A B C
.
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
sin sin 2cos sin
22
a b a b
ab


. B.
cos cos cos sin sina b a b a b
.
C.
sin sin cos cos sina b a b a b
. D.
2cos cos cos cosa b a b a b
.
Câu 8. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
2
2sin 1 cos2aa
. B.
cos2 2cos 1aa
.
C.
sin2 2sin cosa a a
. D.
sin sin cos sin .cosa b a b b a
.
Câu 9. Cho
,

là hai góc nhọn thỏa mãn
1
tan
7
,
3
tan
4
. Góc

có giá trị
bằng
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số
sinyx
là hàm số chẵn. B. Hàm số
cosyx
là hàm số chẵn.
C. Hàm số
tanyx
là hàm số chẵn. D. Hàm số
cotyx
là hàm số chẵn.
Câu 11. Tìm tập xác định
D
của hàm số
1 sin
.
cos 1
x
y
x
A.
D.
B.
D \ , .
2
kk



Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C.
D \ , .kk

D.
D \ 2 , .kk

Câu 12. Cho hàm số
22
sin 2cosy x x
liên tục trên . Gọi
M
m
lần lượt
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho. Giá trị của
2Mm
bằng
A.
2
B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình tương đương với phương trình
2
10x 
A.
10x 
. B.
2
22x
. C.
2
20x 
. D.
2
10x 
.
Câu 14. Tất cả nghiệm của phương trình
3
cos
2
x 
A.
2,
6
x k k
. B.
5
2,
6
x k k
.
C.
2,
6
x k k
. D.
5
2,
6
x k k
.
Câu 15. Tất cả nghiệm của phương trình
tan 3x
A.
2,
3
x k k
. B.
,
3
x k k
.
C.
2,
3
x k k
. D.
,
3
x k k
.
Câu 16. Tất cả nghiệm của phương trình
cos 3 cos
48
x





A.
2
,
24 3
x k k

.
B.
2
,
24 3
x k k

.
C.
2
8
xk
3
2,
8
x k k
.
D.
2
24 3
xk

2
,
83
x k k

.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 17. Cho dãy s
n
u
, biết
1
n
n
u
n
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần
lượt là những sốo?
A.
1 2 3 4 5
;;;;
2 3 4 5 6
. B.
2 3 4 5 6
; ; ; ;
3 4 5 6 7
.
C.
1 2 3 4 5
; ; ; ;
2 3 4 5 6
. D.
2 3 4 5 6
; ; ; ;
3 4 5 6 7
.
Câu 18. Cho dãy s
n
u
có số hạng tổng quát là
2.3
n
n
u
với
*n
. Công thức
truy hồi của dãy số đó là
A.
1
1
6
6 , 1
nn
u
u u n

. B.
1
1
6
3 , 1
nn
u
u u n

.
C.
1
1
3
3 , 1
nn
u
u u n

. D.
1
1
3
6 , 1
nn
u
u u n

.
Câu 19. Cho dãy s
n
u
xác định bởi
1
1
2
1
1
3
nn
u
uu

. Tìm số hạng
4
u
.
A.
4
5
9
u
. B.
4
1u
. C.
4
2
3
u
. D.
4
14
27
u
.
Câu 20. Cho cp s cng có
1
11
;
22
ud
thì dng khai trin ca cp s cng này
A.
11
; 0;1; ;1;...
22
. B.
111
; 0; ; 0; ;...
222
.
C.
1 3 5
;1; ; 2; ;...
2 2 2
. D.
1 1 3
; 0; ;1; ;...
2 2 2
.
Câu 21. Cho cp s cng
, biết
1
1; 8
nn
uu
. Công sai của cấp số cộng đó là
A.
9d 
. B.
7d
. C.
7d 
. D.
9d
.
Câu 22. Cho cp s cng
2
2001u
5
1995u
. Khi đó
1001
u
bằng
A.
1001
4005u
. B.
1001
4003u
. C.
1001
3u
. D.
1001
1u
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 23. Cho cp s cng
tha mãn
1 3 5
16
15
27
u u u
uu

. Chn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau.
A.
1
21
3
u
d
. B.
1
21
3
u
d

. C.
1
18
3
u
d
. D.
1
21
4
u
d
.
Câu 24. Dãy s nào sau đây là cp s nhân?
A.
1
1
1
1, 1
nn
u
u u n
. B.
1
1
1
3 , 1
nn
u
u u n

.
C.
1
1
2
2 3, 1
nn
u
u u n

. D.
1
1
sin , 1
1
n
u
un
n





.
Câu 25. Cho dãy s
một cấp số nhân với
0, *
n
un
. Dãy số nào sau đây
không phải là cấp số nhân?
A.
1 3 5
; ; ;...u u u
. B.
1 2 3
3 ; 3 ; 3 ;...u u u
.
C.
1 2 3
1 1 1
; ; ;...
u u u
. D.
1 2 3
2; 2; 2;...u u u
.
Câu 26. Ba s hạng đầu ca mt cp s nhân là
6;xx
y
. Tìm
y
, biết rằng công
bội của cấp số nhân là 6.
A.
216y
. B.
324
5
y
. C.
1296
5
y
. D.
12y
.
Câu 27. Cho cp s nhân có s hng lần lượt là
1; 4;16; 64; ...
Gi
n
S
là tng ca cp
s nhân đó. Mệnh đề o sau đây là đúng?
A.
1
4
n
n
S
. B.
1
14
2
n
n
n
S
. C.
41
3
n
n
S
. D.
4 4 1
3
n
n
S
.
Câu 28. Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phng. Có th xác định được bao
nhiêu mt phng phân bit t các điểm đã cho?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 1.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 29. Cho 3 đường thng
1 2 3
,,d d d
không cùng mt mt phng và ct nhau tng
đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ba đưng thẳng trên đồng quy.
B. Ba đưng thng trên trùng nhau.
C. Ba đưng thng trên cha ba cnh ca mt tam giác.
D. Các khẳng định ở A, B, C đều sai.
Câu 30. Thiết din ca mt t din có th
A. tam giác. B. tứ giác. C. ngũ giác. D. tam giác hoc t
giác.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
( // )ABCD AB CD
. Khng
định nào sau đây là sai?
A. Hình chóp
.S ABCD
có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAC
()SBD
là
(SO O
giao điểm của
AC
).BD
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAD
()SBC
(SI I
giao điểm của
AD
).BC
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAB
()SAD
đường trung bình của
ABCD
.
Câu 32. Trong các mệnh đ sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba thì song song vi
nhau.
B. Hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba thì trùng nhau.
C. Hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba thì chúng song song
vi nhau hoc trùng nhau.
D. Hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba thì chúng lần lượt
nm trên hai mt phng song song.
Câu 33. Cho ba mt phng phân bit
,,
1
;d


2
;d


3
.d


Khi đó ba đường thẳng
1 2 3
,,d d d
A. đôi một cắt nhau. B. đôi một song song.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. đồng quy. D. đôi một song song hoặc đồng quy.
Câu 34. Cho t din
ABCD
. Gi
I
J
theo th t trung điểm ca
AD
,AC G
trng tâm ca tam giác
.BCD
Giao tuyến ca hai mt phng
()GIJ
()BCD
là đường thng
A. qua
I
và song song với
AB
. B. qua
J
và song song với
BD
.
C. qua
G
và song song với
CD
. D. qua
G
và song song với
BC
.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
I
là trung
đim
SA
. Thiết din ca hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
()IBC
A. tam giác
IBC
.
B. hình thang
(IBCJ J
là trung điểm ca
SD
).
C. hình thang
(IGBC G
là trung điểm ca
SB
).
D. tứ giác
IBCD
.
II. Tự luận (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) S gi ánh sáng mt tri ca mt thành ph A trong ngày th
t
của năm 2017 đưc cho bi mt hàm s
4sin ( 60) 10
178
yt



với
t
0 365.t
Vào ngày nào trong năm thì thành phố A nhiều giờ ánh sáng mặt
trời nhất?
Bài 2. (1,0 điểm) Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội
khoan giếng đến để khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là
80 000
đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng thêm
5 000
đồng so với
giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống
50 m
mới có nước. Hỏi
phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
Bài 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành,
AC
BD
ct
nhau ti
O
. Gi
I
trung điểm ca
SO
. Mt phng
()ICD
ct
,SA SB
lần lượt ti
,.MN
a) Nêu cách xác định hai điểm
M
N
. Cho
AB a
. Tính
MN
theo
.a
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
b) Trong mt phng
()CDMN
, gi
K
giao điểm ca
CN
DM
. Chng minh
// //SK BC AD
.
-------------- HẾT --------------
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. A
2. D
3. B
4. C
5. C
6. D
7. B
8. B
9. B
10. B
11. D
12. C
13. B
14. D
15. D
16. D
17. A
18. B
19. A
20. D
21. D
22. B
23. C
24. B
25. D
26. C
27. C
28. B
29. A
30. D
31. D
32. C
33. D
34. C
35. B
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Theo SGK trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
đường tròn lượng giác là đường tròn có tâm
trùng với gốc tọa độ và bán kính bằng
1.
Trên đường tròn này chọn điểm
1; 0A
làm gốc, chiều dương là chiều ngược kim
đồng hồ và chiều âm là cùng chiều kim đồng hồ.
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Quan sát hình vẽ ta thấyc lượng giác
, 135 .OA ON 
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Ta có
1 3 4
30 , 390 30 360 , 330 30 360
Nên ba góc
1 3 4
,,
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác.
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Nếu
sin ; tan

trái dấu thì điểm cuối của góc lượng giác
góc phần phần thứ
II hoặc III.
Câu 5.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: C
Để
tan x
có nghĩa thì
2
xk

.
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
,,A B C
là ba góc của một tam giác nên
180 180A B B A B C
.
Ta có
sin 2 sin 180 2 sin 180 sinA B C C C C C
.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Khẳng định B sai vì
cos cos .cos sin .sina b a b a b
.
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Khẳng định B sai vì
2
cos2 2cos 1aa
.
Câu 9.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
13
tan tan
74
tan 1
13
1 tan tan
1.
74



4
kk
.
,

là hai góc nhn nên
4


.
Câu 10.
Đáp án đúng là: B
Ta có tập xác định của hàm số y = cosx là
R
.
Nếu với
xR
thì
xR
cos cosy x x x y x
.
Vậy hàm số
y cosx
là hàm số chẵn.
Câu 11.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: D
Hàm số xác định khi và chỉ khi
cos 1 0 cos 1 2 , .x x x k k
Vậy tập xác định
D \ 2 , .kk

Câu 12.
Đáp án đúng là: C
Ta có
2 2 2 2 2 2
sin 2cos sin cos cos 1 cosy x x x x x x
Do
22
2
1 cos 1 0 cos 1 1 1 cos 2 .
1
M
x x x
m
Suy ra
2 2 2.1 4Mm
Câu 13.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
2
1 0 1xx
.
22
2 2 1 1x x x
.
Hai phương trình có cùng tập nghiệm nên tương đương nhau.
Câu 14.
Đáp án đúng là: D
35
cos cos
26
x
nên tất cả nghiệm của phương trình
5
2 , .
6
x k k
Câu 15.
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
tan 3 tan
3
x

nên tất cả nghiệm của phương trình là
,
3
x k k
.
Câu 16.
Đáp án đúng là: D
cos 3 cos 3 2
4 8 4 8
x x k



2
24 3
2
83
xk
xk


với
k
Câu 17.
Đáp án đúng là: A
Năm số hạng đầu tiên ca dãy s đã cho là:
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
; ; ; ;
2 3 4 5 6
u u u u u
.
Câu 18.
Đáp án đúng là: B
1
1
2.3 6u 
nên ta loại các đáp án C và D.
Ta có
2
2
2.3 18u 
.
Câu 19.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
2 1 3 2
1 1 1 2
1 2 1 1; 1 ;
3 3 3 3
u u u u
43
1 1 2 5
11
3 3 3 9
uu



.
Vy
4
5
9
u
.
Câu 20.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: D
Cp s cng có
1
11
;
22
ud
thì dng khai trin ca cp s cng này là
1 1 3
; 0; ;1; ;...
2 2 2
.
Câu 21.
Đáp án đúng là: D
Ta có
1
8 1 9
nn
d u u
.
Câu 22.
Đáp án đúng là: C
Ta có
21
1
51
2001
2003
1995 4
2
u u d
u
u u d
d


.
Do đó
1001 1
1000 3u u d
.
Câu 23.
Đáp án đúng là: B
1 1 1
1 3 5
16
11
2 4 15
15
27
5 27
u u d u d
u u u
uu
u u d


1
1
1
2 15
21
2 5 27
3
ud
u
ud
d





.
Câu 24.
Đáp án đúng là: B
n
u
cấp số nhân nên
1nn
u qu
.
Vy dãy s
1
1
1
3 , 1
nn
u
u u n

là cp s nhân.
Câu 25.
Đáp án đúng là: D
Gi s
cấp số nhân công bội
q
thì
• Dãy
1 3 5
; ; ;...u u u
cấp số nhân công bội
2
q
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
• Dãy
1 2 3
3 ; 3 ; 3 ;...u u u
cấp số nhân công bội
3q
.
• Dãy
1 2 3
1 1 1
; ; ;...
u u u
cấp số nhân công bội
1
q
.
• Dãy
1 2 3
2; 2; 2;...u u u
không phi là cấp số nhân.
Câu 26.
Đáp án đúng là: C
Cp s nhân là
6;xx
y
có công bội là
6q
nên ta có:
1
2
2
32
36
6, 6
5
66
36 1296
36.
36
55
u x q
x
x u x
y
x u u q x



.
Câu 27.
Đáp án đúng là: C
Cp s nhân đã cho có
1
1
4
u
q
.
Do đó
1
1 1 4 4 1
. 1.
1 1 4 3
n n n
n
q
Su
q

.
Câu 28.
Đáp án đúng là: B
Với 3 điểm phân bit không thng hàng, ta luôn tạo được 1 mt phẳng xác định.
Khi đó, với 4 điểm không đồng phng ta tạo được tối đa
3
4
4C
(mt phng).
Câu 29.
Đáp án đúng là: A
Khẳng định B sai. Nếu ba đường thng trùng nhau thì chúng s cùng thuc 1 mt
phng.
Khẳng định C sai. Nếu 3 đưng thng trên cha 3 cnh ca mt tam giác, khi đó sẽ
tạo ra được 3 điểm phân bit không thẳng hàng (là 3 đỉnh ca tam giác), chúng lp
thành mt mt phẳng xác định, 3 đường thng s cùng thuc 1 mt phng.
Câu 30.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: D
S
là điểm chung th nht gia hai mt phng
()SMN
()SAC
.
Gi
O AC BD
là tâm ca hình bình hành.
Trong mt phng
()ABCD
, gi
T AC MN
.
Khi đó
( ) ( )
( ) ( )
O AC SAC O SAC
O MN SMN O SMN
Do đó
O
là điểm chung th hai gia hai mt phng
()SMN
( ).SAC
Vy
( ) ( ) .SMN SAC SO
Câu 31.
Đáp án đúng là: D
Hình chóp
.S ABCD
có 4 mt bên:
( ), ( ), ( ), ( ).SAB SBC SCD SAD
Do đó A đúng.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
S
là điểm chung th nht ca hai mt phng
()SAC
()SBD
.
( ) ( )
( ) ( )
O AC SAC O SAC
O BD SBD O SBD
Khi đó,
O
là điểm chung th hai ca hai mt phng
()SAC
( ).SBD
Suy ra
( ) ( )SAC SBD SO
. Do đó B đúng.
Tương tự, ta có
( ) ( )SAD SBC SI
. Do đó C đúng.
( ) ( )SAB SAD SA
mà
SA
không phải đường trung bình ca hình thang
.ABCD
Do đó D sai.
Câu 32.
Đáp án đúng là: C
Mệnh đề đúng là: Hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba thì
chúng song song vi nhau hoc trùng nhau.
Câu 33.
Đáp án đúng là: D
Nếu ba mt phẳng đôi một ct nhau theo ba giao tuyến phân bit thì giao tuyến y đôi
một song song hoặc đồng quy.
Câu 34.
Đáp án đúng là: C
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ta có
( ) ( )
( ), ( )
//
GIJ BCD G
IJ GIJ CD BCD
IJ CD


Do đó
( ) ( ) // //GIJ BCD Gx IJ CD
.
Câu 35.
Đáp án đúng là: B
Ta có
( ) ( )
( ), ( )
//
IBC SAD I
BC IBC AD SAD
BC AD


Suy ra
( ) ( ) // //IBC SAD Ix BC AD
.
Trong mặt phẳng
()SAD
//Ix AD
, gọi
Ix SD J
nên
//IJ BC
.
Vậy thiết diện của hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
()IBC
là hình thang
IBCJ
.
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (1,0 điểm) S gi có ánh sáng mt tri ca mt thành ph A trong ngày th
t
của năm 2017 được cho bi mt hàm s
4sin ( 60) 10
178
yt



với
t
0 365.t
Vào ngày nào trong năm thì thành phố A nhiều giờ ánh sáng mặt
trời nhất?
sin ( 60) 1
178
t




nên
4sin ( 60) 10 14.
178
yt



Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ngày có ánh sáng mt tri nhiu nht thì
14 sin ( 60) 1
178
yt



( 60) 2 149 356
178 2
t k t k

Khi đó
149 54
356 98
k
k
nên
0k
.
Với
0k
thì
149t
rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì năm 2017 không phải là năm
nhuận).
Bài 2. (1,0 điểm)
Giá tiền khoan mỗi mét (bắt đầu từ mét đầu tiên) lập thành cấp số cộng
n
u
1
80 000; 5 000ud
.
Do cần khoan
50 m
nên tổng số tiền cần trả là:
1 2 50 1
50.49 50.49
... 50 50.80 000 . 5 000 10125 000
22
u u u u d
(đồng).
Vậy phải trả
10125 000
đồng để khoan cái giếng đó.
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Trong mt phng
()SAC
, gi
M
giao đim ca
CI
, ( )SA CI ICD
nên
()M ICD
.
Trong mt phng
()SBD
, gi
N
giao đim ca
DI
, ( )SB DI ICD
nên
()N ICD
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ta có
( ) ( )KCD SAB MN
.
//AB CD
nên
//MN CD
.
Theo định lí Menelaus, trong tam giác
SOA
, ta có:
. . 1
SM AC OI
MA CO IS
.
Hay
.2.1 1
SM
MA
suy ra
1
2
SM
MA
nên
1
3
SM
SA
.
Ta có
//MN AB
nên
SM MN
SA AB
.
Vậy
1
3
MN a
.
b)
; ( )K CN CN SBC
nên
()K SBC
.
; ( )K DM DM SAD
nên
()K SAD
.
Ta
S
K
hai điểm chung của hai mặt phẳng
()SAD
và
()SBC
nên
SK
là
giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAD
()SBC
.
//AD BC
nên
// //SK BC AD
.

Mô tả nội dung:



B. Đề kiểm tra giữa kì I ĐỀ SỐ 03
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,đường tròn lượng giác là đường tròn
A. có tâm trùng với gốc tọa độ và bán kính bằng 1.
B. có tâm trùng với gốc tọa độ.
C. bán kính bằng 1.
D. có tâm trùng với gốc tọa độ và bán kính bằng y 2. N M
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, trên đường
tròn lượng giác như hình vẽ, cho góc lượng giác A x O
có tia đầu là OA và số đo là 135 .  Hỏi tia cuối của Q P
góc lượng giác đã cho là tia nào trong bốn đáp án
A, B, C, D bên dưới? A. . OQ B. . OP C. OM . D. ON.
Câu 3. Trên đường tròn lượng giác, góc lượng giác nào trong bốn đáp án A, B, C, D
có điểm biểu diễn khác các góc còn lại. A.   30 .  B.   330 .  C.   390 .  D. 1 2 3   3  30 .  4
Câu 4. Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần phần tư thứ mấy nếu sin; tan trái dấu? A. Thứ I.
B. Thứ II hoặc IV.
C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV.


Câu 5. Để tan x có nghĩa thì   A. x   . B. x  0 . C. x   k .
D. x k . 2 2 Câu 6. Cho , A ,
B C là ba góc của một tam giác. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
3A B C
A. sin A  sin 2A B C  .
B. sin A  cos . 2
A B  3C C. cosC  sin .
D. sin C  sin  A B  2C  . 2
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? a b a b
A. sin a  sin b  2cos sin
. B. cosa b  cos a cosb  sin asin b . 2 2
C. sin a b  sin a cosb  cos asinb .
D. 2cos a cosb  cosa b  cosa b .
Câu 8. Khẳng định nào dưới đây sai? A. 2
2sin a  1  cos 2a . B. cos 2a  2cos a 1.
C. sin 2a  2sin a cos a . D. sin a b  sin a cosb  sin .
b cos a . 3
Câu 9. Cho  ,  là hai góc nhọn thỏa mãn 1 tan  , tan  
. Góc    có giá trị 7 4 bằng     A. . B. . C. . D. . 6 4 3 2
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  sinx là hàm số chẵn. B. Hàm số y  cosx là hàm số chẵn.
C. Hàm số y  tanx là hàm số chẵn.
D. Hàm số y  cotx là hàm số chẵn.  x
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số 1 sin y  . cos x 1   A. D  . B. D 
\   k , k  .  2 

C. D 
\ k , k  . D. D 
\ k2 , k  . Câu 12. Cho hàm số 2 2
y  sin x  2cos x liên tục trên
. Gọi M m lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho. Giá trị của M  2m bằng A. 2 B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình tương đương với phương trình 2
x 1  0 là
A. x 1  0 . B. 2 2x  2 . C. 2 x  2  0 . D. 2 x  1  0 .
Câu 14. Tất cả nghiệm của phương trình 3 cos x   là 2  5 A. x
k2 , k  . B. x
k2 , k  . 6 6  5 C. x  
k2 , k  . D. x  
k2 , k  . 6 6
Câu 15. Tất cả nghiệm của phương trình tan x  3 là   A. x
k2 , k  . B. x  
k , k  . 3 3   C. x  
k2 , k  . D. x
k , k  . 3 3    
Câu 16. Tất cả nghiệm của phương trình cos 3x   cos   là  4  8  2 A. x    k , k  . 24 3  2 B. x    k , k  . 24 3  3 C. x  
k2 và x  
k2 , k  . 8 8  2  2 D. x    kx    k , k  . 24 3 8 3

n
Câu 17. Cho dãy số u , biết u
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần n n n  1
lượt là những số nào? 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
A.  ;  ;  ;  ; .
B.  ;  ;  ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
Câu 18. Cho dãy số u có số hạng tổng quát là u  2.3n với n *. Công thức n n
truy hồi của dãy số đó là u   6 u   6 A. 1  . B. 1  .
u  6u , n  1 
u  3u , n  1  n n 1  n n 1  u   3 u   3 C. 1  . D. 1  .
u  3u , n  1 
u  6u , n  1  n n 1  n n 1  u   2 1 
Câu 19. Cho dãy số u xác định bởi  . Tìm số hạng u . n  1 uu  1  4 n 1   n   3 5 2 14 A. u  .
B. u 1. C. u  . D. u  . 4 9 4 4 3 4 27 1 1
Câu 20. Cho cấp số cộng có u   ; d
thì dạng khai triển của cấp số cộng này 1 2 2 là 1 1 1 1 1 A.  ; 0; 1; ; 1;.... B.  ; 0; ; 0; ;... . 2 2 2 2 2 1 3 5 1 1 3 C. ; 1; ; 2; ;.... D.  ; 0; ; 1; ;.... 2 2 2 2 2 2
Câu 21. Cho cấp số cộng u , biết u  1
 ; u  8. Công sai của cấp số cộng đó là n n n 1  A. d  9  .
B. d  7 . C. d  7  . D. d  9 .
Câu 22. Cho cấp số cộng u u  2001 và u 1995 . Khi đó u bằng n  2 5 1001 A. u  4005. B. u  4003. C. u  3. D. u 1. 1001 1001 1001 1001


zalo Nhắn tin Zalo