B. Đề kiểm tra giữa kì I ĐỀ SỐ 03
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,đường tròn lượng giác là đường tròn
A. có tâm trùng với gốc tọa độ và bán kính bằng 1.
B. có tâm trùng với gốc tọa độ.
C. bán kính bằng 1.
D. có tâm trùng với gốc tọa độ và bán kính bằng y 2. N M
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, trên đường
tròn lượng giác như hình vẽ, cho góc lượng giác A x O
có tia đầu là OA và số đo là 135 . Hỏi tia cuối của Q P
góc lượng giác đã cho là tia nào trong bốn đáp án
A, B, C, D bên dưới? A. . OQ B. . OP C. OM . D. ON.
Câu 3. Trên đường tròn lượng giác, góc lượng giác nào trong bốn đáp án A, B, C, D
có điểm biểu diễn khác các góc còn lại. A. 30 . B. 330 . C. 390 . D. 1 2 3 3 30 . 4
Câu 4. Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần phần tư thứ mấy nếu sin; tan trái dấu? A. Thứ I.
B. Thứ II hoặc IV.
C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV.
Câu 5. Để tan x có nghĩa thì A. x . B. x 0 . C. x k .
D. x k . 2 2 Câu 6. Cho , A ,
B C là ba góc của một tam giác. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
3A B C
A. sin A sin 2A B C .
B. sin A cos . 2
A B 3C C. cosC sin .
D. sin C sin A B 2C . 2
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? a b a b
A. sin a sin b 2cos sin
. B. cosa b cos a cosb sin asin b . 2 2
C. sin a b sin a cosb cos asinb .
D. 2cos a cosb cosa b cosa b .
Câu 8. Khẳng định nào dưới đây sai? A. 2
2sin a 1 cos 2a . B. cos 2a 2cos a 1.
C. sin 2a 2sin a cos a . D. sin a b sin a cosb sin .
b cos a . 3
Câu 9. Cho , là hai góc nhọn thỏa mãn 1 tan , tan
. Góc có giá trị 7 4 bằng A. . B. . C. . D. . 6 4 3 2
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y sinx là hàm số chẵn. B. Hàm số y cosx là hàm số chẵn.
C. Hàm số y tanx là hàm số chẵn.
D. Hàm số y cotx là hàm số chẵn. x
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số 1 sin y . cos x 1 A. D . B. D
\ k , k . 2
C. D
\ k , k . D. D
\ k2 , k . Câu 12. Cho hàm số 2 2
y sin x 2cos x liên tục trên
. Gọi M và m lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho. Giá trị của M 2m bằng A. 2 B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình tương đương với phương trình 2
x 1 0 là
A. x 1 0 . B. 2 2x 2 . C. 2 x 2 0 . D. 2 x 1 0 .
Câu 14. Tất cả nghiệm của phương trình 3 cos x là 2 5 A. x
k2 , k . B. x
k2 , k . 6 6 5 C. x
k2 , k . D. x
k2 , k . 6 6
Câu 15. Tất cả nghiệm của phương trình tan x 3 là A. x
k2 , k . B. x
k , k . 3 3 C. x
k2 , k . D. x
k , k . 3 3
Câu 16. Tất cả nghiệm của phương trình cos 3x cos là 4 8 2 A. x k , k . 24 3 2 B. x k , k . 24 3 3 C. x
k2 và x
k2 , k . 8 8 2 2 D. x k và x k , k . 24 3 8 3
n
Câu 17. Cho dãy số u , biết u
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần n n n 1
lượt là những số nào? 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
A. ; ; ; ; .
B. ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
Câu 18. Cho dãy số u có số hạng tổng quát là u 2.3n với n *. Công thức n n
truy hồi của dãy số đó là u 6 u 6 A. 1 . B. 1 .
u 6u , n 1
u 3u , n 1 n n 1 n n 1 u 3 u 3 C. 1 . D. 1 .
u 3u , n 1
u 6u , n 1 n n 1 n n 1 u 2 1
Câu 19. Cho dãy số u xác định bởi . Tìm số hạng u . n 1 u u 1 4 n 1 n 3 5 2 14 A. u .
B. u 1. C. u . D. u . 4 9 4 4 3 4 27 1 1
Câu 20. Cho cấp số cộng có u ; d
thì dạng khai triển của cấp số cộng này 1 2 2 là 1 1 1 1 1 A. ; 0; 1; ; 1;.... B. ; 0; ; 0; ;... . 2 2 2 2 2 1 3 5 1 1 3 C. ; 1; ; 2; ;.... D. ; 0; ; 1; ;.... 2 2 2 2 2 2
Câu 21. Cho cấp số cộng u , biết u 1
; u 8. Công sai của cấp số cộng đó là n n n 1 A. d 9 .
B. d 7 . C. d 7 . D. d 9 .
Câu 22. Cho cấp số cộng u có u 2001 và u 1995 . Khi đó u bằng n 2 5 1001 A. u 4005. B. u 4003. C. u 3. D. u 1. 1001 1001 1001 1001
Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo (đề 3)
391
196 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 11 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(391 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 11
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. Đề kiểm tra giữa kì I
ĐỀ SỐ 03
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
đường tròn lượng giác là đường tròn
A. có tâm trùng với gốc tọa độ và bán kính bằng
1.
B. có tâm trùng với gốc tọa độ.
C. bán kính bằng
1.
D. có tâm trùng với gốc tọa độ và bán kính bằng
2.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
trên đường
tròn lượng giác như hình vẽ, cho góc lượng giác
có tia đầu là
OA
và số đo là
135 .
Hỏi tia cuối của
góc lượng giác đã cho là tia nào trong bốn đáp án
A, B, C, D bên dưới?
A.
.OQ
B.
.OP
C.
.OM
D.
.ON
Câu 3. Trên đường tròn lượng giác, góc lượng giác nào trong bốn đáp án A, B, C, D
có điểm biểu diễn khác các góc còn lại.
A.
1
30 .
B.
2
330 .
C.
3
390 .
D.
4
330 .
Câu 4. Điểm cuối của góc lượng giác
ở góc phần phần tư thứ mấy nếu
sin ; tan
trái dấu?
A. Thứ I. B. Thứ II hoặc IV.
C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV.
y
x
A
Q
P
M
N
O
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 5. Để
tan x
có nghĩa thì
A.
2
x
. B.
0x
. C.
2
xk
. D.
xk
.
Câu 6. Cho
,,A B C
là ba góc của một tam giác. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào
sai?
A.
sin sin 2A A B C
. B.
3
sin cos
2
A B C
A
.
C.
3
cos sin
2
A B C
C
. D.
sin sin 2C A B C
.
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
sin sin 2cos sin
22
a b a b
ab
. B.
cos cos cos sin sina b a b a b
.
C.
sin sin cos cos sina b a b a b
. D.
2cos cos cos cosa b a b a b
.
Câu 8. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
2
2sin 1 cos2aa
. B.
cos2 2cos 1aa
.
C.
sin2 2sin cosa a a
. D.
sin sin cos sin .cosa b a b b a
.
Câu 9. Cho
,
là hai góc nhọn thỏa mãn
1
tan
7
,
3
tan
4
. Góc
có giá trị
bằng
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số
sinyx
là hàm số chẵn. B. Hàm số
cosyx
là hàm số chẵn.
C. Hàm số
tanyx
là hàm số chẵn. D. Hàm số
cotyx
là hàm số chẵn.
Câu 11. Tìm tập xác định
D
của hàm số
1 sin
.
cos 1
x
y
x
A.
D.
B.
D \ , .
2
kk
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C.
D \ , .kk
D.
D \ 2 , .kk
Câu 12. Cho hàm số
22
sin 2cosy x x
liên tục trên . Gọi
M
và
m
lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho. Giá trị của
2Mm
bằng
A.
2
B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình tương đương với phương trình
2
10x
là
A.
10x
. B.
2
22x
. C.
2
20x
. D.
2
10x
.
Câu 14. Tất cả nghiệm của phương trình
3
cos
2
x
là
A.
2,
6
x k k
. B.
5
2,
6
x k k
.
C.
2,
6
x k k
. D.
5
2,
6
x k k
.
Câu 15. Tất cả nghiệm của phương trình
tan 3x
là
A.
2,
3
x k k
. B.
,
3
x k k
.
C.
2,
3
x k k
. D.
,
3
x k k
.
Câu 16. Tất cả nghiệm của phương trình
cos 3 cos
48
x
là
A.
2
,
24 3
x k k
.
B.
2
,
24 3
x k k
.
C.
2
8
xk
và
3
2,
8
x k k
.
D.
2
24 3
xk
và
2
,
83
x k k
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 17. Cho dãy số
n
u
, biết
1
n
n
u
n
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần
lượt là những số nào?
A.
1 2 3 4 5
;;;;
2 3 4 5 6
. B.
2 3 4 5 6
; ; ; ;
3 4 5 6 7
.
C.
1 2 3 4 5
; ; ; ;
2 3 4 5 6
. D.
2 3 4 5 6
; ; ; ;
3 4 5 6 7
.
Câu 18. Cho dãy số
n
u
có số hạng tổng quát là
2.3
n
n
u
với
*n
. Công thức
truy hồi của dãy số đó là
A.
1
1
6
6 , 1
nn
u
u u n
. B.
1
1
6
3 , 1
nn
u
u u n
.
C.
1
1
3
3 , 1
nn
u
u u n
. D.
1
1
3
6 , 1
nn
u
u u n
.
Câu 19. Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
2
1
1
3
nn
u
uu
. Tìm số hạng
4
u
.
A.
4
5
9
u
. B.
4
1u
. C.
4
2
3
u
. D.
4
14
27
u
.
Câu 20. Cho cấp số cộng có
1
11
;
22
ud
thì dạng khai triển của cấp số cộng này
là
A.
11
; 0;1; ;1;...
22
. B.
111
; 0; ; 0; ;...
222
.
C.
1 3 5
;1; ; 2; ;...
2 2 2
. D.
1 1 3
; 0; ;1; ;...
2 2 2
.
Câu 21. Cho cấp số cộng
n
u
, biết
1
1; 8
nn
uu
. Công sai của cấp số cộng đó là
A.
9d
. B.
7d
. C.
7d
. D.
9d
.
Câu 22. Cho cấp số cộng
n
u
có
2
2001u
và
5
1995u
. Khi đó
1001
u
bằng
A.
1001
4005u
. B.
1001
4003u
. C.
1001
3u
. D.
1001
1u
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 23. Cho cấp số cộng
n
u
thỏa mãn
1 3 5
16
15
27
u u u
uu
. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau.
A.
1
21
3
u
d
. B.
1
21
3
u
d
. C.
1
18
3
u
d
. D.
1
21
4
u
d
.
Câu 24. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?
A.
1
1
1
1, 1
nn
u
u u n
. B.
1
1
1
3 , 1
nn
u
u u n
.
C.
1
1
2
2 3, 1
nn
u
u u n
. D.
1
1
sin , 1
1
n
u
un
n
.
Câu 25. Cho dãy số
n
u
là một cấp số nhân với
0, *
n
un
. Dãy số nào sau đây
không phải là cấp số nhân?
A.
1 3 5
; ; ;...u u u
. B.
1 2 3
3 ; 3 ; 3 ;...u u u
.
C.
1 2 3
1 1 1
; ; ;...
u u u
. D.
1 2 3
2; 2; 2;...u u u
.
Câu 26. Ba số hạng đầu của một cấp số nhân là
6;xx
và
y
. Tìm
y
, biết rằng công
bội của cấp số nhân là 6.
A.
216y
. B.
324
5
y
. C.
1296
5
y
. D.
12y
.
Câu 27. Cho cấp số nhân có số hạng lần lượt là
1; 4;16; 64; ...
Gọi
n
S
là tổng của cấp
số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1
4
n
n
S
. B.
1
14
2
n
n
n
S
. C.
41
3
n
n
S
. D.
4 4 1
3
n
n
S
.
Câu 28. Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao
nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 1.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 29. Cho 3 đường thẳng
1 2 3
,,d d d
không cùng một mặt phẳng và cắt nhau từng
đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ba đường thẳng trên đồng quy.
B. Ba đường thẳng trên trùng nhau.
C. Ba đường thẳng trên chứa ba cạnh của một tam giác.
D. Các khẳng định ở A, B, C đều sai.
Câu 30. Thiết diện của một tứ diện có thể là
A. tam giác. B. tứ giác. C. ngũ giác. D. tam giác hoặc tứ
giác.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
( // )ABCD AB CD
. Khẳng
định nào sau đây là sai?
A. Hình chóp
.S ABCD
có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAC
và
()SBD
là
(SO O
là giao điểm của
AC
và
).BD
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAD
và
()SBC
là
(SI I
là giao điểm của
AD
và
).BC
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAB
và
()SAD
là đường trung bình của
ABCD
.
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với
nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song
với nhau hoặc trùng nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượt
nằm trên hai mặt phẳng song song.
Câu 33. Cho ba mặt phẳng phân biệt
,,
có
1
;d
2
;d
3
.d
Khi đó ba đường thẳng
1 2 3
,,d d d
A. đôi một cắt nhau. B. đôi một song song.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. đồng quy. D. đôi một song song hoặc đồng quy.
Câu 34. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
I
và
J
theo thứ tự là trung điểm của
AD
và
,AC G
là trọng tâm của tam giác
.BCD
Giao tuyến của hai mặt phẳng
()GIJ
và
()BCD
là đường thẳng
A. qua
I
và song song với
AB
. B. qua
J
và song song với
BD
.
C. qua
G
và song song với
CD
. D. qua
G
và song song với
BC
.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
I
là trung
điểm
SA
. Thiết diện của hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
()IBC
là
A. tam giác
IBC
.
B. hình thang
(IBCJ J
là trung điểm của
SD
).
C. hình thang
(IGBC G
là trung điểm của
SB
).
D. tứ giác
IBCD
.
II. Tự luận (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ
t
của năm 2017 được cho bởi một hàm số
4sin ( 60) 10
178
yt
với
t
và
0 365.t
Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt
trời nhất?
Bài 2. (1,0 điểm) Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội
khoan giếng đến để khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là
80 000
đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng thêm
5 000
đồng so với
giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống
50 m
mới có nước. Hỏi
phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
Bài 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành,
AC
và
BD
cắt
nhau tại
O
. Gọi
I
là trung điểm của
SO
. Mặt phẳng
()ICD
cắt
,SA SB
lần lượt tại
,.MN
a) Nêu cách xác định hai điểm
M
và
N
. Cho
AB a
. Tính
MN
theo
.a
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
b) Trong mặt phẳng
()CDMN
, gọi
K
là giao điểm của
CN
và
DM
. Chứng minh
// //SK BC AD
.
-------------- HẾT --------------
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. A
2. D
3. B
4. C
5. C
6. D
7. B
8. B
9. B
10. B
11. D
12. C
13. B
14. D
15. D
16. D
17. A
18. B
19. A
20. D
21. D
22. B
23. C
24. B
25. D
26. C
27. C
28. B
29. A
30. D
31. D
32. C
33. D
34. C
35. B
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Theo SGK trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
đường tròn lượng giác là đường tròn có tâm
trùng với gốc tọa độ và bán kính bằng
1.
Trên đường tròn này chọn điểm
1; 0A
làm gốc, chiều dương là chiều ngược kim
đồng hồ và chiều âm là cùng chiều kim đồng hồ.
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Quan sát hình vẽ ta thấy góc lượng giác
, 135 .OA ON
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Ta có
1 3 4
30 , 390 30 360 , 330 30 360
Nên ba góc
1 3 4
,,
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác.
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Nếu
sin ; tan
trái dấu thì điểm cuối của góc lượng giác
ở góc phần phần tư thứ
II hoặc III.
Câu 5.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: C
Để
tan x
có nghĩa thì
2
xk
.
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Vì
,,A B C
là ba góc của một tam giác nên
180 180A B B A B C
.
Ta có
sin 2 sin 180 2 sin 180 sinA B C C C C C
.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Khẳng định B sai vì
cos cos .cos sin .sina b a b a b
.
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Khẳng định B sai vì
2
cos2 2cos 1aa
.
Câu 9.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
13
tan tan
74
tan 1
13
1 tan tan
1.
74
4
kk
.
Mà
,
là hai góc nhọn nên
4
.
Câu 10.
Đáp án đúng là: B
Ta có tập xác định của hàm số y = cosx là
R
.
Nếu với
xR
thì
xR
và
cos cosy x x x y x
.
Vậy hàm số
y cosx
là hàm số chẵn.
Câu 11.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: D
Hàm số xác định khi và chỉ khi
cos 1 0 cos 1 2 , .x x x k k
Vậy tập xác định
D \ 2 , .kk
Câu 12.
Đáp án đúng là: C
Ta có
2 2 2 2 2 2
sin 2cos sin cos cos 1 cosy x x x x x x
Do
22
2
1 cos 1 0 cos 1 1 1 cos 2 .
1
M
x x x
m
Suy ra
2 2 2.1 4Mm
Câu 13.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
2
1 0 1xx
.
22
2 2 1 1x x x
.
Hai phương trình có cùng tập nghiệm nên tương đương nhau.
Câu 14.
Đáp án đúng là: D
Vì
35
cos cos
26
x
nên tất cả nghiệm của phương trình là
5
2 , .
6
x k k
Câu 15.
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Vì
tan 3 tan
3
x
nên tất cả nghiệm của phương trình là
,
3
x k k
.
Câu 16.
Đáp án đúng là: D
cos 3 cos 3 2
4 8 4 8
x x k
2
24 3
2
83
xk
xk
với
k
Câu 17.
Đáp án đúng là: A
Năm số hạng đầu tiên của dãy số đã cho là:
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
; ; ; ;
2 3 4 5 6
u u u u u
.
Câu 18.
Đáp án đúng là: B
Vì
1
1
2.3 6u
nên ta loại các đáp án C và D.
Ta có
2
2
2.3 18u
.
Câu 19.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
2 1 3 2
1 1 1 2
1 2 1 1; 1 ;
3 3 3 3
u u u u
43
1 1 2 5
11
3 3 3 9
uu
.
Vậy
4
5
9
u
.
Câu 20.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: D
Cấp số cộng có
1
11
;
22
ud
thì dạng khai triển của cấp số cộng này là
1 1 3
; 0; ;1; ;...
2 2 2
.
Câu 21.
Đáp án đúng là: D
Ta có
1
8 1 9
nn
d u u
.
Câu 22.
Đáp án đúng là: C
Ta có
21
1
51
2001
2003
1995 4
2
u u d
u
u u d
d
.
Do đó
1001 1
1000 3u u d
.
Câu 23.
Đáp án đúng là: B
1 1 1
1 3 5
16
11
2 4 15
15
27
5 27
u u d u d
u u u
uu
u u d
1
1
1
2 15
21
2 5 27
3
ud
u
ud
d
.
Câu 24.
Đáp án đúng là: B
Vì
n
u
là cấp số nhân nên
1nn
u qu
.
Vậy dãy số
1
1
1
3 , 1
nn
u
u u n
là cấp số nhân.
Câu 25.
Đáp án đúng là: D
Giả sử
n
u
là cấp số nhân công bội
q
thì
• Dãy
1 3 5
; ; ;...u u u
là cấp số nhân công bội
2
q
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
• Dãy
1 2 3
3 ; 3 ; 3 ;...u u u
là cấp số nhân công bội
3q
.
• Dãy
1 2 3
1 1 1
; ; ;...
u u u
là cấp số nhân công bội
1
q
.
• Dãy
1 2 3
2; 2; 2;...u u u
không phải là cấp số nhân.
Câu 26.
Đáp án đúng là: C
Cấp số nhân là
6;xx
và
y
có công bội là
6q
nên ta có:
1
2
2
32
36
6, 6
5
66
36 1296
36.
36
55
u x q
x
x u x
y
x u u q x
.
Câu 27.
Đáp án đúng là: C
Cấp số nhân đã cho có
1
1
4
u
q
.
Do đó
1
1 1 4 4 1
. 1.
1 1 4 3
n n n
n
q
Su
q
.
Câu 28.
Đáp án đúng là: B
Với 3 điểm phân biệt không thẳng hàng, ta luôn tạo được 1 mặt phẳng xác định.
Khi đó, với 4 điểm không đồng phẳng ta tạo được tối đa
3
4
4C
(mặt phẳng).
Câu 29.
Đáp án đúng là: A
Khẳng định B sai. Nếu ba đường thẳng trùng nhau thì chúng sẽ cùng thuộc 1 mặt
phẳng.
Khẳng định C sai. Nếu 3 đường thẳng trên chứa 3 cạnh của một tam giác, khi đó sẽ
tạo ra được 3 điểm phân biệt không thẳng hàng (là 3 đỉnh của tam giác), chúng lập
thành một mặt phẳng xác định, 3 đường thẳng sẽ cùng thuộc 1 mặt phẳng.
Câu 30.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: D
•
S
là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng
()SMN
và
()SAC
.
Gọi
O AC BD
là tâm của hình bình hành.
Trong mặt phẳng
()ABCD
, gọi
T AC MN
.
Khi đó
( ) ( )
( ) ( )
O AC SAC O SAC
O MN SMN O SMN
Do đó
O
là điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng
()SMN
và
( ).SAC
Vậy
( ) ( ) .SMN SAC SO
Câu 31.
Đáp án đúng là: D
• Hình chóp
.S ABCD
có 4 mặt bên:
( ), ( ), ( ), ( ).SAB SBC SCD SAD
Do đó A đúng.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
•
S
là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng
()SAC
và
()SBD
.
( ) ( )
( ) ( )
O AC SAC O SAC
O BD SBD O SBD
Khi đó,
O
là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng
()SAC
và
( ).SBD
Suy ra
( ) ( )SAC SBD SO
. Do đó B đúng.
• Tương tự, ta có
( ) ( )SAD SBC SI
. Do đó C đúng.
•
( ) ( )SAB SAD SA
mà
SA
không phải là đường trung bình của hình thang
.ABCD
Do đó D sai.
Câu 32.
Đáp án đúng là: C
Mệnh đề đúng là: Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì
chúng song song với nhau hoặc trùng nhau.
Câu 33.
Đáp án đúng là: D
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì giao tuyến ấy đôi
một song song hoặc đồng quy.
Câu 34.
Đáp án đúng là: C
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ta có
( ) ( )
( ), ( )
//
GIJ BCD G
IJ GIJ CD BCD
IJ CD
Do đó
( ) ( ) // //GIJ BCD Gx IJ CD
.
Câu 35.
Đáp án đúng là: B
Ta có
( ) ( )
( ), ( )
//
IBC SAD I
BC IBC AD SAD
BC AD
Suy ra
( ) ( ) // //IBC SAD Ix BC AD
.
Trong mặt phẳng
()SAD
có
//Ix AD
, gọi
Ix SD J
nên
//IJ BC
.
Vậy thiết diện của hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
()IBC
là hình thang
IBCJ
.
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (1,0 điểm) Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ
t
của năm 2017 được cho bởi một hàm số
4sin ( 60) 10
178
yt
với
t
và
0 365.t
Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt
trời nhất?
Vì
sin ( 60) 1
178
t
nên
4sin ( 60) 10 14.
178
yt
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ngày có ánh sáng mặt trời nhiều nhất thì
14 sin ( 60) 1
178
yt
( 60) 2 149 356
178 2
t k t k
Khi đó
149 54
356 98
k
mà
k
nên
0k
.
Với
0k
thì
149t
rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì năm 2017 không phải là năm
nhuận).
Bài 2. (1,0 điểm)
Giá tiền khoan mỗi mét (bắt đầu từ mét đầu tiên) lập thành cấp số cộng
n
u
có
1
80 000; 5 000ud
.
Do cần khoan
50 m
nên tổng số tiền cần trả là:
1 2 50 1
50.49 50.49
... 50 50.80 000 . 5 000 10125 000
22
u u u u d
(đồng).
Vậy phải trả
10125 000
đồng để khoan cái giếng đó.
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng
()SAC
, gọi
M
là giao điểm của
CI
và
, ( )SA CI ICD
nên
()M ICD
.
Trong mặt phẳng
()SBD
, gọi
N
là giao điểm của
DI
và
, ( )SB DI ICD
nên
()N ICD
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ta có
( ) ( )KCD SAB MN
.
Mà
//AB CD
nên
//MN CD
.
Theo định lí Menelaus, trong tam giác
SOA
, ta có:
. . 1
SM AC OI
MA CO IS
.
Hay
.2.1 1
SM
MA
suy ra
1
2
SM
MA
nên
1
3
SM
SA
.
Ta có
//MN AB
nên
SM MN
SA AB
.
Vậy
1
3
MN a
.
b)
; ( )K CN CN SBC
nên
()K SBC
.
; ( )K DM DM SAD
nên
()K SAD
.
Ta có
S
và
K
là hai điểm chung của hai mặt phẳng
()SAD
và
()SBC
nên
SK
là
giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAD
và
()SBC
.
Mà
//AD BC
nên
// //SK BC AD
.