B. Đề kiểm tra giữa kì I ĐỀ SỐ 06
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về “góc lượng giác”?
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác.
B. Mỗi đường tròn có bán kính R 1 là một đường tròn lượng giác.
C. Mỗi đường tròn có bán kính R 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.
D. Mỗi đường tròn định hướng có bán kính R 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một
đường tròn lượng giác.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, trên đường tròn lượng y M
giác như hình vẽ bên dưới. Điểm M biểu diễn cho góc x
có số đo bằng bao nhiêu? A A. 360 . B. 420 . C. 390 . D. 405 .
Câu 3. Cho 0
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2
A. sin 0 .
B. sin 0 .
C. sin 0 .
D. sin 0 .
Câu 4. Cho tan 3. Tính tan . 3 3 3 3 3 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 1 3 3 1 3 3 1 3 3 1 3
Câu 5. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? 1 cos 2x 1 cos 2x A. 2 sin x . B. 2 cos x . 2 2 x x
C. sin x 2sin cos . D. 3 3
cos3x cos x sin x . 2 2 sin 3x sin x
Câu 6. Rút gọn biểu thức M 2 2cos x . 1 A. tan 2 . x B. sin . x C. 2sin . x D. 2 tan . x
Câu 7. Chọn mệnh đề đúng. Cho hàm số f x sin 2x và g x 2 tan . x
A. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ.
B. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn.
C. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số chẵn.
D. f x và g x đều là hàm số lẻ.
Câu 8. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x x x x
A. y sin .
B. y cos . C. y sin .
D. y cos . 2 2 2 4
Câu 9. Tất cả nghiệm của phương trình cos 2x 0 là A. x
k ,k . B. x
k ,k . 4 2 4
C. x k 2 , k . D. x
k ,k . 2
Câu 10. Tất cả nghiệm của phương trình 2 sin x sin là 5 5
3 2 3 A. x
k2 ,k . B. x
k2 và x
k2 ,k . 5 5 5 4 3 4 C. x
k2 ,k . D. x
k2 và x
k2 ,k . 5 5 5 n
Câu 11. Cho dãy số u , biết u
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần n n n 1
luột là số nào dưới đây? 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
A. ; ; ; ; .
B. ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
Câu 12. Trong các dãy số u sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn? d 8 n 1 n A. 2
u n 1 .
B. u n .
C. u 2n 1. D. u n n n n n n . 1
Câu 13. Trong các dãy số u sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng? n u 1 A. 0; 1; 3; 7; . B. 1 , n *. u u 2 n 1 n C. 1; 1; 1; 1; 1; .
D. u 2n, n *. n
Câu 14. Cho cấp số cộng có u 3
; u 27 công sai d bằng 1 6
A. d 8 .
B. d 7 .
C. d 6 . D. d 5 .
Câu 15. Dãy số 1; 2; 4; 6; 8;
là một cấp số nhân với
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
Câu 16. Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là một n n cấp số nhân? 1 1 1 1 A. u . B. u
1. C. u n . D. 2 u n . n n 2 3 n 3n n 3 n 3
Câu 17. Trong các hình vẽ sau, hình nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện?
A. (I ) .
B. (I ), (II ), (IV ) .
C. (I ), (II ), (III ) .
D. (I ), (II ), (III ), (IV ) .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có AC BD M và AB CD I.
Giao tuyến của mặt phẳng SAB và mặt phẳng SCD là đường thẳng A. SI .
B. SA . C. MN . D. SM .
Câu 19. Cho các mệnh đề sau:
(I) Hai đường thẳng song song thì đồng phẳng.
(II) Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
(III) Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
(IV) Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo (đề 6)
410
205 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 11 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(410 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 11
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. Đề kiểm tra giữa kì I
ĐỀ SỐ 06
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về “góc lượng giác”?
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác.
B. Mỗi đường tròn có bán kính
1R
là một đường tròn lượng giác.
C. Mỗi đường tròn có bán kính
1R
, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn
lượng giác.
D. Mỗi đường tròn định hướng có bán kính
1R
, tâm trùng với gốc tọa độ là một
đường tròn lượng giác.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
trên đường tròn lượng
giác như hình vẽ bên dưới. Điểm
M
biểu diễn cho góc
có số đo bằng bao nhiêu?
A.
360 .
B.
420 .
C.
390 .
D.
405 .
Câu 3. Cho
0
2
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
sin 0
.
C.
sin 0
. D.
sin 0
.
Câu 4. Cho
tan 3
. Tính
tan
3
.
A.
33
1 3 3
. B.
33
1 3 3
. C.
13
1 3 3
. D.
13
13
.
y
x
M
A
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 5. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A.
2
1 cos2
sin
2
x
x
. B.
2
1 cos2
cos
2
x
x
.
C.
sin 2sin cos
22
xx
x
. D.
33
cos3 cos sinx x x
.
Câu 6. Rút gọn biểu thức
2
sin3 sin
2cos 1
xx
M
x
.
A.
tan2 .x
B.
sin .x
C.
2sin .x
D.
2tan .x
Câu 7. Chọn mệnh đề đúng. Cho hàm số
sin2f x x
và
2
tan .g x x
A.
fx
là hàm số chẵn,
gx
là hàm số lẻ.
B.
fx
là hàm số lẻ,
gx
là hàm số chẵn.
C.
fx
là hàm số chẵn,
gx
là hàm số chẵn.
D.
fx
và
gx
đều là hàm số lẻ.
Câu 8. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
sin .
2
x
y
B.
cos .
2
x
y
C.
sin .
2
x
y
D.
cos .
4
x
y
Câu 9. Tất cả nghiệm của phương trình
cos2 0x
là
A.
,
42
x k k
. B.
,
4
x k k
.
C.
2,x k k
. D.
,
2
x k k
.
Câu 10. Tất cả nghiệm của phương trình
2
sin sin
55
x
là
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
3
2,
5
x k k
. B.
2
2
5
xk
và
3
2,
5
x k k
.
C.
4
2,
5
x k k
. D.
3
2
5
xk
và
4
2,
5
x k k
.
Câu 11. Cho dãy số
n
u
, biết
1
n
n
u
n
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần
luột là số nào dưới đây?
A.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
B.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
C.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
D.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
Câu 12. Trong các dãy số
n
u
sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn?
8d
A.
2
1
n
un
. B.
1
n
un
n
. C.
21
n
n
u
. D.
1
n
n
u
n
.
Câu 13. Trong các dãy số
n
u
sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?
A.
0;1; 3; 7;
. B.
1
1
1
,*
2
nn
u
n
uu
.
C.
1; 1;1; 1;1;
. D.
2 , *
n
n
un
.
Câu 14. Cho cấp số cộng có
16
3; 27uu
công sai
d
bằng
A.
8d
. B.
7d
. C.
6d
. D.
5d
.
Câu 15. Dãy số
1; 2; 4; 6; 8;
là một cấp số nhân với
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
Câu 16. Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là một
cấp số nhân?
A.
2
1
3
n
n
u
. B.
1
1
3
n
n
u
. C.
1
3
n
un
. D.
2
1
.
3
n
un
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 17. Trong các hình vẽ sau, hình nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ
diện?
A.
()I
. B.
( ), ( ), ( )I II IV
.
C.
( ), ( ), ( )I II III
. D.
( ), ( ), ( ), ( )I II III IV
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
có
AC BD M
và
.AB CD I
Giao tuyến của mặt phẳng
SAB
và mặt phẳng
SCD
là đường thẳng
A.
SI
. B.
SA
. C.
MN
. D.
SM
.
Câu 19. Cho các mệnh đề sau:
(I) Hai đường thẳng song song thì đồng phẳng.
(II) Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
(III) Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
(IV) Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm của
SA
và
SC
. Đường thẳng
IJ
song song với đường thẳng
nào?
A.
BC
. B.
BD
. C.
SO
. D.
AC
.
II. Tự luận (4,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải phương trình:
a)
2sin 3 3
4
x
; b)
tan 2 cot
4
xx
.
Bài 2. (0,5 điểm) Xét tính bị chặn của dãy số
n
u
biết
45
.
1
n
n
u
n
Bài 3. (1,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là một tứ giác lồi. Gọi
M
là một điểm nằm trong
SCD
.
a) Tìm
SMB SAC
.
b) Tìm
BM SAC
.
c) Tìm thiết diện hình chóp với
.ABM
Bài 4. (1,0 điểm) Để trang trí cho quán trà sữa sắp mở cửa của mình, bạn Việt quyết
định tô màu một mảng tường hình vuông cạnh bằng 1 m. Phần tô màu dự kiến là các
hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là
1; 2;...; ,n
trong đó cạnh của hình vuông kế
tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó. Giả sử quá trình tô màu của Việt có thể
diễn ra nhiều giờ. Hỏi bạn Việt tô màu đến hình vuông thứ mấy thì diện tích của hình
vuông được tô bắt đầu nhỏ hơn
2
1
m?
1000
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
-------------- HẾT --------------
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
B
D
A
D
C
B
C
A
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
D
B
C
B
A
B
A
C
D
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Khẳng định đúng khi nói về “góc lượng giác” là:
Mỗi đường tròn định hướng có bán kính
1R
, tâm trùng với gốc tọa độ là một
đường tròn lượng giác.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Quan sát hình vẽ ta thấy
, 60 360 420 .OA OM
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Ta có
0
2
nên
2
.
Điểm cuối cùng
góc thuộc góc phần tư thứ III, do đó
sin 0
.
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
tan tan
33
3
tan
3
1 3 3
1 tan tan
3
.
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
y
x
M
A
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Khẳng định nào sai là
33
cos3 cos sinx x x
vì
3
cos3 4cos 3cosx x x
.
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Ta có
2
sin3 sin 2cos2 sin
2sin
2cos 1 cos2
x x x x
Mx
xx
.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
• Xét hàm số
sin2 .f x x
TXĐ:
D
. Khi đó
D D.xx
Ta có
sin 2 sin2f x x x f x
. Do đó
fx
là hàm số lẻ.
• Xét hàm số
2
tan .g x x
TXĐ:
D \ .
2
kk
Khi đó
D D.xx
Ta có
2
2
2
tan tan tang x x x x g x
. Do đó
gx
là hàm số chẵn.
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
• Tại
0x
thì
0y
. Do đó loại B và C.
• Tại
x
thì
1y
. Thay vào hai đáp án còn lại chỉ có D thỏa mãn.
Câu 9.
Đáp án đúng là: A
cos2 0 2 ,
2 4 2
x x k x k k
.
Câu 10.
Đáp án đúng là: D
23
22
2
5 5 5
sin sin
24
55
22
5 5 5
x k x k
x
x k x k
(với
k
).
Câu 11.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: A
Năm số hạng đầu tiên của dãy số là
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
u u u u u
Câu 12.
Đáp án đúng là: D
Ta có
1
0 1 1
11
n
n
u
nn
.
Vậy dãy số
1
n
n
u
n
là dãy số bị chặn.
Câu 13.
Đáp án đúng là: B
Dãy số
1
1
1
,*
2
nn
u
n
uu
là cấp số cộng với
1
1u
và công sai
2.d
Câu 14.
Đáp án đúng là: C
Ta có
61
61
56
5
uu
u u d d
.
Câu 15.
Đáp án đúng là: B
Cấp số nhân
1; 2; 4; 6; 8;
có số hạng đầu tiên là
1
1u
và công bội là
2
1
2.
u
q
u
Câu 16.
Đáp án đúng là: A
Số hạng tổng quát
1
1
.
n
n
u u q
.
Khi đó
21
2
1 1 1 1
3.
3 3 3 3
nn
n
n
uq
Câu 17.
Đáp án đúng là: B
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Hình
()III
không phải là hình biểu diễn của một hình tứ diện.
Vậy các hình tứ diện trong các hình trên là
( ), ( ), ( )I II IV
.
Câu 18.
Đáp án đúng là: A
Ta có
.SAB SCD SI
Câu 19.
Đáp án đúng là: C
Có mệnh đề đúng là: (I), (III), (IV).
Câu 20.
Đáp án đúng là: D
Dễ dàng thấy được:
IJ
là đường trung bình của tam giác
SAC
nên
// .IJ AC
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (1,0 điểm)
a)
3
2sin 3 3 sin 3
4 4 2
xx
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3 2 3 2
4 3 3 4
3 2 3 2
4 3 3 4
x k x k
x k x k
2
56 3
.
52
56 3
xk
k
xk
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
2 5 2
;,
56 3 56 3
x k x k k
.
b) Điều kiện
3
cos 2 0
2
;
4
82
42
sin 0
k
x
x
xk
kl
xl
xl
x
Khi đó
tan 2 cot tan 2 tan
4 4 2
x x x x
3
2 3 ( )
4 2 4 4 3
k
x x k x k x k
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
()
43
k
xk
.
Bài 2. (0,5 điểm)
Ta có
45
0, *
1
n
n
un
n
Mặt khác
4 1 1
4 5 1 1 9
44
1 1 1 2 2
n
n
n
u
n n n
9
,*
2
n
un
.
Suy ra
9
0 , *
2
n
un
.
Vậy dãy số
n
u
bị chặn.
Bài 3. (1,5 điểm)
a) Trong
SDC
gọi
I SM DC
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trong
ABCD
gọi
N BI AC
.
Ta có:
N BI SBM
N AC SAC
N SAC SBM
Mà
S SAC SBM
Vậy
SN SAC SBM
b) Trong
SBI
gọi
K BM SN
Ta có:
K BM
K BM SAC
K SN SAC
Vậy
K BM SAC
.
c) Trong
SAC
gọi
E SC AK
.
Trong
SDC
gọi
F ME SD
.
Ta có: giao điểm của
MAB
với các cạnh
, SC SD
lần lượt là
, EF
từ đó suy ra:
; ; .MAB SAB AB MAB SBC BE MAB SDC EF
MAB SAD FE
.
Vậy thiết diện là tứ giác
.ABEF
Bài 4. (1,0 điểm)
Diện tích của hình vuông lập thành cấp số nhân với số hạng đầu tiên là
1
11
;.
44
uq
Do đó số hạng tổng quát của là
1
1 1 1
1
4 4 4
n
n
n
un
.
Để tính diện tích của hình vuông tô màu nhỏ hơn
2
1
m
1000
.
Khi đó
11
4 1000 5.
4 1000
n
n
n
Vậy tô màu từ hình vuông thứ 5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
-------------- HẾT --------------