Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo (đề 6)

263 132 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 25 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 11 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(263 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. Đề kiểm tra giữa kì I
ĐỀ SỐ 06
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về “góc lượng giác”?
A. Mỗi đường tròn một đường tròn lượng giác.
B. Mỗi đường tròn bán kính
1R
một đường tròn lượng giác.
C. Mỗi đường tròn có bán kính
1R
, tâm trùng với gốc tọa độ một đường tròn
lượng giác.
D. Mỗi đường tròn định hướng bán kính
1R
, tâm trùng với gốc tọa độ một
đường tròn lượng giác.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
trên đường tròn lượng
giác như hình vẽ bên dưới. Điểm
M
biểu diễn cho góc
có số đo bằng bao nhiêu?
A.
360 .

B.
420 .

C.
390 .

D.
405 .

Câu 3. Cho
0
2

. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 4. Cho
tan 3
. Tính
tan
3



.
A.
33
1 3 3
. B.
33
1 3 3
. C.
13
1 3 3
. D.
13
13
.
y
x
M
A
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 5. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A.
2
1 cos2
sin
2
x
x
. B.
2
1 cos2
cos
2
x
x
.
C.
sin 2sin cos
22
xx
x
. D.
33
cos3 cos sinx x x
.
Câu 6. Rút gọn biểu thức
2
sin3 sin
2cos 1
xx
M
x
.
A.
tan2 .x
B.
sin .x
C.
2sin .x
D.
2tan .x
Câu 7. Chọn mệnh đề đúng. Cho hàm số
sin2f x x
2
tan .g x x
A.
fx
là hàm số chẵn,
gx
là hàm số lẻ.
B.
fx
là hàm số lẻ,
gx
là hàm số chẵn.
C.
fx
là hàm số chẵn,
gx
là hàm số chẵn.
D.
fx
gx
đều là hàm số lẻ.
Câu 8. Đường cong trong hình dưới đây đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
sin .
2
x
y
B.
cos .
2
x
y
C.
sin .
2
x
y




D.
cos .
4
x
y 
Câu 9. Tất cả nghiệm của phương trình
cos2 0x
A.
,
42
x k k

. B.
,
4
x k k
.
C.
2,x k k

. D.
,
2
x k k
.
Câu 10. Tất cả nghiệm của phương trình
2
sin sin
55
x





Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
3
2,
5
x k k
. B.
2
2
5
xk

3
2,
5
x k k
.
C.
4
2,
5
x k k
. D.
3
2
5
xk

4
2,
5
x k k
.
Câu 11. Cho dãy s
n
u
, biết
1
n
n
u
n
. m số hạng đầu tiên của dãy số đó lần
luột là số nào dưới đây?
A.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
B.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
C.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
D.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
Câu 12. Trong các dãy số
n
u
sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn?
8d
A.
2
1
n
un
. B.
1
n
un
n

. C.
21
n
n
u 
. D.
1
n
n
u
n
.
Câu 13. Trong các dãy số
n
u
sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?
A.
0;1; 3; 7;
. B.
1
1
1
,*
2
nn
u
n
uu



.
C.
1; 1;1; 1;1;
. D.
2 , *
n
n
un
.
Câu 14. Cho cp s cng có
16
3; 27uu
công sai
d
bằng
A.
8d
. B.
7d
. C.
6d
. D.
5d
.
Câu 15. Dãy s
1; 2; 4; 6; 8;
là mt cp s nhân vi
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
Câu 16. Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào một
cấp số nhân?
A.
2
1
3
n
n
u
. B.
1
1
3
n
n
u 
. C.
1
3
n
un
. D.
2
1
.
3
n
un
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 17. Trong các hình v sau, hình nào có th là hình biu din ca mt hình t
din?
A.
()I
. B.
( ), ( ), ( )I II IV
.
C.
( ), ( ), ( )I II III
. D.
( ), ( ), ( ), ( )I II III IV
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD M
.AB CD I
Giao tuyến của mặt phẳng
SAB
và mặt phẳng
SCD
là đường thẳng
A.
SI
. B.
SA
. C.
MN
. D.
SM
.
Câu 19. Cho các mệnh đề sau:
(I) Hai đường thng song song thì đồng phng.
(II) Hai đường thng không có điểm chung thì chéo nhau.
(III) Hai đường thng chéo nhau thì không có điểm chung.
(IV) Hai đường thng chéo nhau thì không đồng phng.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,IJ
lần lượt là trung đim ca
SA
SC
. Đường thng
IJ
song song với đường thng
nào?
A.
BC
. B.
BD
. C.
SO
. D.
AC
.
II. Tự luận (4,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải phương trình:
a)
2sin 3 3
4
x




; b)
tan 2 cot
4
xx




.
Bài 2. (0,5 điểm) Xét tính bị chặn của dãy số
n
u
biết
45
.
1
n
n
u
n
Bài 3. (1,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là một tứ giác lồi. Gọi
M
một điểm nằm trong
SCD
.
a) Tìm
SMB SAC
.
b) Tìm
BM SAC
.
c) Tìm thiết diện hình chóp với
.ABM
Bài 4. (1,0 điểm) Để trang trí cho quán trà sa sp m ca ca mình, bn Vit quyết
định màu mt mảng tường hình vuông cnh bng 1 m. Phn màu d kiến các
hình vuông nh được đánh số lần lượt
1; 2;...; ,n
trong đó cnh ca hình vuông kế
tiếp bng mt na cạnh hình vuông trước đó. Giả s quá trình màu ca Vit có th
din ra nhiu gi. Hi bn Việt tô màu đến hình vuông th my thì din tích ca hình
vuông được tô bắt đầu nh hơn
2
1
m?
1000
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
-------------- HẾT --------------
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
B
D
A
D
C
B
C
A
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
D
B
C
B
A
B
A
C
D
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Khẳng định đúng khi nói về “góc lượng giác” là:
Mỗi đường tròn định hướng bán kính
1R
, tâm trùng với gốc tọa độ một
đường tròn lượng giác.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Quan sát hình vẽ ta thấy
, 60 360 420 .OA OM
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Ta có
0
2

nên
2
.
Điểm cuối cùng

góc thuộc góc phần tư thứ III, do đó
sin 0


.
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
tan tan
33
3
tan
3
1 3 3
1 tan tan
3



.
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
y
x
M
A
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Khẳng định nào sai là
33
cos3 cos sinx x x
3
cos3 4cos 3cosx x x
.
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Ta có
2
sin3 sin 2cos2 sin
2sin
2cos 1 cos2
x x x x
Mx
xx
.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Xét hàm số
sin2 .f x x
TXĐ:
D
. Khi đó
D D.xx
Ta có
sin 2 sin2f x x x f x
. Do đó
fx
là hàm số lẻ.
Xét hàm số
2
tan .g x x
TXĐ:
D \ .
2
kk



Khi đó
D D.xx
Ta có
2
2
2
tan tan tang x x x x g x


. Do đó
gx
là hàm số chẵn.
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Tại
0x
thì
0y
. Do đó loại B và C.
Tại
x
thì
1y 
. Thay vào hai đáp án còn lại chỉ có D thỏa mãn.
Câu 9.
Đáp án đúng là: A
cos2 0 2 ,
2 4 2
x x k x k k
.
Câu 10.
Đáp án đúng là: D
23
22
2
5 5 5
sin sin
24
55
22
5 5 5
x k x k
x
x k x k











(với
k
).
Câu 11.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: A
Năm số hạng đầu tiên của dãy số là
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
u u u u u
Câu 12.
Đáp án đúng là: D
Ta có
1
0 1 1
11
n
n
u
nn

.
Vậy dãy số
1
n
n
u
n
là dãy số bị chặn.
Câu 13.
Đáp án đúng là: B
Dãy số
1
1
1
,*
2
nn
u
n
uu



là cấp số cộng với
1
1u 
và công sai
2.d
Câu 14.
Đáp án đúng là: C
Ta có
61
61
56
5
uu
u u d d
.
Câu 15.
Đáp án đúng là: B
Cp s nhân
1; 2; 4; 6; 8;
số hạng đầu tiên là
1
1u
và công bội là
2
1
2.
u
q
u

Câu 16.
Đáp án đúng là: A
Số hạng tổng quát
1
1
.
n
n
u u q
.
Khi đó
21
2
1 1 1 1
3.
3 3 3 3
nn
n
n
uq

Câu 17.
Đáp án đúng là: B
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Hình
()III
không phải là hình biểu diễn của một hình tứ diện.
Vậy các hình tứ diện trong các hình trên là
( ), ( ), ( )I II IV
.
Câu 18.
Đáp án đúng là: A
Ta có
.SAB SCD SI
Câu 19.
Đáp án đúng là: C
Có mệnh đề đúng là: (I), (III), (IV).
Câu 20.
Đáp án đúng là: D
Dễ dàng thấy được:
IJ
là đường trung bình của tam giác
SAC
nên
// .IJ AC
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (1,0 điểm)
a)
3
2sin 3 3 sin 3
4 4 2
xx

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3 2 3 2
4 3 3 4
3 2 3 2
4 3 3 4
x k x k
x k x k








2
56 3
.
52
56 3
xk
k
xk





Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
2 5 2
;,
56 3 56 3
x k x k k
.
b) Điều kiện
3
cos 2 0
2
;
4
82
42
sin 0
k
x
x
xk
kl
xl
xl
x







Khi đó
tan 2 cot tan 2 tan
4 4 2
x x x x
3
2 3 ( )
4 2 4 4 3
k
x x k x k x k

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
()
43
k
xk

.
Bài 2. (0,5 điểm)
Ta có
45
0, *
1
n
n
un
n
Mặt khác
4 1 1
4 5 1 1 9
44
1 1 1 2 2
n
n
n
u
n n n

9
,*
2
n
un
.
Suy ra
9
0 , *
2
n
un
.
Vậy dãy số
n
u
bị chặn.
Bài 3. (1,5 điểm)
a) Trong
SDC
gọi
I SM DC
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trong
ABCD
gọi
N BI AC
.
Ta có:
N BI SBM
N AC SAC


N SAC SBM
S SAC SBM
Vậy
SN SAC SBM
b) Trong
SBI
gọi
K BM SN
Ta có:
K BM
K BM SAC
K SN SAC

Vậy
K BM SAC
.
c) Trong
SAC
gọi
E SC AK
.
Trong
SDC
gọi
F ME SD
.
Ta có: giao điểm của
MAB
với các cạnh
, SC SD
lần lượt là
, EF
từ đó suy ra:
; ; .MAB SAB AB MAB SBC BE MAB SDC EF
MAB SAD FE
.
Vậy thiết diện là tứ giác
.ABEF
Bài 4. (1,0 điểm)
Din tích ca hình vuông lp thành cp s nhân vi s hạng đầu tiên là
1
11
;.
44
uq
Do đó số hng tng quát ca là
1
1 1 1
1
4 4 4
n
n
n
un



.
Để tính din tích ca hình vuông tô màu nh hơn
2
1
m
1000
.
Khi đó
11
4 1000 5.
4 1000
n
n
n
Vy tô màu t hình vuông th 5 tha mãn yêu cu bài toán.
-------------- HẾT --------------

Mô tả nội dung:



B. Đề kiểm tra giữa kì I ĐỀ SỐ 06
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về “góc lượng giác”?
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác.
B. Mỗi đường tròn có bán kính R 1 là một đường tròn lượng giác.
C. Mỗi đường tròn có bán kính R 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.
D. Mỗi đường tròn định hướng có bán kính R 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một
đường tròn lượng giác.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, trên đường tròn lượng y M
giác như hình vẽ bên dưới. Điểm M biểu diễn cho góc  x
có số đo bằng bao nhiêu? A A.   360 .  B.   420 .  C.   390 .  D.   405 .  
Câu 3. Cho 0   
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2
A. sin      0 .
B. sin      0 .
C. sin      0 .
D. sin      0 .   
Câu 4. Cho tan  3. Tính tan     .  3  3  3 3  3 1  3 1  3 A. . B. . C. . D. . 1  3 3 1  3 3 1  3 3 1  3


Câu 5. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? 1  cos 2x 1  cos 2x A. 2 sin x  . B. 2 cos x  . 2 2 x x
C. sin x  2sin cos . D. 3 3
cos3x  cos x  sin x . 2 2 sin 3x  sin x
Câu 6. Rút gọn biểu thức M  2 2cos x  . 1 A. tan 2 . x B. sin . x C. 2sin . x D. 2 tan . x
Câu 7. Chọn mệnh đề đúng. Cho hàm số f x  sin 2x g x 2  tan . x
A. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ.
B. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn.
C. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số chẵn.
D. f x và g x đều là hàm số lẻ.
Câu 8. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x xx x
A. y  sin .
B. y  cos . C. y  sin  .  
D. y   cos . 2 2  2  4
Câu 9. Tất cả nghiệm của phương trình cos 2x  0 là    A. x
k ,k  . B. x
k ,k  . 4 2 4 
C. x    k 2 , k  . D. x
k ,k  . 2    
Câu 10. Tất cả nghiệm của phương trình 2 sin x   sin   là  5  5

3 2 3 A. x
k2 ,k  . B. x
k2 và x
k2 ,k  . 5 5 5 4 3 4 C. x
k2 ,k  . D. x
k2 và x
k2 ,k  . 5 5 5 n
Câu 11. Cho dãy số u , biết u
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần n n n  1
luột là số nào dưới đây? 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
A.  ;  ;  ;  ;  .
B.  ;  ;  ;  ;  . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
Câu 12. Trong các dãy số u sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn? d  8 n  1 n A. 2
u n 1 .
B. u n  .
C. u  2n  1. D. u n n n n n n  . 1
Câu 13. Trong các dãy số u sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng? n u   1  A. 0; 1; 3; 7; . B. 1  , n   *. uu  2  n 1 n C. 1; 1; 1; 1; 1; .
D. u  2n, n   *. n
Câu 14. Cho cấp số cộng có u  3
 ; u  27 công sai d bằng 1 6
A. d  8 .
B. d  7 .
C. d  6 . D. d  5 .
Câu 15. Dãy số 1; 2; 4; 6; 8;
là một cấp số nhân với
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
Câu 16. Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là một n n cấp số nhân? 1 1 1 1 A. u  . B. u
1. C. u n  . D. 2 u n  . n n  2 3 n 3n n 3 n 3


Câu 17. Trong các hình vẽ sau, hình nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện?
A. (I ) .
B. (I ), (II ), (IV ) .
C. (I ), (II ), (III ) .
D. (I ), (II ), (III ), (IV ) .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD AC BD M AB CD I.
Giao tuyến của mặt phẳng SAB và mặt phẳng SCD là đường thẳng A. SI .
B. SA . C. MN . D. SM .
Câu 19. Cho các mệnh đề sau:
(I) Hai đường thẳng song song thì đồng phẳng.
(II) Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
(III) Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
(IV) Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


zalo Nhắn tin Zalo