Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo (đề 7)

406 203 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 25 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 11 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(406 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. Đề kiểm tra giữa kì I
ĐỀ SỐ 07
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: ... ...
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất
trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Trên đường tròn lượng giác ở hình vẽ bên, s
đo của góc lượng giác
,OA OB
A.
.
4
B.
.
2
C.
.
2
D.
.
4
Câu 2. Chọn khẳng định đúng. Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
M
và
N
thuộc
đường tròn lượng giác. Hai góc lượng giác
,Ox OM
,Ox ON
lệch nhau
180 .
A.
có tung độ và hoành độ đều bằng nhau.
B.
có tung độ và hoành độ đều đối nhau.
C.
có tung độ bằng nhau và hoành độ đối nhau.
D.
có hoành độ bằng nhau và tung độ đối nhau.
Câu 3. Cho hai góc nhọn
phụ nhau. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
sin cos


. B.
cos sin

.
C.
cos sin

. D.
cot tan

.
Câu 4. Cho
.
2


Xác định dấu của biểu thức
cos tan .
2
M



A.
0M
. B.
0.M
C.
0M
. D.
0.M
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
tan tan
tan
tan tan
xy
xy
xy

. B.
tan tan
tan
1 tan tan
xy
xy
xy

.
C.
tan tan
tan
1 tan tan
xy
xy
xy

. D.
tan tan
tan
tan tan
xy
xy
xy

.
Câu 6. Biểu thức rút gọn của
22
22
tan sin
cot cos
aa
A
aa
bằng
A.
. B.
6
cos a
. C.
4
tan a
. D.
Câu 7. Tập xác định của hàm số
tanyx
A.
\ 2 , .D k k

B.
\ 2 , .
2
D k k



C.
\ , .
2
D k k



D.
\ , .D k k

Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A.
sin cos2 .y x x
B.
3
sin .cos .
2
y x x




C.
2
tan
.
tan 1
x
y
x
D.
3
cos sin .y x x
Câu 9. Nghiệm của phương trình
cot 3x
A.
.x
B.
3x k k
.
C.
arccot3x k k
. D.
arccot3 2x k k
.
Câu 10. Tất cả nghiệm của phương trình
tan 3 0
4
x




A.
,
4
x k k
. B.
,
4
x k k
.
C.
,
3
x k k

. D.
,
12 3
x k k

.
Câu 11. Cho dãy s các s hạng đầu là:
2345
1 1 1 1 1
; ; ; ; ;
3 3 3 3 3
S hng tng quát
ca dãy s này là
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
1
11
.
33
n
n
u

B.
1
1
.
3
n
n
u
C.
1
.
3
n
n
u
D.
1
1
.
3
n
n
u
Câu 12. Cho dãy s
n
u
2
1.
n
u n n
Số
19
là số hạng thứ mấy của dãy?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 13. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?
A.
1; 2; 4; 6; 8;
. B.
1; 3; 6; 9; 12;
.
C.
1; 3; 7; 11; 15;
. D.
1; 3; 5; 7; 9;
.
Câu 14. Cho cp s cng
n
u
18
3; 24uu
thì
11
u
bằng
A. 30. B. 33. C. 32. D. 28.
Câu 15. Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A.
1; 2; 3; 4; 5; 6;
. B.
2; 4; 6; 8;16; 32;
.
C.
2; 3; 4; 5; 6; 7;
. D.
1; 2; 4; 6; 8;16; 32;
.
Câu 16. bao nhiêu giá tr nguyên dương của
x
để ba s
1; ; 2xx
theo thứ tự đó
lập thành cấp số nhân?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0
Câu 17. Cho hình chóp
..S ABC
Gi
, , ,M N K E
lần lượt trung điểm ca
, , , .SA SB SC BC
Bốn điểm nào sau đây đồng phng?
A.
, , ,M K A C
. B.
, , ,M N A C
.
C.
, , ,M N K C
. D.
, , ,M N K E
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,IJ
ln lut
là trung điểm ca
SA
.SB
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
IJCD
là hình thang.
B.
.SAB IBC IB
C.
.SBD JCD JD
D.
,IAC JBD AO O
là tâm hình bình hành
.ABCD
Câu 19. Nếu hai mt phng phân bit lần lượt chứa hai đường thng song song thì
giao tuyến ca chúng s
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. song song với hai đường thẳng đó.
B. song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.
C. trùng với một trong hai đường thẳng đó.
D. cắt một trong hai đường thẳng đó.
Câu 20. Cho t din
.ABCD
Gi
lần lượt là trung điểm của
AD
.AC
Gọi
G
là trọng tâm tam giác
.BCD
Giao tuyến của hai mặt phẳng
GMN
BCD
đường thẳng
A. qua
M
và song song với
.AB
B. qua
N
và song song với
.BD
C. qua
G
và song song với
.BC
D. qua
G
và song song với
.CD
II. Tự luận (4,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải phương trình:
a)
2sin2 1 0x 
; b)
4
tan 2cot 3
9 18
xx

.
Bài 2. (0,5 điểm) Xét tính đơn điệu của dãy số
n
u
biết
2
5
.
n
n
u
n
Bài 3. (1,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
O
giao điểm của
AC
.BD
Một
mặt phẳng
cắt các cạnh
, , , SA SB SC SD
lần lượt tại
, , , .A B C D
Giả sử
AB
cắt
CD
tại
E
AB

cắt
CD

tại
.E
a) Chứng minh ba điểm
, , S E E
thẳng hàng.
b) Tìm
.SAC SBD
c) Chứng minh
, , A C B D SO
đồng quy.
Bài 4. (1,0 điểm) T l tăng dân số ca tnh M
1,2%
. Biết rng s dân ca tnh M
hin nay 2 triệu người. Nếu ly kết qu chính xác đến hàng nghìn tsau 9 năm
na s dân ca tnh M s là bao nhiêu?
-------------- HẾT --------------
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
A
D
B
A
C
B
C
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
A
C
B
D
B
A
D
A
D
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Từ hình vẽ, ta có
,.
2
OA OB

Câu 2.
Đáp án đúng là: B
hai góc lượng giác
,Ox OM
,Ox ON
lệch nhau
180
nên
M
N
đối
xứng với nhau qua gốc tọa độ
O
nên
có tung độ và hoành độ đều đối nhau.
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Các góc phụ nhau có các giá trị lượng giác bằng chéo nhau.
Nghĩa là
cos sin

;
cot tan

và ngược lại.
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
2


nên ta có:
0
22

nên
cos 0
2



0
2

nên
tan 0


Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Do đó
cos tan 0.
2
M



Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Ta có
tan tan
tan
1 tan tan
xy
xy
xy

.
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Ta có
2
22
2
22
2
2
1
sin 1
tan sin
cos
1
cot cos
cos 1
sin
a
aa
a
A
aa
a
a







22
6
2
tan tan
tan
cot
aa
a
a

.
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Hàm số
tanyx
xác định khi và chỉ khi
cos 0 , .
2
x x k k
Vậy TXĐ của hàm số
tanyx
\ , .
2
D k k



Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Ta dễ dàng kiểm tra được A, C, D là các hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa
độ
O
.
Xét đáp án B, ta có
3 3 4
sin .cos sin .sin sin
2
y f x x x x x x



. Kiểm tra được
đây là hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Câu 9.
Đáp án đúng là: C
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ta có
cot 3 arccot3x x k k
.
Câu 10.
Đáp án đúng là: D
tan 3 0 3
44
x x k




3,
4 12 3
x k x k k
.
Câu 11.
Đáp án đúng là: C
T các s hạng đầu ca dãy s, ta có s hng tng quát ca dãy s này là
1
.
3
n
n
u
Câu 12.
Đáp án đúng là: A
Giả sử
19 *
n
un
Suy ra
2
1 19
n
u n n
2
5
20 0
4 ( )
n
nn
nL

Vậy số
19
là số hạng thứ 5 của dãy.
Câu 13.
Đáp án đúng là: C
Dãy số
n
u
có tính chất
1nn
u u d

thì được gọi một cấp số cộng.
Ta thấy dãy số:
1; 3; 7; 11; 15;
là một cấp số cộng số hạng đầu 1
công sai bằng
4.
Câu 14.
Đáp án đúng là: B
Ta có
81
81
24 3
7 3.
77
uu
u u d d

Do đó
11 1
10 33.u u d
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 15.
Đáp án đúng là: D
Nhận thấy
23
12
uu
uu
nên các dãy số ở các đáp án A, B và C không phải là cấp số nhân.
Riêng đối với dãy
1; 2; 4; 6; 8;16; 32;
ở đáp án D thỏa mãn:
1
2 *.
nn
u u n
Vậy dãy số
1; 2; 4; 6; 8;16; 32;
là cấp số nhân với
1
1u
và công bội
2.q
Câu 16.
Đáp án đúng là: B
Để ba s
1; ; 2xx
theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thì
2
1
2
2
x
xx
x


.
Vậy có đúng 1 số nguyên dương
2x
.
Câu 17.
Đáp án đúng là: A
Ta thấy
,MK
cùng thuộc mặt phẳng
SAC
nên bốn điểm
, , ,M K A C
đồng phẳng.
Câu 18.
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ta có
;.IAC SAC JBD SBD
SAC SBD SO
, trong đó là
O
là tâm hình bình hành
.ABCD
Câu 19.
Đáp án đúng là: A
Nếu hai mt phng phân bit lần lượt chứa hai đường thng song song thì giao tuyến
ca chúng s song song với hai đường thẳng đó.
Câu 20.
Đáp án đúng là: D
Ta có
MN
là đường trung bình tam giác
ACD
nên
// .MN CD
,G GMN BCD
hai mặt phẳng
ACD
BCD
lần lượt chứa
DC
MN
.
Do đó giao tuyến của hai mặt phẳng
GMN
BCD
đường thẳng qua
G
song song với
.CD
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 1. (1,0 điểm)
a)
1
2sin2 1 0 sin2
2
xx
sin2 sin
6
x



22
6
7
22
6
xk
xk

12
,
7
12
xk
k
xk


.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
7
;,
12 12
S k k k




.
b)
4
tan 2cot 3 (*)
9 18
xx

Điều kiện
4
4
cos 0
9
92
sin 0
18
18
x
xk
xl
x











8
8
8
xk
x k k
xk


.
Ta có
44
tan cot .
9 18 2 9 18
x x x x
Khi đó
(*) cot 2cot 3
18 18
xx

3
3cot 3 cot
18 18 3
xx

5
.
18 3 18
x k x k k

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
5
.
18
x k k
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 2. (0,5 điểm)
Ta có
1
2
1
2
55
0, *
1
nn
nn
u n u
n
n
.
Xét tỉ số
1 2 2
1
2
2
55
5 2 1
1
n
n
n
n
u
nn
u n n
n

2
22
22
2 1 2 1
2 1 4 2 1
1 1, *
2 1 2 1
n n n
n n n n
n
n n n n
.
Vậy
n
u
là dãy số tăng.
Bài 3. (1,5 điểm)
a) Ta có:
E A B SAB
E SAB SCD
E C D SCD


Mặt khác
E AB SAB
E SAB SCD
E CD SCD


Do đó
EE SAB SCD

S SAB SCD
nên
.S EE
Vậy ba điểm
, , S E E
thẳng hàng.
b) Trong
gọi
' ' ' 'M A C B D
Ta có:
O AC SAC
O SAC SBD
O BD SBD


.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
c) Ta có
O SAC SBD
S SAC SBD
SO SAC SBD
Lại có:
M A C SAC
M SAC SBD
M B D SBD




Vậy
M SO
hay
, , A C B D SO
đồng quy tại
.M
Bài 4. (1,0 điểm)
Đặt
6
0
2 000 000 2 10P
1,2% 0,012.r 
Gi
n
P
là s dân ca tnh M sau
n
năm nữa.
Ta có:
1
1.
n n n n
P P Pr P r
Suy ra
n
P
là một cấp số nhân với số hạng đầu
0
P
và công bi
1.qr
Do đó số dân ca tnh M sau 10 năm nữa là:
99
6
10 0
1 2 10 1,012 2 226 663P P r
(người).
Vy s dân ca tỉnh M sau 10 năm nữa khong
2 226 663
ngưi.
-------------- HẾT --------------

Mô tả nội dung:



B. Đề kiểm tra giữa kì I ĐỀ SỐ 07
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: ... – ...
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất
trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Trên đường tròn lượng giác ở hình vẽ bên, số
đo của góc lượng giác O , A OB là   A.  . B. . 4 2   C.  . D. . 2 4
Câu 2. Chọn khẳng định đúng. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M N thuộc
đường tròn lượng giác. Hai góc lượng giác Ox, OM  và Ox, ON  lệch nhau 180 . 
A. M , N có tung độ và hoành độ đều bằng nhau.
B. M , N có tung độ và hoành độ đều đối nhau.
C. M , N có tung độ bằng nhau và hoành độ đối nhau.
D. M , N có hoành độ bằng nhau và tung độ đối nhau.
Câu 3. Cho hai góc nhọn  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây sai?
A. sin   cos  .
B. cos  sin  .
C. cos   sin .
D. cot  tan  .     Câu 4. Cho
   . Xác định dấu của biểu thức M  cos     tan     . 2  2 
A. M  0 .
B. M  0.
C. M  0 . D. M  0.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

x y x y A.
x y tan tan tan  . B.
x y tan tan tan  . tan x tan y
1  tan x tan y x y x y C.
x y tan tan tan  . D.
x y tan tan tan  .
1  tan x tan y tan x tan y 2 2 tan a  sin a
Câu 6. Biểu thức rút gọn của A  bằng 2 2 cot a  cos a A. 6 tan a . B. 6 cos a . C. 4 tan a . D. 6 sin . a
Câu 7. Tập xác định của hàm số y  tan x   A. D
\ k2 , k  . B. D
\   k2 , k  .  2    C. D
\   k , k  . D. D
\ k , k  .  2 
Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?   
A. y  sin x cos 2 . x B. 3 y  sin . x cos x  .    2  tan x C. y  . y x x 2 tan x D. 3 cos sin . 1
Câu 9. Nghiệm của phương trình cot x  3 là A. x . 
B. x  3  k k   .
C. x  arccot 3  k k   .
D. x  arccot 3  k 2 k   .   
Câu 10. Tất cả nghiệm của phương trình tan 3x   0   là  4    A. x
k ,k  . B. x  
k ,k  . 4 4   
C. x k , k  . D. x    k ,k  . 3 12 3 1 1 1 1 1
Câu 11. Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ; Số hạng tổng quát 2 3 4 5 3 3 3 3 3 của dãy số này là

1 1 1 1 1 A. u   . B. u  . C. u  . D. u  . n n 1 3 3 n n 1 3 n 3n n n 1 3
Câu 12. Cho dãy số u có 2
u  n n  1. Số 19
 là số hạng thứ mấy của dãy? n n A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 13. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. 1;  2;  4;  6; 8; .
B. 1;  3;  6;  9;12; .
C. 1;  3;  7; 11;15; .
D. 1;  3;  5;  7; 9; .
Câu 14. Cho cấp số cộng u u  3; u  24 thì u bằng n  1 8 11 A. 30. B. 33. C. 32. D. 28.
Câu 15. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân? A. 1; 2; 3; 4; 5; 6; . B. 2; 4; 6; 8; 16; 32; . C. 2
 ;  3;  4;  5;  6;  7; .
D. 1; 2; 4; 6; 8; 16; 32; .
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x để ba số 1; x; x  2 theo thứ tự đó
lập thành cấp số nhân? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M , N, K, E lần lượt là trung điểm của S , A S , B SC, B .
C Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
A. M , K, , A C .
B. M , N, , A C .
C. M , N, K, C .
D. M , N, K, E .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần luợt
là trung điểm của SA và .
SB Khẳng định nào sau đây sai?
A. IJCD là hình thang.
B.SAB   IBC   I . B
C.SBD   JCD  J . D
D.IAC    JBD  AO, O là tâm hình bình hành ABC . D
Câu 19. Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì
giao tuyến của chúng sẽ


A. song song với hai đường thẳng đó.
B. song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.
C. trùng với một trong hai đường thẳng đó.
D. cắt một trong hai đường thẳng đó.
Câu 20. Cho tứ diện ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD AC. Gọi
G là trọng tâm tam giác BC .
D Giao tuyến của hai mặt phẳng GMN  và  BCD là đường thẳng
A. qua M và song song với . AB
B. qua N và song song với . BD
C. qua G và song song với BC.
D. qua G và song song với . CD
II. Tự luận (4,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải phương trình:  4    
a) 2sin 2x 1  0 ; b) tan  x  2cot  x  3     .  9  18  5n
Bài 2. (0,5 điểm) Xét tính đơn điệu của dãy số u biết u  . n n 2 n
Bài 3. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD O là giao điểm của AC và . BD Một
mặt phẳng   cắt các cạnh ,
SA SB, SC, SD lần lượt tại A, B, C, D . Giả sử AB
cắt CD tại E AB cắt C D   tại E .
a) Chứng minh ba điểm S, E, E thẳng hàng.
b) Tìm SAC   SBD. c) Chứng minh A C  , B D
 , SO đồng quy.
Bài 4. (1,0 điểm) Tỉ lệ tăng dân số của tỉnh M là 1, 2% . Biết rằng số dân của tỉnh M
hiện nay là 2 triệu người. Nếu lấy kết quả chính xác đến hàng nghìn thì sau 9 năm
nữa số dân của tỉnh M sẽ là bao nhiêu?
-------------- HẾT --------------


zalo Nhắn tin Zalo