Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo (đề 8)

231 116 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 24 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 11 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(231 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. Đề kiểm tra giữa kì I
ĐỀ SỐ 08
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC ... ...
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Trên đường tròn lượng giác gốc
,A
cho góc lượng giác
;OA OM
số đo
4
2.
3
kk

Điểm cuối
M
nằm góc phần nào trong các phần tư sau
đây?
A. thứ tư
.IV
B. thứ hai
.II
C. thứ ba
.III
D. thứ nhất
.I
Câu 2. Trên đường tròn định hướng gốc
bao nhiêu điểm
M
thỏa mãn
; 30 45 , ?OA OM k k
A. 10. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 3. Cho
10
3.
3


Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của
66
sin cosM x x
A. 0. B.
1
4
. C.
1
2
. D. 1.
Câu 5. Biểu thức
sin cos cos sinx y x y
bằng
A.
cos xy
. B.
cos xy
. C.
sin xy
. D.
sin .yx
Câu 6. Một tam giác
ABC
các góc
,,A B C
thỏa mãn
33
sin cos sin cos 0
2 2 2 2
A B B A

thì tam giác đó có gì đặc biệt?
A. Tam giác đó vuông. B. Tam giác đó đều.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Tam giác đó cân. D. Không có gì đặc biệt.
Câu 7. Tìm tập xác định
D
của hàm số
1
.
1 sin
y
x
A.
D \ 2 , .
2
kk



B.
D \ , .
2
kk



C.
D \ , .kk

D.
D.
Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
2 cos .y x x
B.
cos3 .yx
C.
2
cos 3 .y x x
D.
3
cos
.
x
y
x
Câu 9. Tất cả các nghiệm của phương trình
tan x m m
.
A.
arctanx m k

hoặc
arctan ,x m k k

.
B.
arctan ,x m k k
.
C.
arctan 2 ,x m k k
.
D.
arctan ,x m k k
.
Câu 10. S đim biu din nghiệm của phương trình
sin4 2cos 2 0xx
trên
đường tròn lượng giác là
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 11. Cho dãy s
n
u
với
2.
n
n
u
Tìm số hạng
1
.
n
u
A.
1
2 2.
n
n
u

B.
1
2 1.
n
n
u

C.
1
2 1 .
n
un

D.
1
2 2.
n
n
u

Câu 12. Cho tổng:
1 3 5 2 1, *.
n
S n n
Tìm
100
S
.
A.
10 201
. B.
10 000
. C.
10 200
. D.
10 202
.
Câu 13. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
2
3 2017
n
un
. B.
3 2018
n
un
. C.
3
n
n
u
. D.
3
n
n
u 
.
Câu 14. Cho cp s cng
n
u
1
5; 2.ud
Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. 100. B. 50. C. 75. D. 44.
Câu 15. Dãy s sau đây là mt cp s nhân?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
1; 2; 3; 4;
. B.
2; 4; 8;16;
.
C.
1; 3; 5; 7;
. D.
2; 4; 6; 8;
.
Câu 16. Cho cấp số nhân
n
u
biết
1
1
3
, *.
3
nn
u
n
uu

Tìm số hạng tổng quát của
dãy số
n
u
.
A.
1
3.
n
n
u
B.
1
.
n
n
un
C.
3.
n
n
u
D.
1
3.
n
n
u
Câu 17. Mt mt phẳng hoàn toàn được xác định nếu có điều kiện nào sau đây?
A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó. B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thẳng hàng. D. Hai đường thẳng thuộc mặt phẳng.
Câu 18. Cho t giác
ABCD
AC
BD
giao nhau ti
O
và một điểm
S
không
thuc mt phng
ABCD
. Trên đoạn
SC
lấy một điểm
M
không trùng với
S
.C
Giao điểm của đường thẳng
SD
với mặt phẳng
ABM
A. giao điểm của
SD
BK
. B. giao điểm của
SD
AM
.
C. giao điểm của
SD
AB
. D. giao điểm của
SD
MK
.
Câu 19. Trong không gian, cho ba đưng thng
,,abc
, biết
c
chéo nhau.
Khi đó, hai đường thng
b
c
A. trùng nhau hoặc chéo nhau. B. cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. chéo nhau hoặc song song. D. song song hoặc trùng nhau.
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Đim
M
thuc
cnh
SC
sao cho
3,SM MC N
là giao điểm ca
SD
.MAB
Khi đó, hai đường
thng
CD
MN
là hai đường thng
A. cắt nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. hai điểm
chung.
II. Tự luận (4,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải phương trình:
a)
2
cot 3
3
x
; b)
sin cos 2 0
2
xx



.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 2. (0,5 điểm) Xét tính bị chặn của dãy số
n
u
biết
2 2 2
1 1 1 1
.
2 2 3
n
u
n
Bài 3. (1,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
mt hình bình hành
tâm
.O
Gi
, IK
lần lượt là trung điểm ca
SB
.SD
a) Tìm giao đim
J
ca
SA
vi
CKB
.
b) Tìm giao tuyến ca
OIA
SCD
.
c) Chng minh
//DC IJK
.
Bài 4. (1,0 điểm) T độ cao
55,8 m
của tháp nghiêng Pisa ớc Italia người ta th
mt qu bóng cao su chm xung đất. Gi s mi ln chạm đất qu bóng li ny lên
độ cao bng
1
10
độ cao mà qu bóng đạt trước đó. Hỏi tổng độ dài hành trình ca qu
bóng được th t lúc ban đầu cho đến khi nó nm yên trên mặt đất là bao nhiêu?
-------------- HẾT --------------
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 08
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
D
A
B
C
C
A
D
D
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
A
B
D
B
C
C
A
B
B
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Theo định nghĩa, ta có s
360 .
đo cung lượng giác
AM
bằng số đo góc
nên điểm
cuối
M
nằm ở góc phần tư thứ ba
.III
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
V đường tròn lượng giác biu din các góc
s đo
30 45 ,k
trong khong
0
đến
360
.
Có 8 điểm
M
biu din.
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Ta có
10
3 2 2
33

nên
thuộc cung phần tư thứ III.
Do đó
sin 0
.
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Ta có
6 6 2
3 3 1
sin cos 1 sin 2 1 .
4 4 4
M x x x
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M
bằng
1
.
4
Dấu
""
xảy ra khi chỉ khi
,.
42
x k k

Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Áp dụng công thức cộng lượng giác ta có
sin cos cos sin sinx y x y x y
.
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Ta có
33
sin cos sin cos 0
2 2 2 2
A B B A

33
sin cos sin cos
2 2 2 2
A B B A

33
sin sin
22
cos cos
22
AB
AB

22
tan 1 tan tan 1 tan
2 2 2 2
A A B B
tan tan .
2 2 2 2
A B A B
AB
Vậy tam giác
ABC
cân.
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Hàm số xác định khi và chỉ khi
1 sin 0 sin 1.xx
*
1 sin 1x
nên
* sin 1 2 , .
2
x x k k
Vậy tập xác định
D \ 2 , .
2
kk



Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 8.
Đáp án đúng là: D
Xét hàm số
3
cos
.
x
y f x
x

Tập xác định
\0D
là tập đối xứng.
Khi đó
3
3
cos
cos
x
x
f x f x
x
x
.
Do đó hàm số
3
cosx
y
x
là hàm số lẻ.
Câu 9.
Đáp án đúng là: D
Ta có
tan arctan , .x m x m k k
Câu 10.
Đáp án đúng là: C
sin4 0
sin4 2cos 2 0
2cos 2 0
x
xx
x

4
4
2.
2
4
cos
2
2
4
k
x
xk
x k k
x
xk
Vậy 8 điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
trên đường tròn lượng giác.
Câu 11.
Đáp án đúng là: A
Ta
1
1
2 2 2.
nn
n
u
Câu 12.
Đáp án đúng là: A
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ta có
100
1 3 5 201S
.
Suy ra
100
2 1 201 3 199 201 1S
.
Vậy
100
101 201 1
10 201.
2
S

Câu 13.
Đáp án đúng là: B
Ta có
11
3 1 2018 3 2018 3 3.
n n n n
u u n n u u

Vậy dãy số
3 2018
n
un
là cấp số cộng có công sai
3.d
Câu 14.
Đáp án đúng là: D
Ta có
1
1 81 5 1 2 44.
n
u u n d n n
Vậy 81 là số hạng thứ 44.
Câu 15.
Đáp án đúng là: B
Ta có
2; 4; 8;16;
là cấp số nhân có số hạng đầu
1
2u
ng bội
2.q
Câu 16.
Đáp án đúng là: C
Ta có
1
3u
1
3
n
n
u
u
.
Suy ra dãy số
n
u
cấp số nhân với
Do đó
11
1
3 3 3 .
n n n
n
u u q

Câu 17.
Đáp án đúng là: C
Mt mt phẳng hoàn toàn được xác định nếu có ba điểm không thẳng hàng.
Câu 18.
Đáp án đúng là: A
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trong mt phng
SAC
.SO AM K
Trong mt phng
SBD
, kéo dài
BK
ct
SD
ti
.N
Do đó
N
giao điểm của đường thẳng
SD
với mặt phẳng
ABM
.
Vậy giao điểm của đường thẳng
SD
với mặt phẳng
ABM
giao điểm của
SD
.BK
Câu 19.
Đáp án đúng là: B
Nếu
//bc
thì
// .ca
Câu 20.
Đáp án đúng là: B
Ta có
;
//
M MAB SCD
AB MAB CD SCD
AB CD


Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Mx MAB SCD
với
// // .Mx CD AB
Gọi
N Mx SD
trong
SCD
nên
.N SD MAB
Vy
CD
song song
MN
.
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (1,0 điểm)
a)
22
cot 3 cot cot
3 3 6
xx
23
.
3 6 4 2
xk
k x k
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
3
.
42
k
xk

.
b)
sin cos 2 0
2
xx



sin sin2 0 sin2 sinx x x x
2
22
.
2
22
33
xk
x x k
k
k
x x k
x




Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
2
2 ; | .
33
k
S k k



Bài 2. (0,5 điểm)
Xét
2
1 1 1 1
,2
11
k
k k k k k

.
Suy ra
2 2 2
1 1 1 1
2 2 3
n
u
n
1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 3
1.
2 2 2 3 3 4 1 2 2n n n
3
0 , *
2
n
un
.
Vậy dãy số
n
u
bị chặn.
Bài 3. (1,5 điểm)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
a) Tứ giác
ABCD
là hình bình hành nên nên
// AB CD
;
// AD BC
.
Ta có :
// AD CB
AD SAD
BC SBC
K KBC SAD

// //
Kx KBC SAD
Kx AD BC
.
Trong
SAD
gọi
J Kx SA
()
()
J SA
J SA BKC
J Kx BKC

b) Ta có
OI
là đường trung bình của
// SBD OI SD
.
Mt khác
// OI SD
OI OIA
SD SCD
C OIA SCD

// //
Cy OIA SCD
Cy SD OI
.
c) Ta có
// IJ AB
(
IJ
là đường trung bình của
SAB
)
// AB CD
(tứ giác ABCD là hình bình hành)
Do đó
// CD IJ
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ta có :
// CD IJ
CD IJK
IJ IJK
// CD IJK
.
Bài 4. (1,0 điểm)
Gi
n
h
là độ dài đường đi của qu bóng lần rơi xuống th
*nn
.
n
l
là độ dài đường đi của qu bóng ln ny lên th
*nn
.
Theo đề bài, ta
11
1
55,8; 55,8 5,58
10
hl
các dãy s
,
nn
hl
các cp s
nhân lùi vô hn vi công bi
1
.
10
q
T đó suy ra tổng độ dài đường đi của qu bóng là:
11
11
10
68,2 (m)
11
9
11
10 10
hl
S h l

.
Vy tổng độ dài đường đi của qu bóng là
.
-------------- HẾT --------------

Mô tả nội dung:



B. Đề kiểm tra giữa kì I ĐỀ SỐ 08
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC ... – ...
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Trên đường tròn lượng giác gốc ,
A cho góc lượng giác OA; OM  có số đo 4  
k2 k  . Điểm cuối M nằm ở góc phần tư nào trong các phần tư sau 3 đây?
A. thứ tư  IV .
B. thứ hai  II .
C. thứ ba  III .
D. thứ nhất  I .
Câu 2. Trên đường tròn định hướng gốc A1; 0 có bao nhiêu điểm M thỏa mãn
OA; OM   30  k45 , k  ? A. 10. B. 6. C. 4. D. 8. 10
Câu 3. Cho 3   
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 3
A. sin  0 .
B. cos  0 .
C. tan  0 . D. cot  0 .
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của 6 6
M  sin x  cos x là 1 1 A. 0. B. . C. . D. 1. 4 2
Câu 5. Biểu thức sin xcos y  cos xsin y bằng
A. cos x y .
B. cos x y .
C. sin  x y.
D. sin  y x. Câu 6. Một tam giác ABC có các góc , A , B C thỏa mãn A B B A 3 3 sin cos  sin cos
 0 thì tam giác đó có gì đặc biệt? 2 2 2 2
A. Tam giác đó vuông.
B. Tam giác đó đều.


C. Tam giác đó cân.
D. Không có gì đặc biệt.
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số 1 y  . 1  sin x     A. D 
\   k2 ,k  . B. D 
\   k ,k  .  2   2  C. D 
\ k ,k  . D. D  .
Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? cos x
A. y  2x  cos . x B. y  cos3 . x C. 2
y x cos x  3. D. y  . 3 x
Câu 9. Tất cả các nghiệm của phương trình tan x m m  . là
A. x  arctan m k hoặc x    arctan m k , k  .
B. x  arctan m k , k  .
C. x  arctan m k2 , k  .
D. x  arctan m k , k  .
Câu 10. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin 4x2cos x  2   0 trên
đường tròn lượng giác là A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 11. Cho dãy số u với u  2 .n Tìm số hạng u . n n n  1 A. u  2n  2. B. u  2n 1. C. u  2 n 1 . D. u  2n  2. n 1   n 1 n 1 n 1
Câu 12. Cho tổng: S  1 3  5   2n 1, n   *. Tìm S . n 100 A. 10 201. B. 10 000. C. 10 200 . D. 10 202 .
Câu 13. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? n A. 2
u  3n  2017 .
B. u  3n  2018 .
C. u  3n . D. u   . n  3 n n n
Câu 14. Cho cấp số cộng u u  5
 ; d  2. Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu? n  1 A. 100. B. 50. C. 75. D. 44.
Câu 15. Dãy số sau đây là một cấp số nhân?

A. 1; 2; 3; 4; . B. 2; 4; 8; 16; . C. 1; 3; 5; 7; . D. 2; 4; 6; 8; . u   3
Câu 16. Cho cấp số nhân u biết 1  , n
  *. Tìm số hạng tổng quát của n u  3un1 n dãy số u . n A. n 1 u  3 . B. n 1 u n  
. C. u  3n. D. n 1 u 3   . n n n n
Câu 17. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu có điều kiện nào sau đây?
A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó. B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thẳng hàng.
D. Hai đường thẳng thuộc mặt phẳng.
Câu 18. Cho tứ giác ABCD AC BD giao nhau tại O và một điểm S không
thuộc mặt phẳng  ABCD . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S C.
Giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng  ABM  là
A. giao điểm của SD BK .
B. giao điểm của SD AM .
C. giao điểm của SD AB .
D. giao điểm của SD MK .
Câu 19. Trong không gian, cho ba đường thẳng , a ,
b c , biết a // ,
b a c chéo nhau.
Khi đó, hai đường thẳng b c
A. trùng nhau hoặc chéo nhau.
B. cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. chéo nhau hoặc song song.
D. song song hoặc trùng nhau.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc
cạnh SC sao cho SM  3MC, N là giao điểm của SD và MAB. Khi đó, hai đường
thẳng CD MN là hai đường thẳng A. cắt nhau.
B. song song. C. chéo nhau. D. có hai điểm chung.
II. Tự luận (4,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải phương trình: 2x  a) cot  3 ; b) sin     x  cos  2x  0   . 3  2 

1 1 1 1
Bài 2. (0,5 điểm) Xét tính bị chặn của dãy số u biết u      . n n 2 2 2 2 2 3 n
Bài 3. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành tâm .
O Gọi I , K lần lượt là trung điểm của SB và . SD
a) Tìm giao điểm J của SA với CKB .
b) Tìm giao tuyến của OIA và SCD.
c) Chứng minh DC //  IJK  .
Bài 4. (1,0 điểm) Từ độ cao 55,8 m của tháp nghiêng Pisa nước Italia người ta thả
một quả bóng cao su chạm xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ 1 cao bằng
độ cao mà quả bóng đạt trước đó. Hỏi tổng độ dài hành trình của quả 10
bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất là bao nhiêu?
-------------- HẾT --------------


zalo Nhắn tin Zalo