Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo (đề 9)

496 248 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 25 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 11 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(496 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. Đề kiểm tra giữa kì I
ĐỀ SỐ 09
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: ... ...
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc
7
?
4
A.
.
4
B.
.
4
C.
3
.
4
D.
3
.
4
Câu 2. Cho hai góc lượng giác
5
, 2 ,
2
sđ Ox Ou m m
, 2 , .
2
sđ Ox Ov n n
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Ou
vuông góc. B.
Ou
Ov
đối nhau.
C.
Ou
trùng nhau. D. Tạo với nhau một góc
4
.
Câu 3. Điểm cuối của góc lượng giác
góc phần thứ mấy nếu
sin , tan

trái
dấu?
A. Thứ I. B. Thứ II hoặc IV.
C. Thứ I hoặc IV. D. Thứ II hoặc III.
Câu 4. Cho
1
cos
3
7
4.
2


Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
22
sin .
3

B.
22
sin .
3
C.
2
sin .
3
D.
2
sin .
3

Câu 5. Biểu thức
sin
sin
ab
ab
bằng biểu thức nào sau đây?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
sin
sin sin
sin sin sin
ab
ab
a b a b

. B.
sin
sin sin
sin sin sin
ab
ab
a b a b

.
C.
sin
tan tan
sin tan tan
ab
ab
a b a b

. D.
sin
cot cot
sin cot cot
ab
ab
a b a b

.
Câu 6. Rút gọn biểu thức
2
2cos 1
,
sin cos
x
A
xx
ta được kết quả
A.
sin cos .A x x
B.
cos sin .A x x
C.
cos2 sin2 .A x x
D.
cos2 sin2 .A x x
Câu 7. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số
sinyx
hàm số chẵn. B. Hàm số
cosyx
hàm số lẻ.
C. Hàm số
tanyx
hàm số lẻ. D. Hàm số
cotyx
hàm số chẵn.
Câu 8. Tìm tập giá trị
T
của hàm số
3cos2 5.yx
A.
1;1 .T 
B.
1;11 .T 
C.
2; 8 .T
D.
5; 8 .T
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
sin 1xm
nghiệm?
A.
1.m
B.
0 1.m
C.
0.m
D.
2 0.m
Câu 10. Nghiệm nào của phương trình
3
tan
3
x
được biểu diễn trên đường tròn
lượng giác trong hình bên dưới là những điểm nào?
A. Điểm
,F
điểm
.D
B. Điểm
,C
điểm
.F
C. Điểm
,C
điểm
,D
điểm
,E
điểm
.F
D. Điểm
,E
điểm
.F
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 11. Cho dãy s
n
u
với
1 2 .
n
n
u 
Khi đó số hạng
2018
u
bằng
A.
2018
2.
B.
2017
2017 2 .
C.
2018
1 2 .
D.
2018
2018 2 .
Câu 12. Tìm
x
biết:
3 7 11 79 860.x x x x
A.
1.x
B.
2.x
C.
3.x
D.
4.x
Câu 13. Cho cp s cng
n
u
vi
1
9u
và công sai
2.d
Giá tr ca
2
u
bng
A. 11. B.
9
.
2
C. 18. D. 7.
Câu 14. Cho cp s cng
n
u
1
1u
công sai
2.d
Tổng
10 1 2 3 10
S u u u u
bằng
A.
10
110.S
B.
10
100.S
C.
10
21.S
D.
10
19.S
Câu 15. Cho cp số nhân
n
u
1
2u 
và công bội
3.q
Số hạng
2
u
A.
2
6.u 
B.
2
6.u
C.
2
1.u
D.
2
18.u 
Câu 16. Cho cp số nhân
1
2
3; .
3
uq
Số
96
243
số hạng thứ mấy của cấp số
này?
A. Thứ 5. B. Thứ 6.
C. Thứ 7. D. Không phải là số hạng của cấp số.
Câu 17. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều
nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đó?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với đáy ln
, 2 .AD AD BC
Gi
O
giao điểm ca
AC
BD
. Giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBD
A.
SA
. B.
AC
. C.
SD
. D.
SO
.
Câu 19. Chn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Hai đường thẳng phân biệt có không quá một điểm chung.
B. Hai đường thẳng cắt nhau thì không song song với nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 20. Cho t din
.ABCD
Trên các cnh
,AB AD
lần lượt lấy các điểm
,MN
sao
cho
1
.
3
AM AN
AB AD

Gi
,PQ
lần lượt là trung điểm các cnh
,.CD CB
Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. Tứ giác
MNPQ
không có các cặp cạnh đối song song.
B. Tứ giác
MNPQ
là hình bình hành.
C. Bốn điểm
, , ,M N P Q
không đồng phẳng.
D. Tứ giác
MNPQ
là hình thang.
II. Tự luận (4,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải phương trình:
a)
3tan 3 0x 
; b)
cos 2 sin5 0
3
xx



.
Bài 2. (0,5 điểm) Tính tổng:
1 1 1 1
1 1 1 1 .
2 4 8 2
n
S
Tính
10
.S
Bài 3. (1,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang
(AD
đáy
ln,
BC
là đáy nh). Gi
, EF
lần lượt là trung điểm ca
SA
. SD K
giao điểm
của các đường thng
AB
.CD
a) Tìm giao điểm
M
của đường thng
SB
và mt phng
CDE
.
b) Đường thng
SC
ct mt phng
EFM
ti
.N
T giác
EFNM
là hình gì?
c) Chứng minh các đường thng
, , AM DN SK
đồng quy.
Bài 4. (1,0 điểm) Sinh nht bn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua mt
món quà sinh nht cho bn nên quyết định b ống heo 100 đồng vào n gày 01 tháng
01 năm 2016, sau đó c liên tục ngày sau hơn ngày trước 100 đng. Hỏi đến ngày
sinh nht ca bạn, An đã tích lũy đưc bao nhiêu tin?
-------------- HẾT --------------
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 09
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
D
A
C
B
C
C
D
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
B
A
B
A
B
B
D
C
D
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Ta có
7
2
44


.
Góc lượng giác có cùng điểm cuối với góc
7
4
4
.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
• Tia cuối của góc lưng giác có
5
, 2 ,
2
sđ Ox Ou m m
trùng với tia
.OB
• Tia cuối của góc lưng giác có
, 2 ,
2
sđ Ox Ov n n
trùng với tia
.OB
Do đó, hai tia
Ou
Ov
trùng nhau.
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Điểm cuối của góc lượng giác
góc phần tư thứ II hoặc III nếu
sin , tan

trái
dấu.
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Ta có
2
2
1 1 8 2 2
cos sin 1 sin .
3 3 9 3



Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
7
4
2


nên
22
sin .
3

Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Ta
sin
sin cos cos sin tan tan
sin sin cos cos sin tan tan
ab
a b a b a b
a b a b a b a b


.
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Ta có
2 2 2
2
2cos sin cos
2cos 1
sin cos sin cos
x x x
x
A
x x x x



22
cos sin
cos sin .
sin cos
xx
xx
xx
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Khẳng định đúng là: Hàm số
tanyx
hàm số lẻ.
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Ta có
1 cos2 1 3 3cos2 3xx
2 3cos2 5 8x
2 8 2; 8 .yT
Câu 9.
Đáp án đúng là: D
Phương trình
sin 1xm
có nghiệm khi
1 1 1 2 0.mm
Câu 10.
Đáp án đúng là: A
Ta có
3
tan , .
33
x x k k
Với
02x

, ta có:
3
x

hoặc
2
.
3
x
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 11.
Đáp án đúng là: C
Ta có
2018
2018
1 2 .u 
Câu 12.
Đáp án đúng là: B
3 7 11 79 860.x x x x
3 79 7 75 79 3 1720x x x x x x
20 3 79 1720xx
20 2 82 1720 2.xx
Vậy
2.x
Câu 13.
Đáp án đúng là: A
Ta có
21
9 2 11.u u d
Câu 14.
Đáp án đúng là: B
Áp dụng công thức
1
1
21
22
n
n
n u n d
n u u
S




, ta được:
10 2 10 1 2
100
2
n
S




.
Câu 15.
Đáp án đúng là: A
Số hạng
2
u
là:
21
6.u u q
Câu 16.
Đáp án đúng là: B
Giả sử số
96
243
là số hạng thứ
n
của cấp số này.
Ta có:
1
1
1
96 2 96
3
243 3 243
n
n
uq




Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1
2 32
6.
3 243
n
n



Vậy số
96
243
là số hạng thứ 6 của cấp số.
Câu 17.
Đáp án đúng là: B
Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng tạo thành một tứ diện. Vì vậy xác
định nhiều nhất bốn mặt phẳng phân biệt.
Câu 18.
Đáp án đúng là: D
Ta có
.S SAC SBD
,
,
O AC AC SAC
O SAC SBD
O BD BD SBD


Nên
.SO SAC SBD
Câu 19.
Đáp án đúng là: C
Mệnh đề sai là: Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 20.
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
• Xét tam giác
ABD
:
1
// .
3
AM AN
MN BD
AB AD
• Xét tam giác
BCD
có:
PQ
là đường trung bình của tam giác nên
// .PQ BD
Do đó
//PQ MN
nên
MNPQ
là hình thang.
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (1,0 điểm)
a)
3tan 3 0x 
Điều kiện
cos 0
2
x x k
hay
\
2
Dk



.
Ta có
3tan 3 0 tan 3xx
tan tan .
33
x x k k


Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
.
3
x k k
b)
cos 2 sin5 0 cos 2 sin5
33
x x x x

cos 2 cos 5
32
xx

2 5 2
32
2 5 2
32
x x k
x x k


2
42 7
52
18 3
k
x
k
k
x





Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
2 5 2
;
42 7 18 3
kk
x x k
.
Bài 2. (0,5 điểm)
Ta có
10
1 1 1 1
1 1 1 1
2 4 8 2
S
2 3 10
1 1 1 1
10
2 2 2 2


.
Đặt
2 3 10
1 1 1 1
2 2 2 2
M
.
Ta có
2 3 9
1 1 1 1
21
2 2 2 2
M
.
Khi đó
2 3 9 2 3 10 10
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2 2
M M M
.
Do đó
10 10
11
10 1 9 .
22
S
Bài 3. (1,5 điểm)
a) Ta có
( ) ( )SK SAB SCD
.
Trong mặt phẳng
SAB
, gọi
M KE SB
, có
( ).KE CDE
Do đó
()SB CDE M
.
b) Trong mặt phẳng
,SCD
gọi
N KF SC
, có
()KF EFM
.
I
N
M
K
F
E
A
D
B
S
C
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Do đó
()SC EFM N
.
Lại có
( ) ( )
// ; ( ), ( )
MN EFK SBC
EF BC EF EFK BC SBC


// // MN EF BC
.
Vậy tứ giác
EFNM
là hình thang.
c) Trong mặt phẳng
,ADNM
gọi
I AM DN
.
, ( )
, ( )
I AM AM SAB
I CD CD SCD


( ) ( )I SAB SCD
, hay
I SK
.
Vậy ba đường thẳng
, , AM DN SK
đồng quy tại điểm
.I
Bài 4. (1,0 điểm)
S ngày bạn An để dành tin là
31 29 31 30 121
(ngày).
S tin b ống heo ngày đu tiên là:
1
100.u
S tin b ng heo ngày th hai là:
2
100 1 100.u
S tin b ng heo ngày th ba là:
3
100 2 100.u
...
S tin b ng heo ngày th
n
là:
1
1 100 1 100 100 .
n
u u n d n n
S tin b ng heo ngày th 121 là:
121
100 121 12100.u
Sau 121 ngày thì s tiền An tích lũy được tng ca 121 s hạng đầu ca cp s
cng có s hạng đầu
1
100u
, công sai
100.d
S tiền An tích lũy được là:
121 1 121
121 121
100 12100 738100
22
S u u
ng).
Vy s tiền An tích lũy được là
738100
đồng.
-------------- HẾT --------------

Mô tả nội dung:



B. Đề kiểm tra giữa kì I ĐỀ SỐ 09
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: ... – ...
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc 7 ? 4   3 3 A.  . B. . C. . D.  . 4 4 4 4 
Câu 2. Cho hai góc lượng giác có Ox Ou 5 ,  
m2 , m và 2 
Ox, Ov  
n2 , n . Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. Ou Ov vuông góc.
B. Ou Ov đối nhau.
C. Ou Ov trùng nhau.
D. Tạo với nhau một góc . 4
Câu 3. Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ mấy nếu sin, tan trái dấu? A. Thứ I.
B. Thứ II hoặc IV. C. Thứ I hoặc IV.
D. Thứ II hoặc III. 1 7 Câu 4. Cho cos  và
   4. Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 2 2 2 2 2 2 2 A. sin   . B. sin  . C. sin  . D. sin   . 3 3 3 3
sin a b
Câu 5. Biểu thức sina  bằng biểu thức nào sau đây? b


sin a b sin a  sin b
sin a b sin a  sin b A.  . B.  .
sin a b sin a  sin b
sin a b sin a  sin b
sin a b tan a  tan b
sin a b cot a  cot b C.  . D.  .
sin a b tan a  tan b
sin a b cot a  cot b 2 2cos x 1
Câu 6. Rút gọn biểu thức A  , ta được kết quả sin x  cos x
A. A  sin x  cos . x
B. A  cos x  sin . x
C. A  cos 2x  sin 2 . x
D. A  cos 2x  sin 2 . x
Câu 7. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y  sin x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y  cos x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y  cot x là hàm số chẵn.
Câu 8. Tìm tập giá trị T của hàm số y  3cos 2x  5. A. T   1  ;  1 . B. T   1  ; 1  1 .
C. T  2; 8.
D. T  5; 8.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m  1 có nghiệm?
A. m  1.
B. 0  m  1.
C. m  0. D. 2   m  0. 
Câu 10. Nghiệm nào của phương trình 3 tan x
được biểu diễn trên đường tròn 3
lượng giác trong hình bên dưới là những điểm nào?
A. Điểm F , điểm . D
B. Điểm C, điểm F.
C. Điểm C, điểm D, điểm E, điểm F.
D. Điểm E, điểm F.


Câu 11. Cho dãy số u với u 1 2 .n Khi đó số hạng u bằng n n 2018 A. 2018 2 . B. 2017 2017  2 . C. 2018 1  2 . D. 2018 2018  2 .
Câu 12. Tìm x biết:  x  3   x  7   x 1  1 
 x  79  860.
A. x  1.
B. x  2.
C. x  3. D. x  4.
Câu 13. Cho cấp số cộng u với u  9 và công sai d  2. Giá trị của u bằng n  1 2 9 A. 11. B. . C. 18. D. 7. 2
Câu 14. Cho cấp số cộng u u 1 và công sai d  2. Tổng n  1
S u u u   u bằng 10 1 2 3 10
A. S  110.
B. S  100.
C. S  21. D. S 19. 10 10 10 10
Câu 15. Cho cấp số nhân u u  2
 và công bội q  3. Số hạng u n  1 2 A. u  6. 
B. u  6.
C. u  1. D. u  18.  2 2 2 2 2 
Câu 16. Cho cấp số nhân có u  3
 ; q  . Số 96 là số hạng thứ mấy của cấp số 1 3 243 này? A. Thứ 5. B. Thứ 6. C. Thứ 7.
D. Không phải là số hạng của cấp số.
Câu 17. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều
nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đó? A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn A ,
D AD  2BC. Gọi O là giao điểm của AC BD . Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC và SBD là A. SA .
B. AC . C. SD . D. SO .
Câu 19. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Hai đường thẳng phân biệt có không quá một điểm chung.
B. Hai đường thẳng cắt nhau thì không song song với nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.


D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 20. Cho tứ diện ABC .
D Trên các cạnh A ,
B AD lần lượt lấy các điểm M , N sao AM AN 1 cho   . Gọi ,
P Q lần lượt là trung điểm các cạnh C , D C . B Mệnh đề nào AB AD 3 sau đây đúng?
A. Tứ giác MNPQ không có các cặp cạnh đối song song.
B. Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
C. Bốn điểm M , N, ,
P Q không đồng phẳng.
D. Tứ giác MNPQ là hình thang.
II. Tự luận (4,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải phương trình:   
a) 3 tan x  3  0 ; b) cos 2x   sin5x  0   .  3         
Bài 2. (0,5 điểm) Tính tổng: 1 1 1 1 S  1  1  1   1 .         Tính S .  2   4   8   2n  10
Bài 3. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD là đáy
lớn, BC là đáy nhỏ). Gọi E, F lần lượt là trung điểm của SA S . D K là giao điểm
của các đường thẳng AB và . CD
a) Tìm giao điểm M của đường thẳng SB và mặt phẳng CDE .
b) Đường thẳng SC cắt mặt phẳng EFM  tại N. Tứ giác EFNM là hình gì?
c) Chứng minh các đường thẳng AM , DN , SK đồng quy.
Bài 4. (1,0 điểm) Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua một
món quà sinh nhật cho bạn nên quyết định bỏ ống heo 100 đồng vào n gày 01 tháng
01 năm 2016, sau đó cứ liên tục ngày sau hơn ngày trước 100 đồng. Hỏi đến ngày
sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu tiền?
-------------- HẾT --------------


zalo Nhắn tin Zalo