Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo (đề 4)

454 227 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 8 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(454 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 8
Đề kiểm tra giữa học kì I
ĐỀ SỐ 04
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đa thức?
A.
5x
. B.
2xy
. C.
3
1
x
. D.
2
3
x
.
Câu 2. Thực hiện phép tính nhân
23
1
5
2
x x x




ta được kết quả
A.
6 3 2
1
5
2
x x x
. B.
5 3 2
1
5
2
x x x
. C.
53
1
5
2
xx
. D.
6 2 2
1
5
2
x x x
.
Câu 3. Kết quả của phép chia
32
:x y x y x y y x


A.
. B.
2
1x y x y
.
C.
. D.
2
1x y x y
.
Câu 4. Điền vào chỗ trống sau:
2
2
24xx
.
A.
2x
. B.
4x
. C.
2
. D.
4
.
Câu 5. Chọn phương án sai.
A.
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b
. B.
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b
.
C.
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b
. D.
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b
.
Câu 6. Phân thức
A
B
xác định khi
A.
0B
. B.
0B
. C.
0B
. D.
0A
.
Câu 7. Phép tính
2
26
33x x x

kết quả là
A.
2
x
. B.
2
3x
. C.
2
3
x
x
. D.
2
3xx
.
Câu 8. Cho
2
2
5 2 ...
3 10 4 6
x x y
xy x y

. Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống là
A.
xy
. B.
2
xy
. C.
2
x
. D.
x
.
Câu 9. Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành.
C. Hình vuông.
D
. Hình thoi.
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
(như hình vẽ). Khi đó đường cao của hình chóp
A.
SA
. B.
SE
.
A.
SC
. B.
SH
.
Câu 11. Tính chiều cao của hình chóp tam giác đều có cạnh đáy
a
và thể tích bằng
3
3
8
a
A.
3ha
. B.
3
2
a
h
. C.
3
4
a
h
. D.
3
8
a
h
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
3 cm,
chiều cao của hình chóp là
2 cm.h
Thể tích của hình chóp đã cho là
A.
3
6 cm
. B.
3
18 cm
. C.
3
12 cm
. D.
3
9 cm
.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Tìm biểu thức
,MN
, biết:
a)
2 2 2
2x 4 5x 7 .M y y y x y
b)
2 3 2 3 2
2 1 ( 2 2)x y x xy N x xy
.
2. Thực hiện phép tính:
a)
2 3 2
12
21
25
x y x xy



.
b)
4 3 2 2 3 2 3
3 9 25 : 3 9 25x y x y xy xy x y x y
.
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
4 2 8 2x x y y x y
;
b)
22
25 10 1x y xy
;
c)
3 2 3 2
.x x yx yy
Bài 3. (1,0 điểm) Cho biểu thức:
2
22
:
5 6 2
x
B
x x x
với
2; 3.xx
a) Rút gọn biểu thức
B
.
b) Tính giá trị biểu thức
B
khi
5x
.
Bài 4. (2,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều
.S MNPQ
như hình vẽ bên có chiều cao
15 cm
thể
tích là
3
1 280 cm .
a) Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp.
b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp biết, độ
dài trung đoạn của hình chóp là
17 cm.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho
2 2 2
.a b c ab bc ca
Chứng minh rằng:
.abc
-------------- HẾT --------------
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 04
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. C
2. B
3. D
4. B
5. C
6. A
7. A
8. D
9. C
10. D
11. B
12. A
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Biểu thức
3
1
x
không phải là đa thức.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
23
1
5
2
x x x




2 3 2 2
1
.5 . .
2
x x x x x
3 3 2
1
5
2
x x x
.
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
32
:x y x y x y y x


32
)::( ) ( ( ):x y x y x yx y x y x y
2
1x y x y
.
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
2
2
244xxx
.
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Phương án C sai
33
3 2 2 3
33a b b a b b a ba a
3 2 2 3
3 3 .a a b ab b
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Phân thức
A
B
xác định khi
0B
.
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
2
2 6 2 6
3 3 3 3x x x x x x

26
33
x
x x x x


26
3
x
xx
23
2
3
x
x x x

.
Câu 8.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
22
22
5 2 5 2
3 10 4 3 2 5 2 6
x x y x x y x
xy x xy x y


.
Câu 9.
Đáp án đúng là: C
Hình chóp tứ giác đều là có đáy là hình vuông và chân đường cao trùng với giao điểm
của hai đường chéo đáy.
Câu 10.
Đáp án đúng là: D
Hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
trong nh
trên có:
SA
là cạnh bên.
SE
là trung đoạn.
SC
là cạnh bên.
SH
là đường cao.
Câu 11.
Đáp án đúng là: B
Diện tích tam giác đều cạnh
a
2
3
4
a
S
.
Khi đó, chiều cao của hình chóp là:
3
3
22
3
3
3 3 3 4 3
8
82
33
4
a
V a a
h
S
aa
.
Câu 12.
Đáp án đúng là: A
Thể tích của hình chóp đã cho là:
23
1
.3 .2 6 cm
3
V 
.
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (2,0 điểm)
1. a) Ta có
2 2 2
2x 4 5x 7M y y y x y
Suy ra
2 2 2
5x 7 2x 4M y x y y y
2 2 2
5 7 2 4xy x y xy y
2 2 2
7 4 5 2x y y xy xy
22
11 7x y xy
.
Vậy
22
11 7M x y xy
.
b) Ta có
2 3 2 3 2
2 1 ( 2 2)x y x xy N x xy
Suy ra
2 3 2 3 2
(2 1) ( 2 2)N x y x xy x xy
2 3 2 3 2
2 1 2 2x y x xy x xy
2 2 2 3 3
2 ( ) 2 ( ) (1 2)x y xy xy x x
22
21x y xy
.
2. a)
2 3 2
12
21
25
x y x xy



2 3 2 2 2
1 1 2 1
.2 . . 1
2 2 5 2
x y x x y xy x y



5 3 3 2
11
52
x y x y x y
.
b)
4 3 2 2 3 2
3 9 25 :x y x y xy xy
4 3 2 2 2 2 3 2
3 : 9 : 25 :x y xy x y xy xy xy
3
3 9 25x y x y
.
Bài 2. (1,5 điểm)
a)
4 2 8 2x x y y x y
2 4 8x y x y
2
4 2 2 4 2x y x y x y
.
b)
2 2 2 2
25 10 1 25 10 1x y xy x y xy
22
2
5 .1 1 52.5 1xy xy xy


.
c)
3 2 3 2 3 3 2 2
x x y y y x y x y yxx
2 2 2 2
x y x y y x y yxx
22
1x y y xx y 
.
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Với
2; 3,xx
ta có:
22
2 2 2 2
:
5 6 2 2 3 6 3
xx
B
x x x x x x x

2
2 2 2
2 3 3
3
x
x x x
x
.
b) Với
5x
(TMĐK), ta có giá trị của biểu thức
B
2
2
2 2 1
.
22
53
B
Bài 4. (2,0 điểm)
a) Diện tích cạnh đáy của hình chóp là:
2
3 3.1280
256 cm
15
V
S
h
Độ dài cạnh đáy của hình chóp là:
2
Sa
nên
256 16 (cm)a 
Vậy độ dài cạnh đáy của hình chóp là 16 cm.
b) Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều
là:
2
11
. . (4.16).17 544 cm
22
xq
S C d
Bài 5. (0,5 điểm)
Ta có
2 2 2
a b c ab bc ca
Suy ra
2 2 2
2 2 0a b c ab bc ca
2 2 2 2 2 2
2 2 2 0a ab b b bc c c ca a
2 2 2
0 (*)a b b c c a
2 2 2
0; 0; 0 , ,a b b c c a a b c
nên từ
(*)
suy ra
0a b b c c a
hay
abc
.

Mô tả nội dung:


Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 8
Đề kiểm tra giữa học kì I ĐỀ SỐ 04
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đa thức? 3 x A. x  5. B. 2xy . C. 1. D.  2 . x 3  1 
Câu 2. Thực hiện phép tính nhân 2 3 x 5x x    ta được kết quả  2  1 1 1 1 A. 6 3 2 5x x x . B. 5 3 2 5x x x . C. 5 3 5x x  . D. 6 2 2 5x x x . 2 2 2 2 3 2
Câu 3. Kết quả của phép chia  x y   x y   x y :  y x   là 2 2
A. x y   x y 1.
B.  x y   x y 1. 2 2
C. x y   x y 1.
D.  x y   x y 1.
Câu 4. Điền vào chỗ trống sau:  x  2 2 2  x   4. A. 2x . B. 4x . C. 2 . D. 4 .
Câu 5. Chọn phương án sai.
A. a b3 3 2 2 3
a  3a b  3ab b .
B. a b3 3 2 2 3
a  3a b  3ab b .
C. a b3 3 2 2 3
 a  3a b  3ab b .
D. a b3 3 2 2 3
a  3a b  3ab b .
Câu 6. Phân thức A xác định khi B A. B  0 . B. B  0 . C. B  0 . D. A  0. 2 6  Câu 7. Phép tính  có kết quả là 2 x  3 x  3x 2 2 2x 2 A. . B. . C. . D. . x x  3 x  3 xx  3 2 5x  2 x y ... Câu 8. Cho  
. Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống là 2 3xy 10x  4 6 y A. xy . B. 2 x y . C. 2 x . D. x .
Câu 9. Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D . Hình thoi.
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD
(như hình vẽ). Khi đó đường cao của hình chóp là A. SA . B. SE . A. SC . B. SH .
Câu 11. Tính chiều cao của hình chóp tam giác đều có cạnh đáy là a và thể tích bằng 3 a 3 là 8 3a 3a 3a
A. h  3a . B. h  . C. h  . D. h  . 2 4 8
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 cm,
chiều cao của hình chóp là h  2 cm. Thể tích của hình chóp đã cho là A. 3 6 cm . B. 3 18 cm . C. 3 12 cm . D. 3 9 cm .
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Tìm biểu thức M , N , biết: a) M   2 y y  2 2 2x 4
 5xy x  7y . b) 2 3 2 3 2
2x y x xy 1  N  (x  2xy  2) .
2. Thực hiện phép tính: 1  2  a) 2 3 2 x y  2x xy 1   . 2  5  b)  4 3 2 2 3 x y x y xy  2 3 3 9 25
: xy  3x y  9x  25y .
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4xx  2y  8y x  2y; b) 2 2 2
 5x y 10xy 1; c) 3 2 3 2
x x y
x y y . 2 x  2
Bài 3. (1,0 điểm) Cho biểu thức: B  :
với x   2; x  3. 2
x  5x  6 x  2
a) Rút gọn biểu thức B .
b) Tính giá trị biểu thức B khi x  5 .
Bài 4. (2,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều
S.MNPQ như hình vẽ bên có chiều cao 15 cm và thể tích là 3 1 280 cm .
a) Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp.
b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp biết, độ
dài trung đoạn của hình chóp là 17 cm.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho 2 2 2
a b c ab bc c .
a Chứng minh rằng: a b  . c
-------------- HẾT --------------
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 04
I. Bảng đáp án trắc nghiệm 1. C 2. B 3. D 4. B 5. C 6. A 7. A 8. D 9. C 10. D 11. B 12. A
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Biểu thức 3 1 không phải là đa thức. x Câu 2.
Đáp án đúng là: B  1  1 1 2 3 x 5x x    2 3 2 2
x .5x x .x x . 3 3 2
 5x x x .  2  2 2 Câu 3.
Đáp án đúng là: D
x y3  x y2  x y : y x   3
 (x y) : x y 2
  (x y) : x y  (x y): x y      
 x y2  x y 1. Câu 4.
Đáp án đúng là: B x  2 2 2
x  4x  4. Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Phương án C sai vì a b3  b a3 3 2 2 3
b  3b a  3ba a 3 2 2 3
 a  3a b  3ab b . Câu 6.


zalo Nhắn tin Zalo