Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo (đề 8)

1 K 496 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 8 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(992 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 8
Đề kiểm tra giữa học kì I
ĐỀ SỐ 08
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Khi nhân đa thức
MN
với đa thức
P
ta được kết quả là
A.
MP N
. B.
MP NP
. C.
MN NP
. D.
M NP
.
Câu 2. Hệ số của
3
x
2
x
trong đa thức
3 2 2 2
3 2 1 2 3 1B x x x x x x x
A.
. B.
4; 2
. C.
2; 4
. D.
4; 2
.
Câu 3. Chọn phương án sai.
A.
3
33
3a b a b ab a b
. B.
3 3 2 2
a b a b a ab b
.
C.
3
33
3a b a b ab a b
. D.
3 3 2 2
a b a b a ab b
.
Câu 4. Cho đa thức
2 2 2 3
1 1 2M x y x xy y y y y y
. Hệ số của
3
y
sau khi thu gọn đa thức
M
A.
4
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
Câu 5. Kết quả rút gọn phân thức
2
1
1
a
a
A.
1
2
a
. B.
1a
. C.
2
1a
. D.
1
1a
.
Câu 6. Điền phân thức thích hợp vào chỗ trống:
2 6 1
32
xx
x


.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
2
15
2( 3)
x
x

. B.
2
15
2( 3)
x
x
. C.
2
15
2( 3)
x
x

. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 7. Hộp quà trong hình bên có dạng hình ?
A. Hình chóp tam giác đều.
B. Hình tam giác.
C. Hình chóp tứ giác đều.
D. Hình vuông.
Câu 8. Cho hình v bên gồm hai hình chóp tứ
giác đều. Diện tích mặt ngoài theo các kích
thước cho ở hình bên
A.
2
227,52 cm
. B.
2
113,76 cm
.
C.
2
157,92 cm
. D.
2
315,84 cm
.
II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
24 24
1
2 2 1
2
x xy x xy



;
b)
3 2 3 2
3 2 3 3 2 3x x y xy x x y xy
;
c)
2
2 3 ( )x xy xy
;
d)
5 3 3 2 4 4 2 2
15 10 20 :5x y x y x y x y
.
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
2
11xx
; b)
33
x y x y
;
c)
22
2 4 2 2x x y
; d)
22
49 6 9y x x
.
Bài 3. (1,0 điểm) Cho biểu thức:
2 2 3
2 2 4
11
x
P
x x x x x
với
0x
;
1x
.
a) Rút gọn biểu thức
P
;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
b) Tính giá trị biểu thức
P
tại
2x
.
Bài 4. (2,5 điểm) Một khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều (các mặt khối rubic
các tam giác đều bằng nhau), có chu vi đáy bằng
234 mm,
đường cao của mặt bên hình chóp là
67,5 mm.
a) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần (tổng
diện tích các mặt) của khối rubik đó.
b) Biết chiều cao của khối rubik là
63,7 mm.
Tính thể tích
của khối rubik đó.
Bài 5. (0,5 điểm) Phân tích đa thức
2 2 2 2 3 3
x y xy x z y z y x
thành nhân tử.
-------------- HẾT --------------
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 08
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. B
2. A
3. D
4. D
5. B
6. C
7. C
8. A
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Ta có
. . .M N P M P N P MP NP
.
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
3 2 2 2
3 2 1 2 3 1B x x x x x x x
5 4 3 2 3 2
3 2 2 3x x x x x x x
5 4 3 2
3 4 2x x x x x
Hệ số của
3
x
2
x
trong đa thức
B
lần lượt là
4
2
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Nhận xét:
3 3 2 2
a b a b a ab b
.
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
2 2 2 3
1 1 2M x y x xy y y y y y
3 3 3 3 3 3
1 2 2 1x y y y x y
.
Vậy hệ số của
3
y
bằng 2 sau khi thu gọn.
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ta có
2
1
1
1
a
a
a

.
Câu 6.
Gọi phân thức cần điền là
P
, khi đó:
2 6 1 2(2 6) ( 3)( 1)
3 2 2( 3)
x x x x x
P
xx

22
4 12 3 3 15
2( 3) 2( 3)
x x x x x
xx


.
Vậy
2
2
12 5
2
6
(3 3
1
)
x
x
xx
x


.
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Hộp quà trong hình trên có dạng hình chóp tứ giác đều.
Câu 8.
Đáp án đúng là: A
Diện tích mặt ngoài trong hình trên là diện tích xung quanh của hai hình chóp tứ giác
đều là:
2
1
2. .(4.6).9,48 227,52 cm
2
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (2,0 điểm)
a)
24 24
1
2 2 1
2
x xy x xy



2244
1
2 2 1
2
x xy x xy
244 2
1
2 2 1
2
x x xy xy



24
1
3
2
x xy
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
b)
3 2 3 2
3 2 3 3 2 3x x y xy x x y xy
3 2 3 2
3 2 3 3 2 3x x y xy x x y xy
3 3 2 2
3 3 ( ) 2 (2 ) (3 3)x x x y x y xy xy


2
3x y xy
.
c)
2
2 3 ( )x xy xy
2
( ). ( ).2 ( ).( 3)xy x xy xy xy
3 2 2
23x y x y xy
.
d)
5 3 3 2 4 4 2 2
15 10 20 :5x y x y x y x y
5 3 2 2 3 2 2 2 4 4 2 2
15 :5 10 :5 20 :5x y x y x y x y x y x y
3 2 2
3 2 4x y x x y
.
Bài 2. (1,5 điểm)
a)
2
11xx
1 1 1x x x
12xx
b)
33
x y x y
3 2 2 3 3 2 2 3
3 3 3 3x x y xy y x x y xy y
2 3 2 2
6 2 2 3x y y y x y
.
c)
22
2 4 2 2x x y
22
2 2 1x x y
22
2 2 1x x y


2
2
21xy


2 1 1x y x y
d)
22
49 6 9y x x
22
49 6 9y x x
22
73yx
7 3 7 3y x y x
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Với
0; 1xx
, ta có:
2 2 3
2 2 4
11
x
P
x x x x x
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
23
2 2 4
1 1 1xxx
x
xx

22
2 2 4
1 1 1 1x
x
xxx x x x
2
2
2 2 2
21
21
4
1 1 1 1 1 1
xx
x
x
x x x xx x x x x
x
x xx

22
2
2 1 2 1 4
11x
xx
xx
xxx
x
2 2 2
2
2 2 2 2 4
11
2xxx
x
xx
x x x
3
2
( 1)xx
.
b) Với
2x
(TMĐK), thay vào biểu thức
P
, ta được:
3
2 2 1
2 2 1 2 7.7

.
Vậy tại
2x
thì giá trị của biểu thức
P
bằng
1
7
.
Bài 4. (2,0 điểm)
a) Đường cao mặt bên hình chóp chính là trung đoạn
67,5 mm.d
Diện tích xung quanh của khối rubik đó là :
2
11
. . .234.67,5 7 897,5 cm
22
xq
S C d
.
Đáy là tam giác đều có cạnh :
234:3 78 (cm)
Chiều cao của tam giác đáy
67,5 cm.
Diện tích toàn phần của khối rubik đó là:
2
1
7 897,5 78.67,5 10 530 cm
2
tp
S
.
b) Thể tích của khối rubik đó là:
V =
3
11
.78.67,5 .63,7 55 896,75 cm
32




Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 5. (0,5 điểm)
2 2 2 2 3 3
x y xy x z y z y x
2 2 2 2 3 3
x y xy x z y z y x
2 2 2 2
xy x y z x y x y x xy y
2 2 2 2
xy x y x y x xy y z x y


2 2 2 2
x y xy x xy y z x y
2 2 2 2
x y x y z x y
22
x y x y z
.

Mô tả nội dung:



Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 8
Đề kiểm tra giữa học kì I ĐỀ SỐ 08
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Khi nhân đa thức M N với đa thức P ta được kết quả là
A. MP N .
B. MP NP .
C. MN NP .
D. M NP .
Câu 2. Hệ số của 3 x và 2 x trong đa thức B   3 2
x x x   2
x   x 2 3 2 1
2x  3x   1 là A. 4  ; 2. B. 4;  2 . C. 2; 4 . D. 4  ;  2 .
Câu 3. Chọn phương án sai. 3 A. 3 3
a b  a b  3aba b. B. 3 3      2 2 a b
a b a ab b  . 3 C. 3 3
a b  a b  3aba b . D. 3 3      2 2 a b a
b a ab b .
Câu 4. Cho đa thức M   x y 2 2
x xy y    2
y y    y 3 1 1
 2y . Hệ số của 3
y sau khi thu gọn đa thức M A. 4 . B.  4 . C. 0 . D. 2 . a  2 1
Câu 5. Kết quả rút gọn phân thức là a 1 a 1 2 1 A. . B. a 1. C. 2 a  . D. 1 a  . 1 2x  6 x  1
Câu 6. Điền phân thức thích hợp vào chỗ trống:   x  . 3 2

2 x 15 2 x 15 2 x 15 A. . B. . C. .
D. Cả A, B, C đều sai. 2(x  3) 2(x  3) 2(x  3)
Câu 7. Hộp quà trong hình bên có dạng hình gì?
A. Hình chóp tam giác đều. B. Hình tam giác.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Hình vuông.
Câu 8. Cho hình vẽ bên gồm hai hình chóp tứ
giác đều. Diện tích mặt ngoài theo các kích
thước cho ở hình bên là A. 2 227,52 cm . B. 2 113,76 cm . C. 2 157,92 cm . D. 2 315,84 cm .
II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:  1  a) 4 2 x  2xy    4 2 2x xy    1;  2  b)  3 2
x x y xy     3 2 3 2 3
3x  2x y xy  3 ; c)  2
x  2xy  3(xy) ; d)  5 3 3 2 4 4 x y x y x y  2 2 15 10 20 : 5x y .
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 3 3 a)  x  2 1 1 x ;
b)  x y   x y ; c) 2 2
2x  4x  2  2 y ; d) 2 2
49 y x  6x  9 . 2 2 4x
Bài 3. (1,0 điểm) Cho biểu thức: P   
x  ; x  1. 2 2 3 x x
x x  1 1  với 0 x
a) Rút gọn biểu thức P ;


b) Tính giá trị biểu thức P tại x  2.
Bài 4. (2,5 điểm) Một khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều (các mặt khối rubic
là các tam giác đều bằng nhau), có chu vi đáy bằng
234 mm, đường cao của mặt bên hình chóp là 67,5 mm.
a) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần (tổng
diện tích các mặt) của khối rubik đó.
b) Biết chiều cao của khối rubik là 63,7 mm. Tính thể tích của khối rubik đó.
Bài 5. (0,5 điểm) Phân tích đa thức 2 2 2 2 3 3
x y xy x z y z y x thành nhân tử.
-------------- HẾT --------------


C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 08
I. Bảng đáp án trắc nghiệm 1. B 2. A 3. D 4. D 5. B 6. C 7. C 8. A
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Ta có M N  .P M .P N .P MP NP . Câu 2.
Đáp án đúng là: A B   3 2
x x x   2
x   x 2 3 2 1
2x  3x   1 5 4 3 2 3 2
 x  3x  2x x  2x  3x x 5 4 3 2
 x  3x  4x  2x x Hệ số của 3 x và 2
x trong đa thức B lần lượt là 4  và 2 Câu 3.
Đáp án đúng là: D Nhận xét: 3 3      2 2 a b a
b a ab b . Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Ta có: M   x y 2 2
x xy y    2
y y    y 3 1 1  2y 3 3 3 3 3 3
x y y 1 2y x  2y 1. Vậy hệ số của 3
y bằng 2 sau khi thu gọn. Câu 5.
Đáp án đúng là: B


zalo Nhắn tin Zalo