Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo (đề 9)

678 339 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 8 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(678 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 8
Đề kiểm tra giữa học kì I
ĐỀ SỐ 09
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Thực hiện phép tính nhân
22
23x y xy x y
ta được kết quả
A.
4 2 3 2
36x y x y
. B.
4 2 3 2
36x y x y
. C.
4 2 2 2
36x y x y
. D.
4 2 2
36x y x y
.
Câu 2. Giá trị
m
thỏa mãn
2 2 2
1 1 5 2x x x x x m x x
A.
5
. B.
5
. C.
. D.
15
.
Câu 3. Khai triển của
3
27x
A.
2
3 3 9x x x
. B.
2
3 3 9x x x
.
C.
2
3 6 9x x x
. D.
2
3 6 9x x x
.
Câu 4. Với
20x 
, giá trị của biểu thức
23
4 4 16 64P x x x x
A.
16 000
. B.
40
. C.
16 000
. D.
40
.
Câu 5. Kết quả rút gọn phân thức
44
4
xx
x

A.
4x
. B.
4x
. C.
2
4x
. D.
2
4x
.
Câu 6. Thực hiện phép tính
2
5 10 2
:
52
x xy x y
xy

ta được kết quả là
A.
2
5 10
2
x xy
xy
. B.
5 10
2
xy
xy
. C.
2
2x xy
. D.
2
2x xy
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 7. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt bên?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều đdài cạnh đáy
72 dm,
chiều cao
68,1 dm
(như hình bên). Thể tích
của hình chóp tứ giác đều
A.
2
48,75 cm
. B.
2
4903,2 cm
.
C.
2
176 515 cm
. D.
2
117 676,8 cm
.
II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Cho các đa thức
22
4 3 5A x y xy
;
2 2 2 2
3 2 2B x y x y
. Tìm đa thức
C
sao
cho:
a)
C A B
. b)
C A B
.
2. Thực hiện phép tính:
a)
2 2 2 3
1
2
x y xy x y



. b)
4 3 2 2 3 2
3 9 25 :x y x y xy xy
.
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
2
2 1 3 1x x x
; b)
22
44x y x
;
c)
3
27 3 9x x x
; d)
32
2 4 2 4x x x
.
Bài 3. (1,0 điểm) Cho biểu thức:
2
4 2 4 2 2
4 2 2 2
x x x
M
x x x x




với
0; 2; 2.x x x
a) Rút gọn biểu thức
M
; b) Tính giá trị biểu thức
M
tại
4x
.
Bài 4. (2,5 điểm) Kim tự tháp Louvre là một công trình kiến trúc tuyệt đẹp bằng kính
tọa lạc ngay lối vào của bảo tàng Louvre, Pari. Kim tự tháp dạng là hình chóp tứ
giác đều với chiều cao 21 m và độ dài cạnh đáy là 34 m. Các mặt bên của kim tự tháp
là các tam giác đều (hình ảnh minh họa).
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
a) Tính thể tích của kim tự tháp Louvre.
b) Tổng diện tích thật sự của sàn kim tự tháp
2
1000 m
. Hỏi nếu sử dụng loại gạch
hình vuông có cạnh là
60 cm
để lót sàn thì cần bao nhiêu viên gạch?
c) Mỗi mặt của Kim ttháp (trừ mặt cổng ra vào) được tạo thành t 18 tấm kính
hình tam giác đều 17 hàng kính hình thoi xếp chồng lên nhau. Hỏi bao nhiêu
tấm kính hình thoi trên mỗi mặt?
Bài 5. (0,5 điểm) Cho biểu thức
2 2 2 2 2 2 2 2 2
xy yz zx
A
x y z y z x z x y
. Biết
, , 0x y z
thoả mãn
0x y z
. Tính giá trị biểu thức
A
.
-------------- HẾT --------------
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 09
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. A
2. B
3. B
4. C
5. B
6. C
7. A
8. D
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Ta có
22
23x y xy x y
4 2 3 2
36x y x y
.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
2 2 2
1 1 5 2x x x x x m x x
3 2 3 2 2
52x x x x x m x x
22
2 5 2x x m x x
.
Vậy giá trị
m
cần tìm
5m
.
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
3 3 3 2
27 3 3 3 9x x x x x
.
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
23
4 4 16 64P x x x x
3 3 3
64 64 2x x x
.
Thay
20x 
o biểu thức
P
, ta được:
3
2. 20 16 000P
.
Câu 5.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: B
Ta có
44
4
4
xx
x
x


.
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
2
2
5 10 2 2
: 2 .
5 2 2
x xy x y x y
x xy
x y x y


2
22
2
2
x x y x y
x xy
xy

.
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Hình chóp tam giác đều có 3 mặt bên.
Câu 8.
Đáp án đúng là: D
Thể tích của hình chóp tứ giác đều :
23
11
. . .72 .68,1 117 676,8 dm
33
V S h
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (2,0 điểm)
1. a) Ta có:
2 2 2 2 2 2
4 3 5 3 2 2C A B x y xy x y x y
2 2 2 2 2 2
2 5 4 3 3 2x y xy x x y y
2 2 2 2
2 5 7 5x y xy x y
.
b) Ta có
2 2 2 2 2 2
3 2 2 4 3 5C B A x y x y x y xy
2 2 2 2 2 2
3 2 2 4 3 5x y x y x y xy
2 2 2 2 2 2
2 5 3 4 2 3x y xy x x y y
2 2 2 2
25x y xy x y
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2. a)
2 2 2 3
1
2
x y xy x y x



3 3 4 2 4
1
2
x y x y x y
3 3 4 2 4
1
2
x y x y x y
.
b)
4 3 2 2 3 2
3 9 25 :x y x y xy xy
4 3 2 2 2 2 3 2
3 : 9 : 25 :x y xy x y xy xy xy
3
3 9 25x y x y
.
Bài 2. (1,5 điểm)
a)
2
2 1 3 1x x x
2
1 3 1xx
1 1 3xx
12xx
b)
22
44x y x
22
44x x y
2
2
2xy
22x y x y
c)
3
27 3 9x x x
3
27 3 9x x x
2
3 3 9 3 9x x x x x
2
3 3 9 9x x x x
2
32x x x
32x x x
d)
32
2 4 2 4x x x
32
2 4 2 4x x x
2
2 2 2 2x x x
2
2 2 2xx
2 2 1 1x x x
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Với
0; 2; 2.x x x
, ta có:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
4 2 4 2 2
4 2 2 2
x x x
M
x x x x




22
4 2 2
2 2 2 2 2
x
xx
x x x x x



2
22
4 2 2
2 2 2 2 2 2
x
xx
x x x x x x




2
4 2 2
22
2 2 2 2
xx
x
x x x x

2
2
4442
2
22
xx
xx
x
x


2
4 2 4
2 2 2 2
88x x x
x x x x
x


22
22
2 2 2 2
84 8 4 8xxxx
x x x x
x


2
2
2
22
1
2 2 2 2
44x
x
x x x
x
xx

.
b) Với
4x
(TMĐK), thay vào biểu thức
M
, ta được:
11
4
M
x

.
Vậy tại
1x
thì giá trị của biểu thức
M
bằng
1
4
.
Bài 4. (2,0 điểm)
a) Thể tích kim tự tháp là:
23
1
.34 .21 8 092 m
3
V 
b) Diện tích một viên gạch hình vuông là:
2
2
0,6 0,36 mS 
Số viên gạch hình vuông cần dùng là:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1000
2 778
0,36
(viên)
c) Số tấm kính hình thoi trên mỗi mặt là:
17. 17 1
153
2
(tấm)
Bài 5. (0,5 điểm)
Từ
2 2 2 2 2 2
0 2 2x y z x y z x xy y z x y z xy
.
Tương tự ta có:
2 2 2
2 2 2
2
2
y z x yz
z x y zx
.
Do đó
1 1 1 3
2 2 2 2 2 2 2
xy yz zx
A
xy yz zx

.
Vậy
3
2
A 
.

Mô tả nội dung:



Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 8
Đề kiểm tra giữa học kì I ĐỀ SỐ 09
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Thực hiện phép tính nhân  2 x y xy 2 2 3
x y ta được kết quả A. 4 2 3 2 3
x y  6x y . B. 4 2 3 2 3x y  6x y . C. 4 2 2 2 3
x y  6x y . D. 4 2 2 3x y  6x y .
Câu 2. Giá trị m 2 2 2
thỏa mãn  x x  
1 x   x  
1 x m  5  2  x x A. 5 . B. 5 . C. 4 . D. 15 .
Câu 3. Khai triển của 3 x  27 là
A. x   2
3 x  3x  9 .
B. x   2
3 x  3x  9.
C. x   2
3 x  6x  9 .
D. x   2
3 x  6x  9 .
Câu 4. Với x  20
 , giá trị của biểu thức P  x   2 x x   3 4 4 16 64  x  là A. 16 000. B. 40 . C. 1  6 000 . D. 40 .
x  4x  4
Câu 5. Kết quả rút gọn phân thức là x  4 A. x  4 . B. x  4 .
C. x  2 4 .
D. x  2 4 . 2
5x 10xy x  2 y
Câu 6. Thực hiện phép tính : 5 x
ta được kết quả là 2 y 2 5x 10xy 5x 10 y A. . C. 2 x  2xy . D. 2 x  2xy . x  . B. 2 y x  2 y


Câu 7. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt bên? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là
72 dm, chiều cao là 68,1 dm (như hình bên). Thể tích
của hình chóp tứ giác đều là A. 2 48,75 cm . B. 2 4903, 2 cm . C. 2 176 515 cm . D. 2 117 676,8 cm .
II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) 1. Cho các đa thức 2 2
A  4x  3y  5xy ; 2 2 2 2
B  3x  2 y  2x y . Tìm đa thức C sao cho:
a) C A B .
b) C A B .
2. Thực hiện phép tính:  1  a) 2 2 2 3
x y xy x y  . b)  4 3 2 2 3 x y x y xy  2 3 9 25 : xy .  2 
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a)  2 x  2x   1  3 x   1 ; b) 2 2
x y  4x  4 ; c) 3
x  27   x  3 x  9 ; d) 3 2
2x  4x  2x  4 .  4x
2x  4  x  2 2
Bài 3. (1,0 điểm) Cho biểu thức: M       với 2  x  4 x  2  2x 2  x x  0; x  2  ; x  2.
a) Rút gọn biểu thức M ;
b) Tính giá trị biểu thức M tại x  4.
Bài 4. (2,5 điểm) Kim tự tháp Louvre là một công trình kiến trúc tuyệt đẹp bằng kính
tọa lạc ngay lối vào của bảo tàng Louvre, Pari. Kim tự tháp có dạng là hình chóp tứ
giác đều với chiều cao 21 m và độ dài cạnh đáy là 34 m. Các mặt bên của kim tự tháp
là các tam giác đều (hình ảnh minh họa).


a) Tính thể tích của kim tự tháp Louvre.
b) Tổng diện tích thật sự của sàn kim tự tháp là 2
1 000 m . Hỏi nếu sử dụng loại gạch
hình vuông có cạnh là 60 cm để lót sàn thì cần bao nhiêu viên gạch?
c) Mỗi mặt của Kim tự tháp (trừ mặt có cổng ra vào) được tạo thành từ 18 tấm kính
hình tam giác đều và 17 hàng kính hình thoi xếp chồng lên nhau. Hỏi có bao nhiêu
tấm kính hình thoi trên mỗi mặt? xy yz zx
Bài 5. (0,5 điểm) Cho biểu thức A    . Biết 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x y z
y z x
z x y ,
x y, z  0 thoả mãn x y z  0 . Tính giá trị biểu thức A .
-------------- HẾT --------------


C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 09
I. Bảng đáp án trắc nghiệm 1. A 2. B 3. B 4. C 5. B 6. C 7. A 8. D
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm Câu 1.
Đáp án đúng là: A Ta có  2 x y xy 2 2 3  x y 4 2 3 2  3
x y  6x y . Câu 2.
Đáp án đúng là: B
 2x x  x x   2 2 1
1 x m  5  2  x x 3 2 3 2 2
x x x x x m  5  2x x 2 2 2
x x m  5  2  x x .
Vậy giá trị m cần tìm là m  5. Câu 3.
Đáp án đúng là: B Ta có: 3 3 3 x
x   x   2 27 3
3 x  3x  9 . Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Ta có: P   x   2 x x   3 4 4 16 64  x  3 3 3
x  64  64  x  2x . Thay x  20
 vào biểu thức P , ta được: P   3 2. 20  1  6 000. Câu 5.


zalo Nhắn tin Zalo