Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2023 - Đề 86

196 98 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề thi giữa kì 1 Toán 8 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    575 288 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 100 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(196 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề 86
Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử :
3 2 2 2 2
)2 8 ) )2 4 2 2a x x b x x y x y c x x y
Bài 2.Tìm x, biết :
2 2
3
) 3 5 1 0 )4 36 0a x x b x x
Bài 3.Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức :
2 2 3
2P x y x xy y y
tại
1 2
,
2 3
x y
Bài 4.Cho tam giác
,ABC
đường cao
,AH M
là một điểm bất kỳ trên cạnh
.BC
Qua
kẻ các đường thẳng song song với
, .AB AC
Chúng cắt các cạnh
AC
AD
theo
thứ tự ở E và D.
1) Chứng minh : Tứ giác
ADME
là hình bình hành
2) Hai đường chéo
AM
DE
cắt nhau tại O. Chứng minh tam giác
AOH
cân
3) Trường hợp tam giác
ABC
vuông tại A
a) Tứ giác
ADME
là hình gì ? Vì sao ?
b) Xác định vị trí của điểm
để đoạn thẳng
DE
có độ dài nhỏ nhất.
Bài 5. Tìm x, y, z thỏa mãn
2 2 2
9 2 18 4 6 20 0x y z x z y
Lời giải
Bài 1.Phân tích đa thức thành nhân tử :
3 2
2 2
2
2 2 2
)2 8 2 4 2 2 2
) 2
)2 4 2 2 2 1 2 1 1
a x x x x x x x
b x x y x y x y x x y x y x y
c x x y x y x y x y
Bài 2.Tìm x, biết :
2 2
3
) 3 5 1 0
3 5 1 3 5 1 0
1
4 4 2 6 0
3
0
)4 36 0 4 3 3 0
3
a x x
x x x x
x
x x
x
x
b x x x x x
x
Bài 3.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2 2 3 3 3 3 3 3
3 3
2 2
1 2 91
2 3 216
P x y x xy y y x y y x y
Bài 4.
O
D
E
H
A
B
C
M
1) Tứ giác
ADME
là hình bình hành ,
Ta có :
/ /
( )
/ /
MD AE
gt ADME
ME AD
là hình bình hành
2)
ADME
là hình bình hành
2
AM
AO
(tính chất 2 đường chéo cắt nhau)
AHB
vuông tại H,
HO
là trung tuyến
2
AM
HO
2
AM
AO HO AOM
cân tại O
3) a)
ADME
là hình bình hành mà
90A ADME
là hình chữ nhật
b)
ADME
là hình chữ nhật
1ED AM
AMH
vuông tại H
AM AH
AM
nhỏ nhất
2AM AH M H
Từ (1) và (2)
min
ED M H
Bài 5.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đề 86
Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử : 3 a x x
b xx y 2 2 2 2 )2 8 )  x y
c)2x  4x  2  2y Bài 2.Tìm x, biết :
a x  2   x  2 3 ) 3 5 1 0 
b)4x  36x 0 
Bài 3.Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức : 1 2 P x  , y
x y   2 2
x xy y  3  2 y  tại 2 3
Bài 4.Cho tam giác ABC, đường cao AH , M là một điểm bất kỳ trên cạnh BC.Qua
M kẻ các đường thẳng song song với AB, AC.Chúng cắt các cạnh AC AD theo thứ tự ở E và D.
1) Chứng minh : Tứ giác ADME là hình bình hành
2) Hai đường chéo AM DE cắt nhau tại O. Chứng minh tam giác AOH cân
3) Trường hợp tam giác ABC vuông tại A
a) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
b) Xác định vị trí của điểm M để đoạn thẳng DE có độ dài nhỏ nhất. 2 2 2
Bài 5. Tìm x, y, z thỏa mãn 9x y  2z  18x  4z  6y  20 0  Lời giải
Bài 1.Phân tích đa thức thành nhân tử : 3
a)2x  8x 2  x  2 x  4 2
x x  2  x  2
b)xx y 2 2  x y
x y   x x y  
x y   2x y c)2x 4x 2 2y 2   x  2 2 2 2 1 y        2
  x 1 y   x 1 y   Bài 2.Tìm x, biết :
a) 3x  52   x  2 1 0 
  3x  5  x  
1  3x  5  x   1 0   x 1 
  4x  4  2x  6 0    x 3    x 0  3
b)4x  36x 0
  4x x  3  x  3 0    x  3   Bài 3.

P
x y   2 2
x xy y  3 3 3 3 3 3
 2 y x y  2 y x y 3 3  1   2  91     2   3      216 Bài 4. A D O E B H C M
1) Tứ giác ADME là hình bình hành , MD / / AE  (gt)  ADME
Ta có : ME / / AD  là hình bình hành AMAO
2) ADME là hình bình hành
2 (tính chất 2 đường chéo cắt nhau) AMHO A
HB vuông tại H, HO là trung tuyến 2 AMAO HO    AOM 2 cân tại O
3) a) ADME là hình bình hành mà A  9
 0  ADME là hình chữ nhật
b) ADME là hình chữ nhật  ED AM   1 A
MH vuông tại H  AM AH
AM nhỏ nhất  AM AH M H  2 Từ (1) và (2) EDM H min Bài 5.


zalo Nhắn tin Zalo