Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều - Đề 6

291 146 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi Giữa kì 1
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 1133836868 - CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 Toán 2 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.

Số đề hiện tại: 10 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(291 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 6
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 79 là số liền trước của: (0,5 điểm)
A. 78 B. 80 C. 77 D. 81
Câu 2. Phép tính có tổng hoặc hiệu bằng 15 là: (0,5 điểm)
A. 12 + 11 B. 47 – 22 C. 9 + 8 D. 86 – 71
Câu 3. Hiệu của số liền trước số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số nhỏ nhất có
hai chữ số giống nhau là: (0,5 điểm)
A. 100 B. 80 C. 78 D. 88
Câu 4. Phép tính có tổng hoặc hiệu lớn nhất là: (0,5 điểm)
A. 12 – 3 B. 7 + 6 C. 17 – 9 D. 9 + 5
Câu 5. Số? (0,5 điểm)
6 + 8 < ? – 3 + 6 < 16
A. 12 B. 13 C. 11 D. 10
Câu 6. Nhà Minh gói 15 cái bánh chưng. Mẹ nhờ minh mang 2 cặp bánh chưng
sang biếu ông bà. Nhà Minh còn lại số bánh chưng là: (0,5 điểm)
A. 13 cái B. 11 cái C. 17 cái D. 10 cái
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Số? (1 điểm)
Bài 2. Số? (1 điểm)
7 + 8 = ….. ….. + 5 = 13 13 – 6 = ….. 12 – ….. = 7
Bài 3. Số? (1 điểm)
8 dm + 8 dm – 9 dm = ….. dm 4 = 5 + ….. – 9
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 4. >; <; =? (1 điểm)
38 cm – 18 cm ….. 11 dm – 9 dm 9 + 7 ….. 88 – 62
Bài 5. Hai chị em Hoa và Huy cùng nhau đi hái táo. Chị Hoa hái được 15 quả táo.
Em Huy hái được ít hơn chị Hoa 6 quả. Hỏi em Huy hái được bao nhiêu quả táo?
(2 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………
….
Bài 6. Số? (1 điểm)
Hiệu của hai số có hai chữ số bằng 11. Nếu giữ nguyên số bị trừ và số trừ tăng
thêm 7 đơn vị thì hiệu mới bằng ……
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B D C D A B
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Ta tìm số liền sau của 79.
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 79 là: 79 + 1 = 80
Vậy 79 là số liền trước của: 80
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
12 + 11 = 23
47 – 22 = 25
9 + 8 = 17
86 – 71 = 15
Vậy phép tính có tổng hoặc hiệu bằng 15 là: 86 – 71
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 90 là: 90 – 1 = 89.
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: 11
Vậy hiệu của số liền trước số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số nhỏ nhất có
hai chữ số giống nhau là: 89 – 11 = 78
Câu 4.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án đúng là: D
Ta có:
12 – 3 = 9
7 + 6 = 13
17 – 9 = 8
9 + 5 = 14
So sánh các kết quả: 8 < 9 < 13 < 14
Vậy phép tính có tổng hoặc hiệu lớn nhất là: 9 + 5
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
6 + 8 < ? – 3 + 6 < 16
Ta có:
6 + 8 = 14
? – 3 + 6 = ? + 3
Vậy: 14 < ? + 3 < 16
Vậy: ? + 3 = 15
Số cần điền là: 12.
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Đổi: 2 cặp bánh chưng = 4 cái bánh chưng.
Nhà Minh còn lại số bánh chưng là:
15 – 4 = 11 (cái)
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2.
7 + 8 = 15 8 + 5 = 13 13 – 6 = 7 12 – 5 = 7
Bài 3.
8 dm + 8 dm – 9 dm = 7 dm 4 = 5 + 8 – 9
Bài 4.
38 cm – 18 cm = 11 dm – 9 dm 9 + 7 < 88 – 62
Giải thích:
38 cm – 18 cm ….. 11 dm – 9 dm
Ta có:
38 cm – 18 cm = 20 cm
11 dm – 9 dm = 2 dm = 20 cm
So sánh: 20 cm = 20 cm nên 38 cm – 18 cm = 11 dm – 9 dm
9 + 7 ….. 88 – 62
Ta có:
9 + 7 = 16
88 – 62 = 26
So sánh: 16 < 26 nên 9 + 7 < 88 – 62
Bài 5.
Bài giải
Em Huy hái được số quả táo là:
15 – 6 = 9 (quả táo)
Đáp số: 9 (quả táo)
Bài 6. Số? (1 điểm)
Hiệu của hai số có hai chữ số bằng 11. Nếu giữ nguyên số bị trừ và số trừ tăng
thêm 7 đơn vị thì hiệu mới bằng 4.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 6
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 79 là số liền trước của: (0,5 điểm) A. 78 B. 80 C. 77 D. 81
Câu 2. Phép tính có tổng hoặc hiệu bằng 15 là: (0,5 điểm) A. 12 + 11 B. 47 – 22 C. 9 + 8 D. 86 – 71
Câu 3. Hiệu của số liền trước số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số nhỏ nhất có
hai chữ số giống nhau là: (0,5 điểm) A. 100 B. 80 C. 78 D. 88
Câu 4. Phép tính có tổng hoặc hiệu lớn nhất là: (0,5 điểm) A. 12 – 3 B. 7 + 6 C. 17 – 9 D. 9 + 5
Câu 5. Số? (0,5 điểm)
6 + 8 < ? – 3 + 6 < 16 A. 12 B. 13 C. 11 D. 10
Câu 6. Nhà Minh gói 15 cái bánh chưng. Mẹ nhờ minh mang 2 cặp bánh chưng
sang biếu ông bà. Nhà Minh còn lại số bánh chưng là: (0,5 điểm) A. 13 cái B. 11 cái C. 17 cái D. 10 cái
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Số? (1 điểm)
Bài 2. Số? (1 điểm) 7 + 8 = ….. ….. + 5 = 13 13 – 6 = ….. 12 – ….. = 7
Bài 3. Số? (1 điểm)
8 dm + 8 dm – 9 dm = ….. dm 4 = 5 + ….. – 9


Bài 4. >; <; =? (1 điểm)
38 cm – 18 cm ….. 11 dm – 9 dm 9 + 7 ….. 88 – 62
Bài 5. Hai chị em Hoa và Huy cùng nhau đi hái táo. Chị Hoa hái được 15 quả táo.
Em Huy hái được ít hơn chị Hoa 6 quả. Hỏi em Huy hái được bao nhiêu quả táo? (2 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
Bài 6. Số? (1 điểm)
Hiệu của hai số có hai chữ số bằng 11. Nếu giữ nguyên số bị trừ và số trừ tăng
thêm 7 đơn vị thì hiệu mới bằng ……


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D C D A B Câu 1. Đáp án đúng là: B
Ta tìm số liền sau của 79.
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 79 là: 79 + 1 = 80
Vậy 79 là số liền trước của: 80 Câu 2. Đáp án đúng là: D 12 + 11 = 23 47 – 22 = 25 9 + 8 = 17 86 – 71 = 15
Vậy phép tính có tổng hoặc hiệu bằng 15 là: 86 – 71 Câu 3. Đáp án đúng là: C
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 90 là: 90 – 1 = 89.
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: 11
Vậy hiệu của số liền trước số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số nhỏ nhất có
hai chữ số giống nhau là: 89 – 11 = 78 Câu 4.

Đáp án đúng là: D Ta có: 12 – 3 = 9 7 + 6 = 13 17 – 9 = 8 9 + 5 = 14
So sánh các kết quả: 8 < 9 < 13 < 14
Vậy phép tính có tổng hoặc hiệu lớn nhất là: 9 + 5 Câu 5. Đáp án đúng là: A
6 + 8 < ? – 3 + 6 < 16 Ta có: 6 + 8 = 14 ? – 3 + 6 = ? + 3 Vậy: 14 < ? + 3 < 16 Vậy: ? + 3 = 15 Số cần điền là: 12. Câu 6. Đáp án đúng là: B
Đổi: 2 cặp bánh chưng = 4 cái bánh chưng.
Nhà Minh còn lại số bánh chưng là: 15 – 4 = 11 (cái)
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1.


zalo Nhắn tin Zalo