Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều - Đề 7

765 383 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi Giữa kì 1
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 1133836868 - CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 Toán 2 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.

Số đề hiện tại: 10 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(765 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 7
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số? (0,5 điểm)
A. 94 B. 95 C. 96 D. 99
Câu 2. 43 có số liền sau là: (0,5 điểm)
A. 42 B. 41 C. 44 D. 45
Câu 3. Hình bên có: (0,5 điểm)
A. 2 hình vuông B. 3 hình vuông
C. 4 hình vuông D. 5 hình vuông
Câu 4. Số trừ là số lớn nhất có một chữ số, số bị trừ là số liền sau của 17. Hiệu
bằng: (0,5 điểm)
A. 11 B. 9 C. 8 D. 10
Câu 5. Phép tính thích hợp là: (0,5 điểm)
3 + 9 > ? ? ? > 8
A. 17 – 9 B. 8 + 5 C. 12 – 5 D. 4 + 7
Câu 6. Tổng độ dài của hai mảnh vải là 10 dm. Mảnh vải thứ nhất dài hơn mảnh
vải thứ hai 2 dm. Độ dài của mảnh vải thứ hai là: (0,5 điểm)
A. 12 dm B. 40 cm C. 8 dm D. 60 cm
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 1. Số? (1 điểm)
9 + 9 = ….. 6 + ….. = 12 16 – 7 = ….. ….. – 6 = 5
Bài 2. Tính: (1 điểm)
5 + 6 – 3 = ….. 14 – 8 + 7 = …..
Bài 3. >; <; =? (1 điểm)
11 dm – 2 dm ….. 65 cm + 21 cm 6 + 7 ….. 5 + 8
Bài 4. Sắp xếp các tổng và hiệu sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
9 + 6 18 – 9 8 + 3 12 – 5
………………………………………………………………………………………
….
Bài 5. Bác Minh muốn mua 5 chục quả cam nhưng ở cửa hàng chỉ có 20 quả. Mẹ
nhờ hai chị em An và Bình ra vườn hái thêm ít cam để đủ bán cho bác Minh.
a. An hái về cho mẹ 14 quả cam. Số cam chị Bình hái nhiều hơn An 11 quả. Hỏi
chị Bình hái được bao nhiêu quả cam? (2 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………
….
b. Chị Bình nhận ra: “Nếu chỉ để đủ cam bán cho bác Minh thì hai chị em đã hái
thừa cam mất rồi!”. Hỏi An và Bình đã hái thừa bao nhiêu quả cam? (1 điểm)
Trả lời: An và Bình đã hái thừa ….. quả cam.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A C C B D B
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Số cần tìm đứng trước số 100 trên trục số và cách số 100 là 6 đơn vị.
Vậy số cần tìm là: 100 – 6 = 94
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy 43 có số liền sau là: 43 + 1 = 44
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Hình bên có các hình vuông là: (1), (3), (4), (2 + 3 + 4).
Vậy hình bên có: 4 hình vuông.
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Số liền sau của 17 là: 17 + 1 = 18
Vậy hiệu bằng: 18 – 9 = 9.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
3 + 9 > ? ? ? > 8
Ta có: 3 + 9 = 12
Vậy: 12 > ? ? ? > 8
Ta có:
17 – 9 = 8
8 + 5 = 13
12 – 5 = 7
4 + 7 = 11
Vậy phép tính thích hợp là: 4 + 7.
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Độ dài của mảnh vải thứ hai là:
(10 – 2) : 2 = 4 dm
Đổi 4 dm = 40 cm.
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1.
9 + 9 = 18 6 + 6 = 12 16 – 7 = 9 11 – 6 = 5
Bài 2.
5 + 6 – 3 = 8 14 – 8 + 7 = 13
Giải thích:
5 + 6 – 3 = …..
Ta có: 5 + 6 – 3 = 11 – 3 = 8
14 – 8 + 7 = …..
Ta có: 14 – 8 + 7 = 6 + 7 = 13.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 3.
11 dm – 2 dm > 65 cm + 21 cm 6 + 7 = 5 + 8
Giải thích:
11 dm – 2 dm ….. 65 cm + 21 cm
Ta có:
11 dm – 2 dm = 9 dm = 90 cm
65 cm + 21 cm = 86 cm
So sánh: 90 cm > 86 cm nên 11 dm – 2 dm > 65 cm + 21 cm
6 + 7 ….. 5 + 8
Ta có:
6 + 7 = 13
5 + 8 = 13
So sánh: 13 = 13 nên 6 + 7 = 5 + 8
Bài 4. Các tổng và hiệu sau theo thứ tự từ bé đến lớn là:
12 – 5; 18 – 9; 8 + 3; 9 + 6.
Giải thích:
9 + 6 = 15
18 – 9 = 9
8 + 3 = 11
12 – 5 = 7
So sánh: 7 < 9 < 11 < 15.
Vậy các kết quả sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 7; 9; 11; 15
Hay các phép tính sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 12 – 5; 18 – 9; 8 + 3; 9 + 6.
Bài 5.
a.
Bài giải
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 7
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số? (0,5 điểm) A. 94 B. 95 C. 96 D. 99
Câu 2. 43 có số liền sau là: (0,5 điểm) A. 42 B. 41 C. 44 D. 45
Câu 3. Hình bên có: (0,5 điểm) A. 2 hình vuông B. 3 hình vuông C. 4 hình vuông D. 5 hình vuông
Câu 4. Số trừ là số lớn nhất có một chữ số, số bị trừ là số liền sau của 17. Hiệu bằng: (0,5 điểm) A. 11 B. 9 C. 8 D. 10
Câu 5. Phép tính thích hợp là: (0,5 điểm) 3 + 9 > ? ? ? > 8 A. 17 – 9 B. 8 + 5 C. 12 – 5 D. 4 + 7
Câu 6. Tổng độ dài của hai mảnh vải là 10 dm. Mảnh vải thứ nhất dài hơn mảnh
vải thứ hai 2 dm. Độ dài của mảnh vải thứ hai là: (0,5 điểm) A. 12 dm B. 40 cm C. 8 dm D. 60 cm
II. Phần tự luận. (7 điểm)


Bài 1. Số? (1 điểm) 9 + 9 = ….. 6 + ….. = 12 16 – 7 = ….. ….. – 6 = 5
Bài 2. Tính: (1 điểm) 5 + 6 – 3 = ….. 14 – 8 + 7 = …..
Bài 3. >; <; =? (1 điểm)
11 dm – 2 dm ….. 65 cm + 21 cm 6 + 7 ….. 5 + 8
Bài 4. Sắp xếp các tổng và hiệu sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm) 9 + 6 18 – 9 8 + 3 12 – 5
……………………………………………………………………………………… ….
Bài 5. Bác Minh muốn mua 5 chục quả cam nhưng ở cửa hàng chỉ có 20 quả. Mẹ
nhờ hai chị em An và Bình ra vườn hái thêm ít cam để đủ bán cho bác Minh.
a. An hái về cho mẹ 14 quả cam. Số cam chị Bình hái nhiều hơn An 11 quả. Hỏi
chị Bình hái được bao nhiêu quả cam? (2 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
b. Chị Bình nhận ra: “Nếu chỉ để đủ cam bán cho bác Minh thì hai chị em đã hái
thừa cam mất rồi!”. Hỏi An và Bình đã hái thừa bao nhiêu quả cam? (1 điểm)
Trả lời: An và Bình đã hái thừa ….. quả cam.


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C C B D B Câu 1. Đáp án đúng là: A
Số cần tìm đứng trước số 100 trên trục số và cách số 100 là 6 đơn vị.
Vậy số cần tìm là: 100 – 6 = 94 Câu 2. Đáp án đúng là: C
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy 43 có số liền sau là: 43 + 1 = 44 Câu 3. Đáp án đúng là: C
Hình bên có các hình vuông là: (1), (3), (4), (2 + 3 + 4).
Vậy hình bên có: 4 hình vuông. Câu 4. Đáp án đúng là: B
Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Số liền sau của 17 là: 17 + 1 = 18
Vậy hiệu bằng: 18 – 9 = 9.

Câu 5. Đáp án đúng là: D 3 + 9 > ? ? ? > 8 Ta có: 3 + 9 = 12 Vậy: 12 > ? ? ? > 8 Ta có: 17 – 9 = 8 8 + 5 = 13 12 – 5 = 7 4 + 7 = 11
Vậy phép tính thích hợp là: 4 + 7. Câu 6. Đáp án đúng là: B
Độ dài của mảnh vải thứ hai là: (10 – 2) : 2 = 4 dm Đổi 4 dm = 40 cm.
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. 9 + 9 = 18 6 + 6 = 12 16 – 7 = 9 11 – 6 = 5 Bài 2. 5 + 6 – 3 = 8 14 – 8 + 7 = 13 Giải thích:
5 + 6 – 3 = …..
Ta có: 5 + 6 – 3 = 11 – 3 = 8 14 – 8 + 7 = …..
Ta có: 14 – 8 + 7 = 6 + 7 = 13.


zalo Nhắn tin Zalo