ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 6
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số? (0,5 điểm) A. 48 B. 46 C. 54 D. 52
Câu 2. Số liền sau của 35 là: (0,5 điểm) A. 36 B. 34 C. 37 D. 33
Câu 3. Tổng của 56 và 33 là số liền trước của: (0,5 điểm) A. 89 B. 90 C. 88 D. 91
Câu 4. Hình vẽ bên có: (0,5 điểm) A. 6 đoạn thẳng B. 10 đoạn thẳng C. 11 đoạn thẳng D. 12 đoạn thẳng
Câu 5. Số? (0,5 điểm)
6 + 8 < 89 – ? + 9 < 16 A. 82 B. 84 C. 83 D. 85
Câu 6. Hiệu của hai số có hai chữ số bằng 12. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số
trừ thêm 7 đơn vị thì hiệu mới bằng: (0,5 điểm) A. 19 B. 5 C. 12 D. 11
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Tính: (1 điểm)
4 + 9 = …… 8 + 8 = …… 11 – 9 = …… 13 – 6 = ……
Bài 2. Tính: (1 điểm)
28 l – 17 l – 6 l = …… 9 dm + 5 dm – 8 dm = ……
Bài 3. Số? (1 điểm) …… – 8 + 6 = 15 43 + 35 – …… = 55
Bài 4. > ; < ; = ? (1 điểm) 78 – 62 …… 9 + 8
95 cm – 25 cm …… 12 dm – 5 dm
Bài 5. Đo và tính độ dài đường gấp khúc MNPQ. (1 điểm)
…… cm + …… cm + …… cm = …… cm
Bài 6. Huy có trồng một cay xà cừ. Lúc mới trồng, cây chỉ cao 66 cm, thấp hơn Huy 12 cm.
a. Hỏi lúc mới trồng cây, Huy cao bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b. Hiện tại, cây xà cừ đã cao thêm 33 cm, Huy cũng cao thêm 10 cm. Hỏi hiện tại,
cây xà cừ cao hơn hay thấp hơn Huy bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm)
Trả lời: Hiện tại, cây xà cừ …… …… …… Huy …… cm.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D A B D C B Câu 1. Đáp án đúng là: D
Số cần điền lớn hơn 50 và nhỏ hơn 55, mặt khác số cần điền gần 50 hơn 55 trên trục số.
Nên ta chọn số cần điền là: 52 Câu 2. Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. 35 + 1 = 36
Vậy số liền sau của 35 là 36. Câu 3. Đáp án đúng là: B Ta có: 56 + 33 = 89
Ta tìm số liền sau của 89.
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 89 là: 89 + 1 = 90.
Vậy tổng của 56 và 33 là số liền trước của: 90 Câu 4. Đáp án đúng là: D
Hình vẽ bên có các đoạn thẳng:
AH, HB, AB, AG, GC, AC, CI, IB, CB, GH, GI, HI.
Vậy hình vẽ bên có: 12 đoạn thẳng. Câu 5. Đáp án đúng là: C
6 + 8 < 89 – ? + 9 < 16 Ta có: 6 + 8 = 14
Vậy: 14 < 89 – ? + 9 < 16 Vậy: 89 – ? + 9 = 15 Số cần điền là: 83 Câu 6. Đáp án đúng là: B
Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ thêm 7 đơn vị thì hiệu mới giảm đi 7 đơn vị. Hiệu mới là: 12 – 7 = 5
II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. 4 + 9 = 13 8 + 8 = 16 11 – 9 = 2 13 – 6 = 7
Bài 2. Tính: (1 điểm)
28 l – 17 l – 6 l = 5 l 9 dm + 5 dm – 8 dm = 6 dm Giải thích:
28 l – 17 l – 6 l = 11 l – 6 l = 5 l.
9 dm + 5 dm – 8 dm = 14 dm – 8 dm = 6 dm Bài 3. 17 – 8 + 6 = 15 43 + 35 – 23 = 55 Bài 4. 78 – 62 < 9 + 8
95 cm – 25 cm = 12 dm – 5 dm
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo - Đề 6
155
78 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1133836868- CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 2 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(155 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
