Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Đề 1

1.2 K 588 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 Toán 2 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1176 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền trước của 60 là: (0,5 điểm)
A. 58 B. 59 C. 61 D. 62
Câu 2 . Trong phép tính: 36 + 12 = 48, 36 + 12 được gọi là: (0,5 điểm)
A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Tổng
Câu 3. Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số trừ là số liền trước
của 54. Vậy hiệu là: (0,5 điểm)
A. 46 B. 44 C. 45 D. 43
Câu 4. Năm nay, An 12 tuổi. Bình ít hơn An 4 tuổi. Số tuổi của Bình là: (0,5
điểm)
A. 8 tuổi B. 16 tuổi C. 9 tuổi D. 7 tuổi
Câu 5. Các số thích hợp điền vào ô trống là: (0,5 điểm)
12 – 3 < 8 + ? < 4 + 9
A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 6
Câu 6. Minh có 17 viên bi. Quân có 5 viên bi. Hỏi Minh cần cho Quân bao nhiêu
viên bi để hai bạn có số viên bi bằng nhau? (0,5 điểm)
A. 6 viên B. 5 viên C. 7 viên D. 8 viên
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Số? (1 điểm)
Bài 2. Tính (1 điểm)
6 + 7 = ….. 8 + 4 = ….. 15 – 7 = ….. 18 – 9 = …..
Bài 3. Tính (1 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
49 – 32 – 9 = ….. 6 cm + 8 cm – 7 cm = …..
Bài 4. Số? (1 điểm)
….. + 9 = 14 6 = 7 + ….. – 8
Bài 5. >; <; =? (1 điểm)
58 – 43 ….. 7 + 8 17 – 9 ….. 98 – 82
Bài 6. Lớp 2A có 23 học sinh. Lớp 2A có nhiều hơn lớp 2B 2 học sinh.
a. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? (1 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b. Lớp 2A và lớp 2B muốn thuê một chiếc xe để cùng nhau đi tham quan vịnh Hạ
Long. Hỏi hai lớp cần thuê chiếc xe có ít nhất bao nhiêu chỗ ngồi? (1 điểm)
Trả lời: Hai lớp cần thuê chiếc xe có ít nhất ….. chỗ ngồi.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B D C A C A
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 60 là: 60 – 1 = 59
Câu 2 .
Đáp án đúng là: D
Trong phép tính: 36 + 12 = 48
Ta có:
36: số hạng
12: số hạng
36 + 12: tổng
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau: 98
Số liền trước của 54: 54 – 1 = 53
Vậy hiệu là: 98 – 53 = 45
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Số tuổi của Bình là:
12 – 4 = 8 (tuổi)
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
12 – 3 < 8 + ? < 4 + 9
Ta có:
12 – 3 = 9
4 + 9 = 13
Vậy: 9 < 8 + ? < 13
Vậy số cần điền là: 2, 3, 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Minh hơn Quân số viên bi là:
17 – 5 = 12 (viên bi)
Minh cần cho Quân số viên bi để hai bạn có số viên bi bằng nhau:
12 : 2 = 6 (viên bi)
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.
Bài 2.
6 + 7 = 13 8 + 4 = 12 15 – 7 = 8 18 – 9 = 9
Bài 3.
49 – 32 – 9 = 8 6 cm + 8 cm – 7 cm = 7 cm
Bài 4.
5 + 9 = 14 6 = 7 + 7 – 8
Bài 5.
58 – 43 = 7 + 8 17 – 9 < 98 – 82
Giải thích:
58 – 43 ….. 7 + 8
Ta có:
58 – 43 = 15
7 + 8 = 15
So sánh: 15 = 15 nên 58 – 43 = 7 + 8
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
17 – 9 ….. 98 – 82
Ta có:
17 – 9 = 8
98 – 82 = 16
So sánh: 8 < 16 nên 17 – 9 < 98 – 82
Bài 6.
a.
Bài giải
Lớp 2B có số học sinh là:
23 – 2 = 21 (học sinh)
Đáp số: 21 học sinh
b.
Trả lời: Hai lớp cần thuê chiếc xe có ít nhất 44 chỗ ngồi.
Giải thích:
Hai lớp cần thuê chiếc xe có ít nhất số chỗ ngồi là:
23 + 21 = 44 (chỗ ngồi)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền trước của 60 là: (0,5 điểm) A. 58 B. 59 C. 61 D. 62
Câu 2 . Trong phép tính: 36 + 12 = 48, 36 + 12 được gọi là: (0,5 điểm) A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Tổng
Câu 3. Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số trừ là số liền trước
của 54. Vậy hiệu là: (0,5 điểm) A. 46 B. 44 C. 45 D. 43
Câu 4. Năm nay, An 12 tuổi. Bình ít hơn An 4 tuổi. Số tuổi của Bình là: (0,5 điểm) A. 8 tuổi B. 16 tuổi C. 9 tuổi D. 7 tuổi
Câu 5. Các số thích hợp điền vào ô trống là: (0,5 điểm)
12 – 3 < 8 + ? < 4 + 9 A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 6
Câu 6. Minh có 17 viên bi. Quân có 5 viên bi. Hỏi Minh cần cho Quân bao nhiêu
viên bi để hai bạn có số viên bi bằng nhau? (0,5 điểm) A. 6 viên B. 5 viên C. 7 viên D. 8 viên
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Số? (1 điểm)
Bài 2. Tính (1 điểm) 6 + 7 = ….. 8 + 4 = ….. 15 – 7 = ….. 18 – 9 = …..
Bài 3. Tính (1 điểm)

49 – 32 – 9 = ….. 6 cm + 8 cm – 7 cm = …..
Bài 4. Số? (1 điểm) ….. + 9 = 14 6 = 7 + ….. – 8
Bài 5. >; <; =? (1 điểm) 58 – 43 ….. 7 + 8 17 – 9 ….. 98 – 82
Bài 6. Lớp 2A có 23 học sinh. Lớp 2A có nhiều hơn lớp 2B 2 học sinh.
a. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
b. Lớp 2A và lớp 2B muốn thuê một chiếc xe để cùng nhau đi tham quan vịnh Hạ
Long. Hỏi hai lớp cần thuê chiếc xe có ít nhất bao nhiêu chỗ ngồi? (1 điểm)
Trả lời: Hai lớp cần thuê chiếc xe có ít nhất ….. chỗ ngồi.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D C A C A Câu 1. Đáp án đúng là: B


Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 60 là: 60 – 1 = 59 Câu 2 . Đáp án đúng là: D
Trong phép tính: 36 + 12 = 48 Ta có: 36: số hạng 12: số hạng 36 + 12: tổng Câu 3. Đáp án đúng là: C Ta có:
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau: 98
Số liền trước của 54: 54 – 1 = 53
Vậy hiệu là: 98 – 53 = 45 Câu 4. Đáp án đúng là: A Số tuổi của Bình là: 12 – 4 = 8 (tuổi) Câu 5. Đáp án đúng là: C
12 – 3 < 8 + ? < 4 + 9 Ta có: 12 – 3 = 9 4 + 9 = 13 Vậy: 9 < 8 + ? < 13
Vậy số cần điền là: 2, 3, 4

Câu 6. Đáp án đúng là: A
Minh hơn Quân số viên bi là: 17 – 5 = 12 (viên bi)
Minh cần cho Quân số viên bi để hai bạn có số viên bi bằng nhau: 12 : 2 = 6 (viên bi)
II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. Bài 2. 6 + 7 = 13 8 + 4 = 12 15 – 7 = 8 18 – 9 = 9 Bài 3. 49 – 32 – 9 = 8 6 cm + 8 cm – 7 cm = 7 cm Bài 4. 5 + 9 = 14 6 = 7 + 7 – 8 Bài 5. 58 – 43 = 7 + 8 17 – 9 < 98 – 82 Giải thích: 58 – 43 ….. 7 + 8 Ta có: 58 – 43 = 15 7 + 8 = 15
So sánh: 15 = 15 nên 58 – 43 = 7 + 8


zalo Nhắn tin Zalo