ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền trước của 99 là: (0,5 điểm) A. 97 B. 98 C. 100 D. 96
Câu 2. Tổng của 9 và 6 là: (0,5 điểm) A. 15 B. 3 C. 14 D. 13
Câu 3. Phép tính có kết quả là số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: (0,5 điểm) A. 8 + 4 B. 7 + 6 C. 9 + 5 D. 16 – 6
Câu 4. Mai có 15 cái nhãn vở, Hà có 8 cái nhãn vở. Hà kém Mai là: (0,5 điểm) A. 9 cái nhãn vở B. 8 cái nhãn vở C. 7 cái nhãn vở D. 6 cái nhãn vở
Câu 5. Số? (0,5 điểm)
19 – 3 < 39 – ? < 9 + 9 A. 12 B. 32 C. 23 D. 22
Câu 6. Thỏ nặng 6 kg. Cân nặng của mỗi con gà là: (0,5 điểm) A. 1 kg B. 2 kg C. 3 kg D. 4 kg
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Tính (1 điểm) 7 + 5 = ….. 5 + 8 = ….. 14 – 6 = ….. 11 – 5 = …..
Bài 2. Số? (1 điểm) ….. + 9 = 14 ….. – 7 + 5 = 13
12 – ….. = 6 4 = 45 – ….. – 8
Bài 3. >; <; =? (1 điểm) 8 + 5 ….. 7 + 6 67 – 22 ….. 12 + 31
Bài 4. Sắp xếp các số 54, 26, 71, 68 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm)
……………………………………………………………………………………… …
Bài 5. An có 9 chiếc bút chì. An có ít hơn My 4 chiếc bút chì.
a. Hỏi My có bao nhiêu chiếc bút chì? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
b. My cho An một số chiếc bút chì thì hai bạn có số bút bằng nhau. Hỏi My đã cho
An bao nhiêu chiếc bút chì? (1 điểm)
Trả lời: My đã cho An …….. chiếc bút chì.
Bài 6. Số? (1 điểm)
Số bị trừ hơn số trừ 18 đơn vị. Nếu giữ nguyên số trừ và bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu bằng
…………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A A C D C Câu 1. Đáp án đúng là: B
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 99 là: 99 – 1 = 98 Câu 2. Đáp án đúng là: A
Tổng của 9 và 6 là: 9 + 6 = 15 Câu 3. Đáp án đúng là: A
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: 11
Số liền sau của 11 là: 11 + 1 = 12 Ta có: 8 + 4 = 12 7 + 6 = 13 9 + 5 14 16 – 6 = 10
Vậy phép tính có kết quả là 12: 8 + 4 Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Hà kém Mai số nhãn vở là: 15 – 8 = 7 (nhãn vở) Câu 5. Đáp án đúng là: D
19 – 3 < 39 – ? < 9 + 9 Ta có: 19 – 3 = 16 9 + 9 = 18
Vậy: 16 < 39 – ? < 18
Vậy số cần điền là: 22 Câu 6. Đáp án đúng là: C
Cân nặng của mỗi con gà là: 6 : 2 = 3 (kg)
II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. 7 + 5 = 12 5 + 8 = 13 14 – 6 = 8 11 – 5 = 6 Bài 2. 5 + 9 = 14 15 – 7 + 5 = 13 12 – 6 = 6 4 = 45 – 33 – 8 Bài 3. 8 + 5 = 7 + 6 67 – 22 > 12 + 31 Giải thích: 8 + 5 ….. 7 + 6
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Đề 3
324
162 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 Toán 2 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(324 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 2
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền trước của 99 là: (0,5 điểm)
A. 97 B. 98 C. 100 D. 96
Câu 2. Tổng của 9 và 6 là: (0,5 điểm)
A. 15 B. 3 C. 14 D. 13
Câu 3. Phép tính có kết quả là số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau
là: (0,5 điểm)
A. 8 + 4 B. 7 + 6 C. 9 + 5 D. 16 – 6
Câu 4. Mai có 15 cái nhãn vở, Hà có 8 cái nhãn vở. Hà kém Mai là: (0,5 điểm)
A. 9 cái nhãn vở B. 8 cái nhãn vở C. 7 cái nhãn vở D. 6 cái
nhãn vở
Câu 5. Số? (0,5 điểm)
19 – 3 < 39 – ? < 9 + 9
A. 12 B. 32 C. 23 D. 22
Câu 6. Thỏ nặng 6 kg. Cân nặng của mỗi con gà là: (0,5 điểm)
A. 1 kg B. 2 kg C. 3 kg D. 4 kg
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Tính (1 điểm)
7 + 5 = ….. 5 + 8 = ….. 14 – 6 = ….. 11 – 5 = …..
Bài 2. Số? (1 điểm)
….. + 9 = 14 ….. – 7 + 5 = 13
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
12 – ….. = 6
4 = 45 – ….. – 8
Bài 3. >; <; =? (1 điểm)
8 + 5 ….. 7 + 6 67 – 22 ….. 12 + 31
Bài 4. Sắp xếp các số 54, 26, 71, 68 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm)
………………………………………………………………………………………
…
Bài 5. An có 9 chiếc bút chì. An có ít hơn My 4 chiếc bút chì.
a. Hỏi My có bao nhiêu chiếc bút chì? (1 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………
…
b. My cho An một số chiếc bút chì thì hai bạn có số bút bằng nhau. Hỏi My đã cho
An bao nhiêu chiếc bút chì? (1 điểm)
Trả lời: My đã cho An …….. chiếc bút chì.
Bài 6. Số? (1 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Số bị trừ hơn số trừ 18 đơn vị. Nếu giữ nguyên số trừ và bớt số bị trừ đi 9 đơn vị
thì hiệu bằng
…………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B A A C D C
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 99 là: 99 – 1 = 98
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Tổng của 9 và 6 là: 9 + 6 = 15
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: 11
Số liền sau của 11 là: 11 + 1 = 12
Ta có:
8 + 4 = 12
7 + 6 = 13
9 + 5 14
16 – 6 = 10
Vậy phép tính có kết quả là 12: 8 + 4
Câu 4.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án đúng là: C
Hà kém Mai số nhãn vở là:
15 – 8 = 7 (nhãn vở)
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
19 – 3 < 39 – ? < 9 + 9
Ta có:
19 – 3 = 16
9 + 9 = 18
Vậy: 16 < 39 – ? < 18
Vậy số cần điền là: 22
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Cân nặng của mỗi con gà là:
6 : 2 = 3 (kg)
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.
7 + 5 = 12 5 + 8 = 13 14 – 6 = 8 11 – 5 = 6
Bài 2.
5 + 9 = 14
12 – 6 = 6
15 – 7 + 5 = 13
4 = 45 – 33 – 8
Bài 3.
8 + 5 = 7 + 6 67 – 22 > 12 + 31
Giải thích:
8 + 5 ….. 7 + 6
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ta có:
8 + 5 = 13
7 + 6 = 13
So sánh: 13 = 13 nên 8 + 5 = 7 + 6
67 – 22 ….. 12 + 31
Ta có:
67 – 22 = 45
12 + 31 = 43
So sánh: 45 > 43 nên 67 – 22 > 12 + 31
Bài 4.
26 54 68 71
Giải thích:
So sánh các số: 54, 26, 71, 68 theo chiều tứ trái sang phải:
Số hàng chục: 2 < 5 < 6 < 7
Vậy: 26 < 54 < 68 < 71
Bài 5.
a.
Bài giải
My có số chiếc bút chì là:
9 + 4 = 13 (chiếc)
Đáp số: 13 chiếc
b. Trả lời: My đã cho An 2 chiếc bút chì.
Giải thích:
My đã cho An số chiếc bút chì là:
4 : 2 = 2 (chiếc)
Bài 6.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85