ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 4
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong phép tính: 63 – 32 = 31, 63 – 32 được gọi là: (0,5 điểm) A. Số trừ B. Hiệu C. Số bị trừ D. Tổng
Câu 2. Số liền sau của 76 là: (0,5 điểm) A. 75 B. 78 C. 77 D. 74
Câu 3. Tổng của số lớn nhất có một chữ số và số liền trước của nó là: (0,5 điểm) A. 17 B. 16 C. 18 D. 19
Câu 4. Số? (0,5 điểm)
17 > 14 – ? + 7 > 15 A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 5. Số hạng thứ nhất là 23. Số hạng thứ hai hơn số hạng thứ nhất 12 đơn vị.
Vậy tổng là: (0,5 điểm) A. 35 B. 47 C. 11 D. 58
Câu 6. Mẹ Mai có 3 chục quả trứng. Mẹ nhặt thêm 1 chục quả nữa trong chuồng
gà để đủ bán cho cô Hà. Số quả trứng mẹ Mai bán cho cô Hà là: (0,5 điểm) A. 20 quả B. 31 quả C. 40 quả D. 13 quả
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Số? (1 điểm)
Bài 2. Tính (1 điểm) 5 + 6 = ….. 8 + 8 = ….. 16 – 9 = ….. 12 – 4 = …..
Bài 3. Số? (1 điểm) 6 + ….. = 14 17 = 49 – ….. + 8
Bài 4. >; <; =? (1 điểm) 15 + 54 ….. 97 – 21 14 – 6 ….. 16 – 8
Bài 5. Năm nay An 8 tuổi. An ít hơn Hà 6 tuổi.
a. Hỏi năm nay Hà bao nhiêu tuổi? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
b. Hỏi khi Hà 28 tuổi thì An bao nhiêu tuổi? (1 điểm)
Trả lời: Khi Hà 28 tuổi thì An ………. tuổi.
Bài 6. Số? (1 điểm)
Hình bên có ………. hình tam giác.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C A B D C Câu 1. Đáp án đúng là: B
Trong phép tính: 63 – 32 = 31 63: số bị trừ 32: số trừ 63 – 32: hiệu Câu 2. Đáp án đúng là: C
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 76 là: 76 + 1 = 77 Câu 3. Đáp án đúng là: A
Số lớn nhất có một chữ số: 9
Số liền trước của 9 là: 9 – 1 = 8
Tổng của số lớn nhất có một chữ số và số liền trước của nó là: 9 + 8 = 17 Câu 4. Đáp án đúng là: B 17 > 14 – ? + 7 > 15 17 > 21 – ? > 15
Vậy số cần điền là: 5 Câu 5. Đáp án đúng là: D
Số hạng thứ hai là: 23 + 12 = 35 Tổng là: 23 + 35 = 58 Câu 6. Đáp án đúng là: C
Số quả trứng mẹ Mai bán cho cô Hà là: 30 + 10 = 40 (quả trứng)
II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. Bài 2. 5 + 6 = 11 8 + 8 = 16 16 – 9 = 7 12 – 4 = 8 Bài 3. 6 + 8 = 14 17 = 49 – 40 + 8 Bài 4. 15 + 54 < 97 – 21 14 – 6 = 16 – 8 Giải thích: 15 + 54 ….. 97 – 21 Ta có: 15 + 54 = 69 97 – 21 = 76
So sánh: 69 < 76 nên 15 + 54 < 97 – 21 14 – 6 ….. 16 – 8 Ta có: 14 – 6 = 8
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Đề 4
645
323 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 Toán 2 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(645 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 2
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 4
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong phép tính: 63 – 32 = 31, 63 – 32 được gọi là: (0,5 điểm)
A. Số trừ B. Hiệu C. Số bị trừ D. Tổng
Câu 2. Số liền sau của 76 là: (0,5 điểm)
A. 75 B. 78 C. 77 D. 74
Câu 3. Tổng của số lớn nhất có một chữ số và số liền trước của nó là: (0,5 điểm)
A. 17 B. 16 C. 18 D. 19
Câu 4. Số? (0,5 điểm)
17 > 14 – ? + 7 > 15
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 5. Số hạng thứ nhất là 23. Số hạng thứ hai hơn số hạng thứ nhất 12 đơn vị.
Vậy tổng là: (0,5 điểm)
A. 35 B. 47 C. 11 D. 58
Câu 6. Mẹ Mai có 3 chục quả trứng. Mẹ nhặt thêm 1 chục quả nữa trong chuồng
gà để đủ bán cho cô Hà. Số quả trứng mẹ Mai bán cho cô Hà là: (0,5 điểm)
A. 20 quả B. 31 quả C. 40 quả D. 13 quả
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Số? (1 điểm)
Bài 2. Tính (1 điểm)
5 + 6 = ….. 8 + 8 = ….. 16 – 9 = ….. 12 – 4 = …..
Bài 3. Số? (1 điểm)
6 + ….. = 14 17 = 49 – ….. + 8
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 4. >; <; =? (1 điểm)
15 + 54 ….. 97 – 21 14 – 6 ….. 16 – 8
Bài 5. Năm nay An 8 tuổi. An ít hơn Hà 6 tuổi.
a. Hỏi năm nay Hà bao nhiêu tuổi? (1 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………
…
b. Hỏi khi Hà 28 tuổi thì An bao nhiêu tuổi? (1 điểm)
Trả lời: Khi Hà 28 tuổi thì An ………. tuổi.
Bài 6. Số? (1 điểm)
Hình bên có ………. hình tam giác.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B C A B D C
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Trong phép tính: 63 – 32 = 31
63: số bị trừ
32: số trừ
63 – 32: hiệu
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 76 là: 76 + 1 = 77
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Số lớn nhất có một chữ số: 9
Số liền trước của 9 là: 9 – 1 = 8
Tổng của số lớn nhất có một chữ số và số liền trước của nó là: 9 + 8 = 17
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
17 > 14 – ? + 7 > 15
17 > 21 – ? > 15
Vậy số cần điền là: 5
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Số hạng thứ hai là: 23 + 12 = 35
Tổng là: 23 + 35 = 58
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Số quả trứng mẹ Mai bán cho cô Hà là:
30 + 10 = 40 (quả trứng)
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.
Bài 2.
5 + 6 = 11 8 + 8 = 16 16 – 9 = 7 12 – 4 = 8
Bài 3.
6 + 8 = 14 17 = 49 – 40 + 8
Bài 4.
15 + 54 < 97 – 21 14 – 6 = 16 – 8
Giải thích:
15 + 54 ….. 97 – 21
Ta có:
15 + 54 = 69
97 – 21 = 76
So sánh: 69 < 76 nên 15 + 54 < 97 – 21
14 – 6 ….. 16 – 8
Ta có:
14 – 6 = 8
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
16 – 8 = 8
So sánh: 8 = 8 nên 14 – 6 = 16 – 8
Bài 5.
a.
Bài giải
Tuổi của Hà năm nay là:
8 + 6 = 14 (tuổi)
Đáp số: 14 tuổi
b.
Trả lời: Khi Hà 28 tuổi thì An 22 tuổi.
Giải thích:
Khi Hà 28 tuổi thì tuổi của An là:
28 – 6 = 22 (tuổi)
Bài 6.
Hình bên có 8 hình tam giác. Gồm:
- Hình 1
- Hình 2
- Hình 3
- Hình 4
- Hình (1 + 2)
- Hình (2 + 3)
- Hình (3 + 4)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85