ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 5
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền trước của 100 là: (0,5 điểm) A. 99 B. 98 C. 97 D. 96
Câu 2. Hiệu của 45 và 13 là: (0,5 điểm) A. 58 B. 32 C. 23 D. 34
Câu 3. Số có số đơn vị kém số chục 5 đơn vị là: (0,5 điểm) A. 71 B. 38 C. 94 D. 52
Câu 4. My nhặt được 25 vỏ chai nhựa. An mang 4 vỏ chai nhựa ở nhà đưa thêm
cho My. Số vỏ chai nhựa My có tất cả là: (0,5 điểm) A. 25 vỏ chai B. 21 vỏ chai C. 29 vỏ chai D. 65 vỏ chai
Câu 5. Phép tính thích hợp là: (0,5 điểm)
16 < ? ? ? < 89 – 71 A. 69 – 42 B. 9 + 8 C. 13 + 5 D. 38 – 22
Câu 6. Thỏ nặng hơn gà 2 kg. Cân nặng của thỏ là: (0,5 điểm) A. 3 kg B. 6 kg C. 5 kg D. 4kg
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Số? (1 điểm)
Bài 2. Số? (1 điểm) 9 = ….. – 25 – 3 ….. + 8 – 5 = 7
Bài 3. >; <; =? (1 điểm) 87 – 45 ….. 24 + 12 9 + 9 ….. 79 – 61
Bài 4. Sắp xếp các hiệu sau theo thứ tự tăng dần. (1 điểm) 17 – 8 11 – 6 14 – 7 12 – 9
………………………………………………………………………………………. .
Bài 5. Lớp 2A được phân công trồng 15 cây xanh nhưng mới trồng được 9 cây.
Hỏi lớp 2A còn phải trồng thêm bao nhiêu cây xanh nữa? (2 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
Bài 6. Số? (1 điểm)
Hình bên có ………. hình vuông.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B C C B D Câu 1. Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 100 là: 100 – 1 = 99 Câu 2. Đáp án đúng là: B
Hiệu của 45 và 13 là: 45 – 13 = 32 Câu 3. Đáp án đúng là: C
Đáp án A: số đơn vị kém số chục là: 7 – 1 = 6. Vậy đáp án A sai
Đáp án B: số đơn vị lớn hơn số chục. Vậy đáp án B sai
Đáp án C: số đơn vị kém số chục là: 9 – 4 = 5. Vậy đáp án C đúng
Đáp án C: số đơn vị kém số chục là: 5 – 2 = 3. Vậy đáp án D sai Câu 4. Đáp án đúng là: C
Số vỏ chai nhựa My có tất cả là: 25 + 4 = 29 (vỏ chai) Câu 5. Đáp án đúng là: B 16 < ? ? ? < 89 – 71 Ta có: 89 – 71 = 18 Vậy 16 < ? ? ? < 18 Vậy số 17 sẽ thỏa mãn Ta xét: 69 – 42 = 27 9 + 8 = 17 13 + 5 = 18 38 – 22 = 16
Vậy phép tính thích hợp là: 9 + 8 Câu 6. Đáp án đúng là: D Cân nặng của thỏ là: 2 + 2 = 4 (kg)
II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1.
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Đề 5
299
150 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 Toán 2 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(299 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 2
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 5
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền trước của 100 là: (0,5 điểm)
A. 99 B. 98 C. 97 D. 96
Câu 2. Hiệu của 45 và 13 là: (0,5 điểm)
A. 58 B. 32 C. 23 D. 34
Câu 3. Số có số đơn vị kém số chục 5 đơn vị là: (0,5 điểm)
A. 71 B. 38 C. 94 D. 52
Câu 4. My nhặt được 25 vỏ chai nhựa. An mang 4 vỏ chai nhựa ở nhà đưa thêm
cho My. Số vỏ chai nhựa My có tất cả là: (0,5 điểm)
A. 25 vỏ chai B. 21 vỏ chai C. 29 vỏ chai D. 65 vỏ
chai
Câu 5. Phép tính thích hợp là: (0,5 điểm)
16 < ? ? ? < 89 – 71
A. 69 – 42 B. 9 + 8 C. 13 + 5 D. 38 – 22
Câu 6. Thỏ nặng hơn gà 2 kg. Cân nặng của thỏ là: (0,5 điểm)
A. 3 kg B. 6 kg C. 5 kg D. 4kg
II. Phần tự luận (7 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 1. Số? (1 điểm)
Bài 2. Số? (1 điểm)
9 = ….. – 25 – 3 ….. + 8 – 5 = 7
Bài 3. >; <; =? (1 điểm)
87 – 45 ….. 24 + 12 9 + 9 ….. 79 – 61
Bài 4. Sắp xếp các hiệu sau theo thứ tự tăng dần. (1 điểm)
17 – 8 11 – 6 14 – 7 12 – 9
……………………………………………………………………………………….
.
Bài 5. Lớp 2A được phân công trồng 15 cây xanh nhưng mới trồng được 9 cây.
Hỏi lớp 2A còn phải trồng thêm bao nhiêu cây xanh nữa? (2 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………
…
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………
…
Bài 6. Số? (1 điểm)
Hình bên có ………. hình vuông.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A B C C B D
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 100 là: 100 – 1 = 99
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Hiệu của 45 và 13 là: 45 – 13 = 32
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Đáp án A: số đơn vị kém số chục là: 7 – 1 = 6. Vậy đáp án A sai
Đáp án B: số đơn vị lớn hơn số chục. Vậy đáp án B sai
Đáp án C: số đơn vị kém số chục là: 9 – 4 = 5. Vậy đáp án C đúng
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án C: số đơn vị kém số chục là: 5 – 2 = 3. Vậy đáp án D sai
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Số vỏ chai nhựa My có tất cả là:
25 + 4 = 29 (vỏ chai)
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
16 < ? ? ? < 89 – 71
Ta có: 89 – 71 = 18
Vậy 16 < ? ? ? < 18
Vậy số 17 sẽ thỏa mãn
Ta xét:
69 – 42 = 27
9 + 8 = 17
13 + 5 = 18
38 – 22 = 16
Vậy phép tính thích hợp là: 9 + 8
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Cân nặng của thỏ là:
2 + 2 = 4 (kg)
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2.
9 = 37 – 25 – 3 4 + 8 – 5 = 7
Bài 3.
87 – 45 > 24 + 12 9 + 9 = 79 – 61
Giải thích:
87 – 45 ….. 24 + 12
Ta có:
87 – 45 = 42
24 + 12 = 36
So sánh: 42 > 36 nên 87 – 45 > 24 + 12
9 + 9 ….. 79 – 61
Ta có:
9 + 9 = 18
79 – 61 = 18
So sánh: 18 =18 nên 9 + 9 = 79 – 61
Bài 4.
12 – 9 11 – 6 14 – 7 17 – 8
Giải thích:
17 – 8 = 9
11 – 6 = 5
14 – 7 = 7
12 – 9 = 3
So sánh các hiệu trên: 3 < 5 < 7 < 9
Vậy: 12 – 9 < 11 – 6 < 14 – 7 < 17 – 8
Bài 5.
Bài giải
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85