ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 6
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền trước của 50 là: (0,5 điểm) A. 51 B. 49 C. 48 D. 52
Câu 2. Tổng của 34 và 11 là: (0,5 điểm) A. 23 B. 54 C. 45 D. 44
Câu 3. Số bị trừ hơn số trừ 8 đơn vị. Vậy hiệu là: (0,5 điểm) A. 8 B. 7 C. 9 D. 5
Câu 4. Trên xe buýt có 15 người. Đến điểm dừng có 4 người lên xe. Số người trên
xe buýt lúc này là: (0,5 điểm) A. 8 người B. 11 người C. 12 người D. 19 người
Câu 5. Hình bên có: (0,5 điểm) A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 5 hình tam giác D. 6 hình tam giác
Câu 6. Mèo nặng 6 kg. Mèo nặng hơn vịt là: (0,5 điểm) A. 4 kg B. 2 kg C. 3 kg D. 1 kg
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Tính (1 điểm)
9 + 4 = ….. 8 + 7 = ….. 12 – 7 = ….. 11 – 9 = …..
Bài 2. Số? (1 điểm) 47 = 86 – 55 + ….. ….. + 7 – 9 = 6
Bài 3. >; <; =? (1 điểm) 7 + 4 ….. 5 + 6 63 – 41 ….. 48 – 17
Bài 4. Sắp xếp các số 9, 35, 17, 80 theo thứ tự giảm dần (1 điểm)
……………………………………………………………………………………… …
Bài 5. Khoảng cách từ nhà Châu Chấu đến nhà Sâu là 45 cm và ngắn hơn khoảng
cách từ nhà Châu Chấu đến nhà Ốc Sên 24 cm. Hỏi nhà Châu Chấu cách nhà Ốc
Sên bao nhiêu xăng-ti-mét? (2 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
Bài 6. An đang nghĩ đến một số có hai chữ số mà khi số chục tăng thêm 4 và số
đơn vị bớt đi 4 thì được một số có hai chữ số giống nhau. Hỏi An đang nghĩ đến số mấy? (1 điểm)
Trả lời: An đang nghĩ đến số
…………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C A D D A Câu 1. Đáp án đúng là: B
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 50 là: 50 – 1 = 49 Câu 2. Đáp án đúng là: C
Tổng của 34 và 11 là: 34 + 11 = 45 Câu 3. Đáp án đúng là: A
Số bị trừ hơn số trừ 8 đơn vị. Vậy hiệu là: 8 Câu 4. Đáp án đúng là: D
Số người trên xe buýt lúc này là: 15 + 4 = 19 (người) Câu 5. Đáp án đúng là: D
Hình bên có 6 hình tam giác. Gồm: - Hình 1 - Hình 2 - Hình 3 - Hình (1 + 2) - Hình (2 + 3) - Hình (1 + 2 + 3) Câu 6. Đáp án đúng là: A Vịt nặng là: 6 : 3 = 2 (kg) Mèo nặng hơn vịt là: 6 – 2 = 4 (kg)
II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. 9 + 4 = 13 8 + 7 = 15 12 – 7 = 5 11 – 9 = 2 Bài 2. Số? 47 = 86 – 55 + 16 8 + 7 – 9 = 6 Bài 3. 7 + 4 = 5 + 6 63 – 41 < 48 – 17 Giải thích: 7 + 4 ….. 5 + 6
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Đề 6
488
244 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 Toán 2 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(488 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 2
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 6
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền trước của 50 là: (0,5 điểm)
A. 51 B. 49 C. 48 D. 52
Câu 2. Tổng của 34 và 11 là: (0,5 điểm)
A. 23 B. 54 C. 45 D. 44
Câu 3. Số bị trừ hơn số trừ 8 đơn vị. Vậy hiệu là: (0,5 điểm)
A. 8 B. 7 C. 9 D. 5
Câu 4. Trên xe buýt có 15 người. Đến điểm dừng có 4 người lên xe. Số người trên
xe buýt lúc này là: (0,5 điểm)
A. 8 người B. 11 người C. 12 người D. 19 người
Câu 5. Hình bên có: (0,5 điểm)
A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác D. 6 hình tam giác
Câu 6. Mèo nặng 6 kg. Mèo nặng hơn vịt là: (0,5 điểm)
A. 4 kg B. 2 kg C. 3 kg D. 1 kg
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Tính (1 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
9 + 4 = ….. 8 + 7 = ….. 12 – 7 = ….. 11 – 9 = …..
Bài 2. Số? (1 điểm)
47 = 86 – 55 + ….. ….. + 7 – 9 = 6
Bài 3. >; <; =? (1 điểm)
7 + 4 ….. 5 + 6 63 – 41 ….. 48 – 17
Bài 4. Sắp xếp các số 9, 35, 17, 80 theo thứ tự giảm dần (1 điểm)
………………………………………………………………………………………
…
Bài 5. Khoảng cách từ nhà Châu Chấu đến nhà Sâu là 45 cm và ngắn hơn khoảng
cách từ nhà Châu Chấu đến nhà Ốc Sên 24 cm. Hỏi nhà Châu Chấu cách nhà Ốc
Sên bao nhiêu xăng-ti-mét? (2 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………
…
Bài 6. An đang nghĩ đến một số có hai chữ số mà khi số chục tăng thêm 4 và số
đơn vị bớt đi 4 thì được một số có hai chữ số giống nhau. Hỏi An đang nghĩ đến số
mấy? (1 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trả lời: An đang nghĩ đến số
…………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B C A D D A
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 50 là: 50 – 1 = 49
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Tổng của 34 và 11 là: 34 + 11 = 45
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Số bị trừ hơn số trừ 8 đơn vị. Vậy hiệu là: 8
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Số người trên xe buýt lúc này là:
15 + 4 = 19 (người)
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Hình bên có 6 hình tam giác. Gồm:
- Hình 1
- Hình 2
- Hình 3
- Hình (1 + 2)
- Hình (2 + 3)
- Hình (1 + 2 + 3)
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Vịt nặng là:
6 : 3 = 2 (kg)
Mèo nặng hơn vịt là:
6 – 2 = 4 (kg)
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.
9 + 4 = 13 8 + 7 = 15 12 – 7 = 5 11 – 9 = 2
Bài 2. Số?
47 = 86 – 55 + 16 8 + 7 – 9 = 6
Bài 3.
7 + 4 = 5 + 6 63 – 41 < 48 – 17
Giải thích:
7 + 4 ….. 5 + 6
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ta có:
7 + 4 = 11
5 + 6 = 11
So sánh: 11 = 11 nên 7 + 4 = 5 + 6
63 – 41 ….. 48 – 17
Ta có:
63 – 41 = 22
48 – 17 = 31
So sánh: 22 < 31 nên 63 – 41 < 48 – 17
Bài 4.
80 35 17 9
Giải thích:
Số 9 có một chữ số nên nhỏ nhất. So sánh các số 35, 17, 80 theo chiều từ trái sang
phải:
Số hàng chục: 8 > 3 > 1 nên 80 > 35 > 17
Vậy: 80 > 35 > 17 > 9
Bài 5.
Bài giải
Nhà Châu Chấu cách nhà Ốc Sên số xăng-ti-mét là:
45 + 24 = 69 (cm)
Đáp số: 69 (cm)
Bài 6.
Trả lời: An đang nghĩ đến số 19.
Giải thích:
Biểu diễn số chục và số đơn vị của số đó bằng các băng giấy:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85