ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 7
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền sau của 39 là: (0,5 điểm) A. 40 B. 38 C. 41 D. 37
Câu 2. Số hạng thứ nhất là 35, số hạng thứ hai là 21. Vậy tổng là: (0,5 điểm) A. 14 B. 47 C. 56 C. 32
Câu 3. Số? (0,5 điểm) A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4. Số bông hoa màu vàng hơn số bông hoa màu đỏ là: (0,5 điểm) A. 10 bông B. 11 bông C. 12 bông D. 13 bông
Câu 5. Số? (0,5 điểm)
9 + 4 < ? – 22 < 8 + 7 A. 26 B. 46 C. 36 D. 35
Câu 6. Lớp 2A có 25 học sinh. Cô Hà tặng cho mỗi bạn một quyển vở thì còn lại 4
quyển. Số quyển vở cô Hà có lúc đầu là: (0,5 điểm) A. 21 quyển vở B. 65 quyển vở C. 27 quyển vở D. 29 quyển vở
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Tính (2 điểm) 3 + 9 = ….. 7 + 6 = ….. 14 – 8 = ….. 12 – 6 = …..
Bài 2. Số? (1 điểm) 87 – 80 + 9 = ….. 8 = 39 – ….. – 8
Bài 3. >; <; =? (1 điểm) 12 + 40 ….. 25 + 23 66 – 55 ….. 3 + 8
Bài 4. Lớp 2C chia làm hai tổ cùng nhau trồng cây xanh trong khuôn viên trường.
Tổ Một trồng được 14 cây xanh. Tổ Một trồng được nhiều hơn tổ Hai 3 cây.
a. Hỏi tổ Hai trồng được bao nhiêu cây xanh? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
b. Lớp 2C được nhà trường phân công trồng 2 chục cây xanh. Hỏi lớp 2C đã vượt
chỉ tiêu bao nhiêu cây xanh? (1 điểm)
Trả lời: Lớp 2C đã vượt chỉ tiêu ………. cây xanh.
Bài 5. Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có hai chữ
số giống nhau. (1 điểm)
Trả lời: Hiệu cần tìm là:
………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C B A C D Câu 1. Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 39 là: 39 + 1 = 40 Câu 2. Đáp án đúng là: C
Số hạng thứ nhất là 35, số hạng thứ hai là 21. Vậy tổng là: 35 + 21 = 56 Câu 3. Đáp án đúng là: B Ta có: 12 gồm 7 và 5
Vậy số cần điền là: 5 Câu 4. Đáp án đúng là: A
Số bông hoa màu vàng là: 36
Số bông hoa màu đỏ là: 26
Vậy số bông hoa màu vàng hơn số bông hoa màu đỏ là: 36 – 26 = 10 (bông)
Câu 5. Đáp án đúng là: C 9 + 4 < ? – 22 < 8 + 7 Ta có: 9 + 4 = 13 8 + 7 = 15
Vậy: 13 < ? – 22 < 15 Vậy ? – 22 = 14 Số cần điền là: 36 Câu 6. Đáp án đúng là: D
Số quyển vở cô Hà có lúc đầu là: 25 + 4 = 29 (quyển vở)
II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. 3 + 9 = 12 7 + 6 = 13 14 – 8 = 6 12 – 6 = 6 Bài 2. 87 – 80 + 9 = 16 8 = 39 – 23 – 8 Bài 3. 12 + 40 > 25 + 23 66 – 55 = 3 + 8 Giải thích: 12 + 40 ….. 25 + 23 Ta có: 12 + 40 = 52 25 + 23 = 48
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Đề 7
640
320 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 Toán 2 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(640 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 2
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 7
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền sau của 39 là: (0,5 điểm)
A. 40 B. 38 C. 41 D. 37
Câu 2. Số hạng thứ nhất là 35, số hạng thứ hai là 21. Vậy tổng là: (0,5 điểm)
A. 14 B. 47 C. 56 C. 32
Câu 3. Số? (0,5 điểm)
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4. Số bông hoa màu vàng hơn số bông hoa màu đỏ là: (0,5 điểm)
A. 10 bông B. 11 bông C. 12 bông D. 13 bông
Câu 5. Số? (0,5 điểm)
9 + 4 < ? – 22 < 8 + 7
A. 26 B. 46 C. 36 D. 35
Câu 6. Lớp 2A có 25 học sinh. Cô Hà tặng cho mỗi bạn một quyển vở thì còn lại 4
quyển. Số quyển vở cô Hà có lúc đầu là: (0,5 điểm)
A. 21 quyển vở B. 65 quyển vở C. 27 quyển vở D. 29 quyển
vở
II. Phần tự luận (7 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 1. Tính (2 điểm)
3 + 9 = ….. 7 + 6 = ….. 14 – 8 = ….. 12 – 6 = …..
Bài 2. Số? (1 điểm)
87 – 80 + 9 = ….. 8 = 39 – ….. – 8
Bài 3. >; <; =? (1 điểm)
12 + 40 ….. 25 + 23 66 – 55 ….. 3 + 8
Bài 4. Lớp 2C chia làm hai tổ cùng nhau trồng cây xanh trong khuôn viên trường.
Tổ Một trồng được 14 cây xanh. Tổ Một trồng được nhiều hơn tổ Hai 3 cây.
a. Hỏi tổ Hai trồng được bao nhiêu cây xanh? (1 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………
…
b. Lớp 2C được nhà trường phân công trồng 2 chục cây xanh. Hỏi lớp 2C đã vượt
chỉ tiêu bao nhiêu cây xanh? (1 điểm)
Trả lời: Lớp 2C đã vượt chỉ tiêu ………. cây xanh.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 5. Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có hai chữ
số giống nhau. (1 điểm)
Trả lời: Hiệu cần tìm là:
………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A C B A C D
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 39 là: 39 + 1 = 40
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Số hạng thứ nhất là 35, số hạng thứ hai là 21.
Vậy tổng là: 35 + 21 = 56
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Ta có: 12 gồm 7 và 5
Vậy số cần điền là: 5
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Số bông hoa màu vàng là: 36
Số bông hoa màu đỏ là: 26
Vậy số bông hoa màu vàng hơn số bông hoa màu đỏ là:
36 – 26 = 10 (bông)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
9 + 4 < ? – 22 < 8 + 7
Ta có:
9 + 4 = 13
8 + 7 = 15
Vậy: 13 < ? – 22 < 15
Vậy ? – 22 = 14
Số cần điền là: 36
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Số quyển vở cô Hà có lúc đầu là:
25 + 4 = 29 (quyển vở)
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.
3 + 9 = 12 7 + 6 = 13 14 – 8 = 6 12 – 6 = 6
Bài 2.
87 – 80 + 9 = 16 8 = 39 – 23 – 8
Bài 3.
12 + 40 > 25 + 23 66 – 55 = 3 + 8
Giải thích:
12 + 40 ….. 25 + 23
Ta có:
12 + 40 = 52
25 + 23 = 48
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
So sánh: 52 > 48 nên 12 + 40 > 25 + 23
66 – 55 ….. 3 + 8
Ta có:
66 – 55 = 11
3 + 8 = 11
So sánh: 11 = 11 nên 66 – 55 = 3 + 8
Bài 4.
a.
Bài giải
Tổ Hai trồng được số cây xanh là:
14 – 3 = 11 (cây)
Đáp số: 11 (cây)
b.
Trả lời: Lớp 2C đã vượt chỉ tiêu 5 cây xanh.
Giải thích:
Tổng số cây xanh lớp 2C đã trồng là:
14 + 11 = 25 (cây xanh)
Lớp 2C vượt chỉ tiêu số cây xanh là:
25 – 20 = 5 (cây xanh)
Bài 5.
Trả lời: Hiệu cần tìm là: 87
Giải thích:
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: 11
Hiệu là: 98 – 11 = 87
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85