ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 8
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 79 là số liền trước của: (0,5 điểm) A. 78 B. 80 C. 81 D. 77
Câu 2. Trong phép tính: 24 – 14 = 10, số trừ là: (0,5 điểm) A. 24 B. 24 – 14 C. 14 D. 10
Câu 3. Số? (0,5 điểm) 7 + 9 = 48 – ? A. 32 B. 22 C. 12 D. 23
Câu 4. Tổng của 7 và 6 là số liền sau của: (0,5 điểm) A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 5. Phép tính có kết quả lớn nhất là: (0,5 điểm) A. 87 – 45 B. 9 + 9 C. 63 – 41 D. 56 – 22
Câu 6. Số? (0,5 điểm) 0 4 8 ? 16 A. 9 B. 10 C. 14 D. 12
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Số? (1 điểm)
Bài 2. Số? (1 điểm)
Bài 3. Số? (1 điểm) 56 – 23 + 12 = ….. 16 – 7 + ….. = 13
Bài 4. >; <; =? (1 điểm) 5 + 7 ….. 2 + 9 47 – 12 ….. 82 – 41
Bài 5. Sắp xếp các tổng, hiệu sau theo thứ tự giảm dần (1 điểm) 5 + 9 63 – 30 16 – 8 12 + 11
……………………………………………………………………………………… …
Bài 6. Lớp 2B có 14 bạn nam. Số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ 5 bạn. Hỏi lớp 2B
có bao nhiêu bạn nữ? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
Bài 7. Quan sát bức tranh và cho biết con gà nhẹ hơn con chó bao nhiêu ki-lô- gam? (1 điểm)
Trả lời: Con gà nhẹ hơn con chó ………. kg
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C A B A D Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Số cần tìm là số liền sau của 79
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy 79 là số liền trước của: 79 + 1 = 80 Câu 2. Đáp án đúng là: C
Trong phép tính: 24 – 14 = 10 24: số bị trừ 14: số trừ
Vậy số trừ là: 14 Câu 3. Đáp án đúng là: A 7 + 9 = 48 – ? Ta có: 7 + 9 = 16 Vậy: 48 – ? = 16
Vậy số cần điền là: 32 Câu 4. Đáp án đúng là: B
Tổng của 7 và 6 là: 7 + 6 = 13
Số cần tìm là số liền trước của 13.
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy 13 số liền sau của: 13 – 1 = 12 Câu 5. Đáp án đúng là: A Ta có: 87 – 45 = 42 9 + 9 = 18 63 – 41 = 22 56 – 22 = 34
So sánh: 18 < 22 < 32 < 42
Vậy phép tính có kết quả lớn nhất là: 87 – 45 Câu 6. Đáp án đúng là: D 0 4 8 ? 16
Dãy số trên có các số cách nhau 4 đơn vị.
Vậy số cần điền là: 12
II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1.
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Đề 8
461
231 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 Toán 2 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(461 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 2
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 8
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 79 là số liền trước của: (0,5 điểm)
A. 78 B. 80 C. 81 D. 77
Câu 2. Trong phép tính: 24 – 14 = 10, số trừ là: (0,5 điểm)
A. 24 B. 24 – 14 C. 14 D. 10
Câu 3. Số? (0,5 điểm)
7 + 9 = 48 – ?
A. 32 B. 22 C. 12 D. 23
Câu 4. Tổng của 7 và 6 là số liền sau của: (0,5 điểm)
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 5. Phép tính có kết quả lớn nhất là: (0,5 điểm)
A. 87 – 45 B. 9 + 9 C. 63 – 41 D. 56 – 22
Câu 6. Số? (0,5 điểm)
0 4 8 ? 16
A. 9 B. 10 C. 14 D. 12
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Số? (1 điểm)
Bài 2. Số? (1 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 3. Số? (1 điểm)
56 – 23 + 12 = ….. 16 – 7 + ….. = 13
Bài 4. >; <; =? (1 điểm)
5 + 7 ….. 2 + 9 47 – 12 ….. 82 – 41
Bài 5. Sắp xếp các tổng, hiệu sau theo thứ tự giảm dần (1 điểm)
5 + 9 63 – 30 16 – 8 12 + 11
………………………………………………………………………………………
…
Bài 6. Lớp 2B có 14 bạn nam. Số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ 5 bạn. Hỏi lớp 2B
có bao nhiêu bạn nữ? (1 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………
…
Bài 7. Quan sát bức tranh và cho biết con gà nhẹ hơn con chó bao nhiêu ki-lô-
gam? (1 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trả lời: Con gà nhẹ hơn con chó ………. kg
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B C A B A D
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Số cần tìm là số liền sau của 79
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy 79 là số liền trước của: 79 + 1 = 80
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Trong phép tính: 24 – 14 = 10
24: số bị trừ
14: số trừ
Vậy số trừ là: 14
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
7 + 9 = 48 – ?
Ta có: 7 + 9 = 16
Vậy: 48 – ? = 16
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Vậy số cần điền là: 32
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Tổng của 7 và 6 là: 7 + 6 = 13
Số cần tìm là số liền trước của 13.
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy 13 số liền sau của: 13 – 1 = 12
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
87 – 45 = 42
9 + 9 = 18
63 – 41 = 22
56 – 22 = 34
So sánh: 18 < 22 < 32 < 42
Vậy phép tính có kết quả lớn nhất là: 87 – 45
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
0 4 8 ? 16
Dãy số trên có các số cách nhau 4 đơn vị.
Vậy số cần điền là: 12
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2.
Bài 3.
56 – 23 + 12 = 45 16 – 7 + 4 = 13
Bài 4.
5 + 7 > 2 + 9 47 – 12 < 82 – 41
Giải thích:
5 + 7 ….. 2 + 9
Ta có:
5 + 7 = 12
2 + 9 = 11
So sánh: 12 > 11 nên 5 + 7 > 2 + 9
47 – 12 ….. 82 – 41
Ta có:
47 – 12 = 35
82 – 41 = 41
So sánh: 35 < 41 nên 47 – 12 < 82 – 41
Bài 5.
63 – 30 12 + 11 5 + 9 16 – 8
Giải thích:
5 + 9 = 14
63 – 30 = 33
16 – 8 = 8
12 + 11 = 23
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85