Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức (đề 4)

742 371 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 12 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(742 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 2
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 7 trăm triệu, 6 chục triệu, 5 chục nghìn, 3 chục và 8 đơn vị được viết là: (0,5 điểm)
A. 76 638 B. 760 050 038 C. 760 538 000 D. 760 500 038
Câu 2. Số 27 150 984 có chữ số hàng chục triệu là: (0,5 điểm)
A. 2 B. 7 C. 1 D. 5
Câu 3. Làm tròn số 762 315 982 đến hàng trăm nghìn được số: (0,5 điểm)
C. 762 200 000 A. 762 300 000 B. 762 400 000 D. 762 320
000
Câu 4. Số đo nào dưới đây là số đo góc của một góc bẹt? (0,5 điểm)
A. 45° B. 90°
C. 120° D. 180°
Câu 5. Số liền trước của số chẵn lớn nhất có chín chữ số là: (0,5 điểm)
A. 999 999 999 B. 999 999 997 C. 999 999 998 D. 1 000 000 000
Câu 6. Bằng cách làm tròn đến hàng trăm, chú Sơn nói hôm nay cửa hàng của chú bán được 1 500 kg
gạo. Vậy trên thực tế, số đo nào dưới đây thể khối lượng gạo hôm nay cửa hàng của chú Sơn bán
được? (0,5 điểm)
A. 1 tấn 5 tạ B. 1 tấn 55 yến C. 1 tấn 45 yến
D. 1 tấn 52 kg
Câu 7. Xe thứ nhất chở 2 tấn 75 kg mía. Xe thứ hai chở được nhiều n xe thứ nhất 5 tạ 15 kg mía. Xe
thứ ba chở được ít hơn xe thứ hai 3 tạ 4 yến mía. Vậy khối lượng mía cả ba xe chở được tất cả là: (0,5
điểm)
A. 4 665 kg B. 67 255 kg C. 4 840 kg
D. 6 915 kg
Câu 8. Nếu viết thêm chữ số 1 vào trước một số có năm chữ số thì được số mới lớn hơn số đã cho số đơn
vị là: (0,5 điểm)
A. 10 000 đơn v B. 1 000 đơn vị C. 100 000 đơn vị D. 100 đơn vị
II. Phần tự luận.
Bài l. Điền vào chỗ trống.
Cho các số:
7 638 215
8 005 361
7 629 878
8 021 013
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a) Các số trên được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
………………………………………………………………………………………..
b) Trong số 7 638 215, chữ số 6 thuộc hàng ………, lớp ……… và có giá trị là ……………
c) Các số lẻ là: ………………………………………………………………………
d) Làm tròn số nhỏ nhất đến hàng trăm nghìn được số ……………
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
52 648 + 13 415
………….............
………….............
………….............
35 106 18 053
………….............
………….............
………….............
16 071 × 3
………….............
………….............
………….............
72 048 : 8
………….............
………….............
………….............
………….............
………….............
………….............
Bài 3. Số?
Hình vẽ bên có: …….. góc nhọn, …….. góc tù, …….. góc vuông, …….. góc bẹt.
Bài 4. Số?
7 tấn 6 kg = ………… kg 7 m
2
80 dm
2
= ………… dm
2
3 tạ 25 yến = ………… yến 6 cm
2
200 mm
2
= ………… mm
2
Bài 5. Một hình chữ nhật chiều rộng 8 cm chu vi 48 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật
đó.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 6. Tính giá trị của biểu thức a + 5 × b c. Biết a, b, c lần lượt là ba số lẻ liên tiếp ba chữ số; a
số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
A
A
D
B
C
D
C
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Da vào cu to s gm: 7 trăm triệu, 6 chục triệu, 5 chục nghìn, 3 chục 8 đơn vị, ta viết được số
tương ứng gồm: 760 050 038.
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Em quan sát, s 27 150 984 có chữ số hàng chục triệu là 2.
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Ta thấy số 762 315 982 có chữ số hàng chục nghìn là 1, mà 1 < 5 nên ta làm trong xuống.
Ta được: 762 300 000
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Góc bt có s đo là 180
o
.
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Trước hết, ta xác định s chn ln nht có chín ch s là s: 999 999 998.
Vy s liền trước ca s chn ln nht có chín ch s là s: 999 999 997.
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Ta xét khối lượng go từng phương án, làm tròn đến ch s hàng trăm là:
A. 1 tn 5 t = 1 500 kg, đã tròn chữ s hàng trăm.
B. 1 tn 55 yến = 1 550 kg, làm tròn đến ch s hàng trăm là: 1 600 kg.
C. 1 tn 45 yến = 1 450 kg, làm tròn đến ch s hàng trăm là: 1 500 kg.
D. 1 tấn 52 kg = 1 052 kg, làm tròn đến ch s hàng trăm là: 1 100 kg
Vy với phương án C, khi làm tròn đến ch s hàng trăm thì ta được 1 500 kg.
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Trước tiên, ta đổi các khối lượng v cùng đơn v kg.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ 2 tn 75 kg = 2 075 kg;
+ 5 t 15 kg = 515 kg;
+ 3 t 4 yến = 340 kg.
Ta tính khối lượng mía tng xe ch được:
- Xe th nht ch 2 075 kg.
- Xe th hai ch: 2 075 + 515 = 2 590 (kg)
- Xe th ba ch: 2 590 340 = 2 250 (kg)
- C ba xe ch được khối lượng mía là: 2 075 + 2 590 + 2 250 = 6 915 kg
Vy khối lượng mía cả ba xe chở được tất cả là: 6 915 kg
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Gi s ta có s có 5 ch s là: abcde
Viết thêm ch s 1 vào trưc s đó ta được: 1abcde
S mi lớn hơn số là: 1abcde – abcde = 100 000
II. Phn t lun
Bài l.
7 638 215
8 005 361
7 629 878
8 021 013
a) Các số trên được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 8 021 013; 8 005 361; 7 638 215; 7 629 878.
b) Trong số 7 638 215, chữ số 6 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn và có giá trị là 600000.
c) Các số lẻ là: 8 021 013; 8 005 361; 7 638 215.
d) Làm tròn số nhỏ nhất đến hàng trăm nghìn được số 7 600 000.
Bài 2.
52 648
13 415
66 063
35 106
18 053
17 053
16 071
3
48 213
8
72 048
9 006
0 0
04
48
0
i 3.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hình vẽ bên có: 7 góc nhọn, 2 góc tù, 4 góc vuông, 1 góc bẹt.
Trong đó:
- Các góc nhọn là:
+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DA, DM;
+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DM, DC;
+ Góc nhọn đỉnh M; cạnh MD, MC;
+ Góc nhọn đỉnh M; cạnh MA, MD;
+ Góc nhọn đỉnh M; cạnh MC, MB;
+ Góc nhọn đỉnh C; cạnh CD, CM;
+ Góc nhọn đỉnh C; cạnh CM, CB.
- Các góc tù là:
+ Góc tù đỉnh M; cạnh MA, MC;
+ Góc tù đỉnh M; cạnh MD, MB.
- Các góc vuông là:
+ Góc vuông đỉnh A; cạnh AB, AD;
+ Góc vuông đỉnh B; cạnh BA, BC;
+ Góc vuông đỉnh C; cạnh CD, CB;
+ Góc vuông đỉnh D; cạnh DA, DC.
- Góc bẹt là: Góc bẹt đỉnh M; cạnh MA, MB.
Bài 4.
7 tấn 6 kg = 7 006 kg 7 m
2
80 dm
2
= 780 dm
2
3 tạ 25 yến = 55 yến 6 cm
2
200 mm
2
= 800 mm
2
Bài 5.
Bài giải:
Tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
48 : 2 = 24 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
24 8 = 16 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật đó là:
16 × 8 = 128 (cm
2
)
Đáp số: 128 cm
2
Bài 6.
Ta xác định, số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: 103.
Vậy a = 103, b = 105, c = 107
Thay giá trị của a, b, c vào biểu thức chứa chữ, ta có:
a + 5 × b c = 103 + 5 × 105 107
= 103 + 525 107
= 628 107
= 521
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 2
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 7 trăm triệu, 6 chục triệu, 5 chục nghìn, 3 chục và 8 đơn vị được viết là: (0,5 điểm)
A. 76 638 B. 760 050 038 C. 760 538 000 D. 760 500 038
Câu 2. Số 27 150 984 có chữ số hàng chục triệu là: (0,5 điểm) A. 2 B. 7 C. 1 D. 5
Câu 3. Làm tròn số 762 315 982 đến hàng trăm nghìn được số: (0,5 điểm) C. 762 200 000 A. 762 300 000 B. 762 400 000 D. 762 320 000
Câu 4. Số đo nào dưới đây là số đo góc của một góc bẹt? (0,5 điểm) A. 45° B. 90° C. 120° D. 180°
Câu 5. Số liền trước của số chẵn lớn nhất có chín chữ số là: (0,5 điểm) A. 999 999 999 B. 999 999 997 C. 999 999 998 D. 1 000 000 000
Câu 6. Bằng cách làm tròn đến hàng trăm, chú Sơn nói hôm nay cửa hàng của chú bán được 1 500 kg
gạo. Vậy trên thực tế, số đo nào dưới đây có thể là khối lượng gạo hôm nay cửa hàng của chú Sơn bán
được? (0,5 điểm) A. 1 tấn 5 tạ B. 1 tấn 55 yến C. 1 tấn 45 yến D. 1 tấn 52 kg
Câu 7. Xe thứ nhất chở 2 tấn 75 kg mía. Xe thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ nhất 5 tạ 15 kg mía. Xe
thứ ba chở được ít hơn xe thứ hai 3 tạ 4 yến mía. Vậy khối lượng mía cả ba xe chở được tất cả là: (0,5 điểm) A. 4 665 kg B. 67 255 kg C. 4 840 kg D. 6 915 kg
Câu 8. Nếu viết thêm chữ số 1 vào trước một số có năm chữ số thì được số mới lớn hơn số đã cho số đơn
vị là: (0,5 điểm) A. 10 000 đơn vị
B. 1 000 đơn vị C. 100 000 đơn vị D. 100 đơn vị
II. Phần tự luận.
Bài l. Điền vào chỗ trống. Cho các số: 7 638 215 8 005 361 7 629 878 8 021 013


a) Các số trên được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
………………………………………………………………………………………..
b) Trong số 7 638 215, chữ số 6 thuộc hàng ………, lớp ……… và có giá trị là ……………
c) Các số lẻ là: ………………………………………………………………………
d) Làm tròn số nhỏ nhất đến hàng trăm nghìn được số ……………
Bài 2. Đặt tính rồi tính. 52 648 + 13 415 35 106 – 18 053 16 071 × 3 72 048 : 8
…………............. …………............. …………............. ………….............
…………............. …………............. …………............. ………….............
…………............. …………............. …………............. …………............. …………............. …………............. …………............. Bài 3. Số?
Hình vẽ bên có: …….. góc nhọn, …….. góc tù, …….. góc vuông, …….. góc bẹt. Bài 4. Số?
7 tấn 6 kg = ………… kg 7 m2 80 dm2 = ………… dm2
3 tạ 25 yến = ………… yến 6 cm2 200 mm2 = ………… mm2
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 8 cm và có chu vi là 48 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..


………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 6. Tính giá trị của biểu thức a + 5 × b − c. Biết a, b, c lần lượt là ba số lẻ liên tiếp có ba chữ số; a
số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A A D B C D C Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Dựa vào cấu tạo số gồm: 7 trăm triệu, 6 chục triệu, 5 chục nghìn, 3 chục và 8 đơn vị, ta viết được số
tương ứng gồm: 760 050 038. Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Em quan sát, số 27 150 984 có chữ số hàng chục triệu là 2. Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Ta thấy số 762 315 982 có chữ số hàng chục nghìn là 1, mà 1 < 5 nên ta làm trong xuống. Ta được: 762 300 000 Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Góc bẹt có số đo là 180o. Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Trước hết, ta xác định số chẵn lớn nhất có chín chữ số là số: 999 999 998.
Vậy số liền trước của số chẵn lớn nhất có chín chữ số là số: 999 999 997. Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Ta xét khối lượng gạo ở từng phương án, làm tròn đến chữ số hàng trăm là:
A. 1 tấn 5 tạ = 1 500 kg, đã tròn chữ số hàng trăm.
B. 1 tấn 55 yến = 1 550 kg, làm tròn đến chữ số hàng trăm là: 1 600 kg.
C. 1 tấn 45 yến = 1 450 kg, làm tròn đến chữ số hàng trăm là: 1 500 kg.
D. 1 tấn 52 kg = 1 052 kg, làm tròn đến chữ số hàng trăm là: 1 100 kg
Vậy với phương án C, khi làm tròn đến chữ số hàng trăm thì ta được 1 500 kg. Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Trước tiên, ta đổi các khối lượng về cùng đơn vị kg.


zalo Nhắn tin Zalo