Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức (đề 5)

2 K 1 K lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 12 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(2019 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 8 056 004 đọc là: (0,5 điểm)
A. Tám triệu năm mươi sáu nghìn không trăm linh bốn.
B. Tám triệu năm trăm sáu mươi nghìn không trăm linh tư.
C. Tám triệu không trăm năm mươi sáu nghìn không trăm linh tư.
D. Tám triệu không trăm năm mươi sáu nghìn không trăm bốn mươi.
Câu 2. Chữ số 8 trong số 73 805 196 chỉ: (0,5 điểm)
A. 8 triệu B. 8 trăm nghìn C. 8 chục nghìn D. 8 nghìn
Câu 3. Số liền trước của số 6 000 000 là: (0,5 điểm)
A. 5 999 999 B. 5 999 989 C. 5 999 000 D. 5 999 899
Câu 4. Các số thuộc dãy số: 0, 2, 4, 6, 8, 10,…… là: (0,5 điểm)
A. 47 và 50 B. 128 và 192 C. 171 và 275 D. 1 200 và 2 759
Câu 5. Biểu thức 120 : (4 a) có giá trị nhỏ nhất khi a bằng: (0,5 điểm)
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 6. Trong số 627 983 564, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 số lần là: (0,5 điểm)
A. 2 lần B. 200 lần C. 2 000 lần D. 20 000 lần
Câu 7. Bốn chiếc xe tải cùng loại chở hàng hoá (như bức tranh) cần đi qua một cây cầu tải trọng là 5
tấn. Cân nặng của các xe khi không chở hàng 2 280 kg. Sau khi kiểm tra, các chú cảnh sát giao thông
đã xử phạt và không cho phép một trong bốn chiếc xe tải qua cầu. Chiếc xe tải đó là: (0,5 điểm)
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Bài l. Điền vào chỗ trống. (1 điểm)
Cho các số:
8 363 596
6 736 595
9 875 623
6 709 860
a) Số có chữ số 6 vừa thuộc lớp nghìn vừa thuộc lớp đơn vị là: ………………………
b) Các số chẵn là: ……………………………………………………………………...
c) Các số trên được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
……………………………………………………………………………………….....
d) Làm tròn số lớn nhất đến hàng trăm nghìn được số: ……………………….............
Bài 2. Đặt tính rồi tính. (1 điểm)
42 735 + 12 526
…………............
…………............
…………............
31 280 9 248
…………............
…………............
…………............
15 116 × 6
…………............
…………............
…………............
84 059 : 7
…………............
…………............
…………............
…………............
…………............
…………............
Bài 3. Số? (1 điểm)
Hình vẽ bên có: …….. góc nhọn, …….. góc tù, …….. góc vuông, …….. góc bẹt.
Bài 4. >; <; = ? (1 điểm)
7 tấn 28 yến ……… 7 028 kg 12 dm
2
60 cm
2
……… 1 260 cm
2
9 tạ 3 kg ……… 930 kg 6 dm
2
5 cm
2
……… 60 500 mm
2
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm)
a) a × 5 + b × 5
với a = 120, b = 80
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
………………………………………..
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 6. Hiền mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hiền đưa cho n hàng 100000 đồng. Vì
không để ý nên bán hàng đã trả lại Hiền thừa 10 000 đồng. Hỏi bán hàng đã trả lại Hiền bao nhiêu
tiền? (1 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………….………………………
……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN VÀ NG DN GII
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
C
B
A
B
A
D
C
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Số 8 056 004 đọc là: Tám triệu không trăm năm mươi sáu nghìn không trăm linh tư.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Chữ số 8 trong số 73 805 196 có giá trị: 800 000, chỉ 8 trăm nghìn.
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
S liền trưc ca mt ss bé hơn số đó 1 đơn v.
6 000 000 1 = 5 999 999
Vy số liền trước của số 6 000 000 là số 5 999 999.
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Em nhn thy dãy số: 0, 2, 4, 6, 8, 10,… là dãy các số chẵn liên tiếp tăng dần, bắt đầu từ số 0.
Ta xét từng phương án:
A. 47 và 50: gồm một số lẻ và một số chẵn
B. 128 và 192: gồm hai số chẵn.
C. 171 và 275: gồm hai số lẻ.
D. 1 200 và 2 759: gồm một số chẵn và một số lẻ.
Vậy, chỉ có phương án B là phù hợp để điền tiếp vào dãy số đã cho.
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Ta thay tng giá tr ca a vào biu thc:
A. Khi a = 0, ta có:
120 : ( 4 a) = 120 : (4 0) = 120 : 4 = 30
B. Khi a = 1, ta có:
120 : ( 4 a) = 120 : (4 1) = 120 : 3 = 40
C. Khi a = 2, ta có:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
120 : ( 4 a) = 120 : (4 2) = 120 : 2 = 60
D. Khi a = 4, ta có:
120 : ( 4 a) = 120 : (4 4) = 120 : 0 = 0
So sánh các kết qu: 0 < 30 < 40 < 60.
Vy vi a có giá tr bng 4 thì biu thc có giá tr nh nht.
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Trong số 627 983 564:
+ Giá trị của chữ số 8 là: 80 000.
+ Giá trị của chữ số 4 là: 4.
Vậy giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 số lần là:
80 000 : 4 = 20 000 (lần)
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Ta đổi các khối lượng ra cùng đơn vị kg:
5 tn = 5 000 kg;
2 tn 15 kg = 2 015 kg;
2 tn 40 kg = 2 045 kg;
2 tn 90 yến = 2 900 kg;
1 tn 8 t = 1 800 kg.
Ta tính cân nng ca mi xe khi có ch hàng:
A. Xe có cân nng là: 2 280 + 2 015 = 4 295 (kg)
B. Xe có cân nng là: 2 280 + 2 045 = 4 325 (kg)
C. Xe có cân nng là: 2 280 + 2 900 = 5 180 (kg)
D. Xe có cân nng là: 2 280 + 1 800 = 4 080 (kg)
Mà ti trng ca cu là 5 000 kg. Ch có xe C là có cân nng lớn hơn 5 000 kg.
Vy chiếc xe b x phạt và không được qua cu là xe C.
II. Phn t lun
Bài l.
Cho các số:
8 363 596
6 736 595
9 875 623
6 709 860
a) Số có chữ số 6 vừa thuộc lớp nghìn vừa thuộc lớp đơn vị là: 8 363 596
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b) Các số chẵn là: 8 363 596; 6 709 860
c) Các số trên được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
6 709 860; 6 736 595; 8 363 596; 9 875 623
d) Làm tròn số lớn nhất (là số 9 875 623) đến hàng trăm nghìn được số: 9 900 000
Bài 2.
42 735
12 526
55 261
31 280
9 248
22 032
15116
6
90 696
7
84 059
12 008
14
0 0
05
59
3
Bài 3.
Hình vẽ bên có: 6 góc nhọn, 1 góc tù, 5 góc vuông, 2 góc bẹt.
- Các góc nhọn là:
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB, AN;
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AM, AN;
+ Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA, BN;
+ Góc nhọn đỉnh N; cạnh NA, NM;
+ Góc nhọn đỉnh N; cạnh NM, NC;
+ Góc nhọn đỉnh C; cạnh CM, CN.
- Góc tù là: Góc tù đỉnh N; cạnh NB, NM.
- Các góc vuông là:
+ Góc vuông đỉnh N; cạnh NA, NB;
+ Góc vuông đỉnh N; cạnh NA, NC;
+ Góc vuông đỉnh M; cạnh MA, MN;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ Góc vuông đỉnh M; cạnh MN, MC.
+ Góc vuông đỉnh A; cạnh AB, AM.
- Các góc bẹt là:
+ Góc bẹt đỉnh N; cạnh NB, NC;
+ Góc bẹt đỉnh M; cạnh MA, MC.
Bài 4.
7 tấn 28 yến > 7 028 kg 12 dm
2
60 cm
2
= 1 260 cm
2
9 tạ 3 kg < 930 kg 6 dm
2
5 cm
2
= 60 500 mm
2
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức.
a) a × 5 + b × 5
với a = 120, b = 80
= 120 × 5 + 80 × 5
= 600 + 400
= 1 000
Bài 6.
Bài giải:
Hiền mua 5 quyển vở hết số tiền là:
12 000 × 5 = 60 000 (đồng)
Cô bán hàng phải trả lại Hiền số tiền là:
100 000 60 000 = 40 000 (đồng)
Cô bán hàng đã trả lại Hiền số tiền là:
40 000 + 10 000 = 50 000 (đồng)
Đáp số: 50 000 đồng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 8 056 004 đọc là: (0,5 điểm)
A. Tám triệu năm mươi sáu nghìn không trăm linh bốn.
B. Tám triệu năm trăm sáu mươi nghìn không trăm linh tư.
C. Tám triệu không trăm năm mươi sáu nghìn không trăm linh tư.
D. Tám triệu không trăm năm mươi sáu nghìn không trăm bốn mươi.
Câu 2. Chữ số 8 trong số 73 805 196 chỉ: (0,5 điểm) A. 8 triệu B. 8 trăm nghìn C. 8 chục nghìn D. 8 nghìn
Câu 3. Số liền trước của số 6 000 000 là: (0,5 điểm) A. 5 999 999 B. 5 999 989 C. 5 999 000 D. 5 999 899
Câu 4. Các số thuộc dãy số: 0, 2, 4, 6, 8, 10,…… là: (0,5 điểm) A. 47 và 50 B. 128 và 192 C. 171 và 275 D. 1 200 và 2 759
Câu 5. Biểu thức 120 : (4 – a) có giá trị nhỏ nhất khi a bằng: (0,5 điểm) A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 6. Trong số 627 983 564, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 số lần là: (0,5 điểm) A. 2 lần B. 200 lần C. 2 000 lần D. 20 000 lần
Câu 7. Bốn chiếc xe tải cùng loại chở hàng hoá (như bức tranh) cần đi qua một cây cầu có tải trọng là 5
tấn. Cân nặng của các xe khi không chở hàng là 2 280 kg. Sau khi kiểm tra, các chú cảnh sát giao thông
đã xử phạt và không cho phép một trong bốn chiếc xe tải qua cầu. Chiếc xe tải đó là: (0,5 điểm)
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Bài l. Điền vào chỗ trống. (1 điểm) Cho các số: 8 363 596 6 736 595 9 875 623 6 709 860
a) Số có chữ số 6 vừa thuộc lớp nghìn vừa thuộc lớp đơn vị là: ………………………
b) Các số chẵn là: ……………………………………………………………………...
c) Các số trên được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:


……………………………………………………………………………………….....
d) Làm tròn số lớn nhất đến hàng trăm nghìn được số: ……………………….............
Bài 2. Đặt tính rồi tính. (1 điểm) 42 735 + 12 526 31 280 – 9 248 15 116 × 6 84 059 : 7
…………............ …………............ …………............ …………............
…………............ …………............ …………............ …………............
…………............ …………............ …………............ …………............ …………............ …………............ …………............
Bài 3. Số? (1 điểm)
Hình vẽ bên có: …….. góc nhọn, …….. góc tù, …….. góc vuông, …….. góc bẹt.
Bài 4. >; <; = ? (1 điểm)
7 tấn 28 yến ……… 7 028 kg 12 dm2 60 cm2 ……… 1 260 cm2
9 tạ 3 kg ……… 930 kg 6 dm2 5 cm2……… 60 500 mm2
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm) a) a × 5 + b × 5 b) a + b – c × 8 với a = 120, b = 80
với a = 350, b = 150, c = 40
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….. ……………………………………….


Bài 6. Hiền mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hiền đưa cho cô bán hàng 100000 đồng. Vì
không để ý nên cô bán hàng đã trả lại Hiền thừa 10 000 đồng. Hỏi cô bán hàng đã trả lại Hiền bao nhiêu tiền? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………….………………………
……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C B A B A D C Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Số 8 056 004 đọc là: Tám triệu không trăm năm mươi sáu nghìn không trăm linh tư. Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Chữ số 8 trong số 73 805 196 có giá trị: 800 000, chỉ 8 trăm nghìn. Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Số liền trước của một số là số bé hơn số đó 1 đơn vị. 6 000 000 – 1 = 5 999 999
Vậy số liền trước của số 6 000 000 là số 5 999 999. Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Em nhận thấy dãy số: 0, 2, 4, 6, 8, 10,… là dãy các số chẵn liên tiếp tăng dần, bắt đầu từ số 0. Ta xét từng phương án:
A. 47 và 50: gồm một số lẻ và một số chẵn
B. 128 và 192: gồm hai số chẵn.
C. 171 và 275: gồm hai số lẻ.
D. 1 200 và 2 759: gồm một số chẵn và một số lẻ.
Vậy, chỉ có phương án B là phù hợp để điền tiếp vào dãy số đã cho. Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Ta thay từng giá trị của a vào biểu thức: A. Khi a = 0, ta có:
120 : ( 4 – a) = 120 : (4 – 0) = 120 : 4 = 30 B. Khi a = 1, ta có:
120 : ( 4 – a) = 120 : (4 – 1) = 120 : 3 = 40 C. Khi a = 2, ta có:


zalo Nhắn tin Zalo