Đề thi giữa kì 2 Lịch sử & Địa lý 6 Kết nối tri thức - Đề 3

194 97 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Sử & Địa
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi giữa kì 2 Sử&Địa 6 Kết nối tri thức có lời giải chi tiết, mới nhất nhằm giúp giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lý lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(194 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Mức độ đánh giá ST Nhận Thông Nội dung Vận dụng VD cao T biết hiểu TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử 1 Nước Văn Lang 3 3 2 Nước Âu Lạc 3 3
Chính sách cai trị của các triều đại
phong kiến phương Bắc và chuyển 3 1/2 1/2
biến kinh tế, xã hội, văn hóa của
Việt Nam thời Bắc thuộc Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 0 1/2 Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Phân môn Địa lí 1
Lớp đất trên Trái Đất 3 2
Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu. 3 3
Thủy quyển và vòng tuần hoàn lớn của 3 nước 4
Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà 3 1/2 1/2 Tổng số câu hỏi 6 6 1/2 1/2 Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Tỉ lệ chung 30% 30% 20% 20% ĐỀ BÀI
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Kinh đô của nhà nước Văn Lang là A. Cổ Loa (Hà Nội). B. Phong Châu (Phú Thọ). C. Hoa Lư (Ninh Bình). D. Phú Xuân (Huế).
Câu 2. Người đứng đầu Nhà nước Văn Lang được gọi là A. Hùng Vương. B. Lạc Tướng. C. Bồ chính. D. Lạc hầu.
Câu 3. Hoạt động sản xuất chính của cư dân Việt cổ thời Văn Lang – Âu lạc là gì?


A. Buôn bán qua đường biển.
B. Nông nghiệp trồng lúa nước.
C. Đúc đồng, làm gốm…
D. Chăn nuôi đại gia súc.
Câu 4. Tổ chức nhà nước thời Văn Lang có điểm gì nổi bật?
A. Chặt chẽ, thể hiện rõ tính chuyên chế của nhà Vua.
B. Tổ chức quy củ từ trung ương đến địa phương.
C. Tổ chức còn sơ khai, đơn giản
D. Thể hiện rõ tính dân chủ.
Câu 5. Hiện vật tiêu biểu cho tài năng và kĩ thuật tinh xảo trong nghề đúc đồng của người Việt cổ là A. mũi tên đồng. B. lưỡi cày đồng.
C. trống đồng, thạp đồng. D. muôi đồng.
Câu 6. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở ra đời của Nhà nước Văn Lang?
A. Nhu cầu cùng làm thủy lợi.
B. Đoàn kết chống giặc ngoại xâm.
C. Kinh tế phát triển, xã hội phân hóa.
D. Nhu cầu phát triển tôn giáo, tín ngưỡng
Câu 7. Lãnh thổ chủ yếu của nước Âu Lạc thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
Câu 8. Nước Âu Lạc ra đời vào năm A. 218 TCN. B. 208 TCN. C. 207 TCN. D. 179 TCN.
Câu 9: Sau khi lên ngôi, An Dương Vương đã dời đô về A. Phong Châu (Phú Thọ). B. Phú Xuân (Huế). C. Hoa Lư (Ninh Bình).
D. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội).
Câu 10. Để tránh bị thủy quái làm hại, người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc đã A. xăm mình. B. nhuộm răng đen.
C. xây dựng thành Cổ Loa.
D. chế tạo ra nỏ Liên Châu.
Câu 11. Nhà nước Âu Lạc ra đời trên cơ sở thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
A. quân Nam Hán lần thứ nhất (931).
B. quân xâm lược Tần (cuối thế kỉ III TCN).
C. ách đô hộ của nhà Ngô (thế kỉ III).
D. ách đô hộ của nhà Đường (thế kỉ IX).
Câu 12. Hình ảnh dưới đây gợi cho em liên
tưởng đến điều gì về đời sống của người Việt
cổ thời Văng Lang – Âu Lạc?
A. Cư dân thích hóa trang, vui chơi, nhảy múa.
B. Thuyền bè là phương tiện đi lại chủ yếu.
C. Nông nghiệp là ngành kinh tế chính.
D. Nhà ở phổ biến là nhà sàn làm bằng gỗ…
II. Tự luận (2,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm): Hãy suy luận về những hậu quả từ chính sách cai trị của các triều đại phong
kiến Trung Quốc với Việt Nam (theo mẫu dưới đây). Lĩnh vực Chính sách cai trị
Suy luận về hậu quả
- Chia lãnh thổ Việt Nam thành các châu/
quận… rồi sáp nhập vào lãnh thổ Trung Quốc.
- Cử quan lại người Hán cai trị. Chính trị
- Áp dụng luật pháp hà khắc.
- Xây đắp các thành lũy lớn, bố trí lực lượng
quân đồn trú để bảo vệ chính quyền đô hộ.
- Chiếm đoạt ruộng đất của người Việt để lập thành ấp, trại. Kinh tế
- Áp đặt thuế khóa nặng nề; bắt người Việt
cống nạp nhiều sản vật quý.
- Độc quyền về muối và sắt.
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?
A. Thành phần quan trọng nhất của đất.
B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất.
C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ.
D. Thường ở tầng trên cùng của đất.
Câu 2. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là A. sinh vật. B. đá mẹ. C. địa hình. D. khí hậu.
Câu 3. Hai yếu tố nào của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình phân giải các chất hữu cơ
và chất khoáng trong đất?
A. bức xạ và lượng mưa.
B. con người và lượng mưa.
C. nhiệt độ và lượng mưa.
D. nhiệt độ và ánh sáng.
Câu 4. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?
A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.
B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm.
C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.
D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.
Câu 6. Các mùa trong năm thể hiện rất rõ là đặc điểm của đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Hàn đới.
Câu 7. Nước biển và đại dương có mấy sự vận động?

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 8. Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây?
A. Trăng tròn và không trăng.
B. Trăng khuyết và không trăng.
C. Trăng tròn và trăng khuyết.
D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng.
Câu 9. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. Dòng biển. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thủy triều.
Câu 10. Bộ phận nào của sông đổ nước vào sông chính? A. Phụ lưu. B. Dòng chính. C. Chi lưu.
D. Ranh giới lưu vực sông.
Câu 11. Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.
B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.
C. Các hoạt động sản xuất của con người.
D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.
Câu 12. Ở vùng đất đá thấm nước, nguồn nước nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều
hòa chế độ nước sông? A. Hơi nước. B. Nước ngầm. C. Nước hồ. D. Nước mưa.
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
a. Nêu một số biểu hiện của biến đổi khí hậu.
b. Trình bày một số biện pháp phòng chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-B 2-A 3-B 4-C 5-C 6-D 7-A 8-B 9-D 10-A 11-B 12-A
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Lĩnh vực Chính sách cai trị
Suy luận về hậu quả Chính trị
- Chia lãnh thổ Việt Nam thành - Xóa bỏ quốc gia – dân tộc Việt Nam, biến
các châu/ quận… rồi sáp nhập nước Việt Nam thành một bộ phận lãnh thổ vào lãnh thổ Trung Quốc. của Trung Quốc.
- Cử quan lại người Hán tới cai - Xiết chặt chế độ cai trị nhằm kiểm soát chặt trị. chẽ người Việt.
- Áp dụng luật pháp hà khắc.
- Xây đắp các thành lũy lớn, bố - Các cuộc đấu tranh giành độc lập của người


zalo Nhắn tin Zalo