MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Mức độ đánh giá STT Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử 1 Nước Văn Lang 1 2 2 2 Nước Âu Lạc 1 2 2
Chính sách cai trị của các triều đại
phong kiến phương Bắc và chuyển 3 1 1/2 1 1/2
biến kinh tế, xã hội, văn hóa của
Việt Nam thời Bắc thuộc Tổng số câu hỏi 2 1/2 2 1/2 4 0 4 0 Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Phân môn Địa lí 1
Lớp đất trên Trái Đất 3 1/2 1/2 2
Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu. 3 3
Thủy quyển và vòng tuần hoàn lớn của 3 nước 4
Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà 3 Tổng số câu hỏi 6 6 1/2 1/2 Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Tỉ lệ chung 30% 30% 20% 20% ĐỀ BÀI
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Để tránh bị thủy quái làm hại, cư dân Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc đã A. xăm mình. B. nhuộm răng đen. C. không đánh bắt cá.
D. không di chuyển bằng đường sông.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng bộ máy tổ chức của nhà nước Văn Lang?
A. Vua Hùng đứng đầu đất nước, nắm mọi quyền hành.
B. Giúp việc cho Vua Hùng là Lạc hầu, Lạc tướng.
C. Cả nước chia làm 15 bộ do Lạc hầu đứng đầu.
D. Bồ Chính (già làng) đứng đầu các chiềng, chạ (làng, xã).
Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phải là cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang?
A. Kinh tế phát triển, xã hội có sự phân hóa.
B. Nhu cầu đoàn kết để làm thủy lợi.
C. Thắng lợi của kháng chiến chống Tần.
D. Nhu cầu đoàn kết chống ngoại xâm.
Câu 4. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng về nhà nước Văn Lang?
A. Chưa có quân đội và luật pháp.
B. Đứng đầu nhà nước là An Dương Vương.
C. Xây dựng được thành Cổ Loa kiên cố.
D. Có lực lượng quân đội mạnh, vũ khí tốt.
Câu 5. Truyền thuyết “Sơn Tinh - Thủy Tinh” cho
biết điều gì về đời sống của người Việt cổ thời Văn Lang - Âu Lạc?
A. Đấu tranh chống giặc ngoại xâm.
B. Tinh thần nhân đạo, trọng chính nghĩa.
C. Cư dân thích hóa trang, vui chơi, nhảy múa.
D. Hoạt động làm thuỷ lợi, chống thiên tai.
Câu 6. Kinh đô của nước Âu Lạc là
A. Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ).
B. vùng cửa sông Tô Lịch (Hà Nội). C. Phú Xuân (Huế).
D. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội).
Câu 7. Nhà nước Âu Lạc ra đời trên cơ sở thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
A. quân Nam Hán lần thứ nhất (931).
B. quân xâm lược Tần (cuối thế kỉ III TCN).
C. ách đô hộ của nhà Ngô (thế kỉ III).
D. ách đô hộ của nhà Đường (thế kỉ IX).
Câu 8. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng về nhà nước Âu Lạc?
A. Chưa có luật pháp và quân đội.
B. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố.
C. Hùng Vương đứng đầu đất nước.
D. Đóng đô ở Phong Châu (Phú Thọ).
Câu 9. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của nhà nước Âu Lạc?
A. Nước Âu Lạc không có quân đội, vũ khí chiến đấu thô sơ, lạc hậu.
B. Nước Âu Lạc không xây đắp được thành lũy kiên cố.
C. An Dương Vương chủ quan, thiếu cảnh giác trước âm mưu của Triệu Đà.
D. Cuộc chiến đấu chống xâm lược không nhận được sự ủng hộ của nhân dân.
Câu 10. So với thời Văn Lang, tổ chức bộ máy nhà nước thời Âu Lạc có điểm gì khác biệt?
A. Vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành.
B. Giúp việc cho vua có các lạc hầu, lạc tướng.
C. Cả nước chia thành nhiều bộ, do lạc tướng đứng đầu.
D. Tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước.
Câu 11. Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào?
A. Lạc hầu, địa chủ Hán.
B. Lạc tướng, hào trưởng người Việt.
C. Lạc dân, nông dân lệ thuộc.
D. Địa chủ Hán, nông dân lệ thuộc.
Câu 12. Để thực hiện âm mưu đồng hóa về văn hóa đối với người Việt, các chính quyền đô hộ
phương Bắc đã thực hiện biện pháp nào dưới đây?
A. Bắt người Hán sinh sống và tuân theo các phong tục tập quán của người Việt.
B. Xây đắp các thành, lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo.
C. Chia Âu Lạc thành các quận, huyện rồi sáp nhập vào lãnh thổ Trung Quốc.
D. Truyền bá văn hóa, phong tục tập quán phương Bắc đối với người Việt.
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm).
a. Trình bày chính sách cai trị về kinh tế của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với người Việt thời Bắc thuộc.
b. Tại sao các triều đại phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách độc quyền về muối và sắt?
B - PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Nhiệt độ trung bình bề mặt toàn bộ đại dương là khoảng bao nhiêu độ C? A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 2. Dòng biển được hình thành chủ yếu do tác động của điều gì?
A. Do tác động của các loại sóng biển.
B. Do tác động của thủy triều.
C. Do tác động của động đất và núi lửa.
D. Do tác động của các loại gió thường xuyên trên bề mặt Trái Đất.
Câu 3. Thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất? A. Hạt khoáng. B. Không khí. C. Nước. D. Chất hữu cơ.
Câu 4. Thời tiết là trạng thái của khí quyển xảy ra trong khoảng thời gian nào?
A. Trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
B. Lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên.
C. Trong một thời gian dài ở một nơi nhất định.
D. Khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.
Câu 5. Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. Thành phần nào chiếm tỉ lệ quan trọng nhất trong đất? A. Hạt khoáng. B. Không khí. C. Nước. D. Chất hữu cơ.
Câu 7. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng bao nhiêu %? A. 30,1%. B. 2,5%. C. 97,5%. D. 68,7%.
Câu 8. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành hiện tượng gì? A. Nước. B. Mây. C. Sấm. D. Mưa.
Câu 9. Hồ nào sau đây ở nước ta có nguồn gốc hình thành từ một khúc sông cũ? A. Hồ Thác Bà. B. Hồ Trị An. C. Hồ Ba Bể. D. Hồ Tây.
Câu 10. Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.
B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.
C. Các hoạt động sản xuất của con người.
D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.
Câu 11. Sông nào sau đây có chiều dài lớn nhất thế giới? A. Sông I-ê-nit-xây. B. Sông Missisipi. C. Sông Nin. D. Sông A-ma-dôn.
Câu 12. Hồ thủy điện Hòa Bình được xây dựng trên hệ thống sông nào? A. Sông Đà. B. Sông Hồng. C. Sông Lô. D. Sông Cửu Long.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Có mấy nhân tố hình thành đất? Trình bày đặc điểm của từng nhân tố đó.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-A 2-C 3-C 4-A 5-D 6-D 7-B 8-B 9-C 10-D 11-D 12-D
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
* Chính sách cai trị về kinh tế…
- Cướp đoạt ruộng đất của người Việt để lập thành các ấp, trại.
- Áp dụng chế độ tô, thuế nặng nề.
- Bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý.
Bộ 3 đề thi giữa kì 2 Lịch sử & Địa lý 6 Kết nối tri thức có đáp án
659
330 lượt tải
70.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 3 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi giữa kì 2 Sử&Địa 6 Kết nối tri thức có lời giải chi tiết, mới nhất nhằm giúp giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lý lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(659 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)