ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 SINH HỌC 10 (ĐỀ 4)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Trong giảm phân, ý nghĩa về mặt di truyền của sự trao đổi chéo NST là
A. làm tăng số lượng NST trong tế bào.
B. tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.
C. tạo ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo ra sự đa dạng sinh học.
D. duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST.
Câu 2: Tế bào nào ở người có chu kì tế bào ngắn nhất? A. Tế bào ruột. B. Tế bào gan. C. Tế bào phôi. D. Tế bào cơ.
Câu 3: Các vi khuẩn nitrate hoá, vi khuẩn oxi hoá lưu huỳnh có kiểu dinh dưỡng là A. quang tự dưỡng. B. quang dị dưỡng. C. hóa tự dưỡng. D. hóa dị dưỡng.
Câu 4: Ý nghĩa của nuôi cấy mô tế bào là gì?
A. Tạo ra các sản phẩm không đồng nhất về mặt di truyền.
B. Có hệ số nhân giống thấp.
C. Tạo ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền.
D. Luôn phụ thuộc vào điều kiện thời tiết.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình giảm phân?
A. Ở kì giữa II, NST xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B. Ở kì đầu II có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.
C. Nhiễm sắc thể kép tách nhau ra ở tâm động và di chuyển về 2 cực của tế bào diễn ra ở kì sau I.
D. Sau khi kết thúc giảm phân I, nhiễm sắc thể nhân đôi trong kì trung gian trước
khi bước vào giảm phân II.
Câu 6: Vi sinh vật được chia thành 4 kiểu dinh dưỡng dựa vào A. nguồn carbon.
B. nguồn năng lượng. C. nguồn nitrogen.
D. nguồn carbon và năng lượng.
Câu 7: Số điểm kiểm soát chính trong chu kì tế bào của sinh vật nhân thực là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Nhóm nào sau đây không phải vi sinh vật? A. Vi khuẩn. B. Tảo đơn bào.
C. Động vật nguyên sinh. D. Rêu.
Câu 9: Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia vật chất di truyền được thực hiện nhờ A. màng nhân.
B. nhân con. C. trung thể. D. thoi phân bào.
Câu 10: Cấy truyền phôi ở động vật là
A. kĩ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào cùng
một loại môi trường nhân tạo để tạo ra nhiều cá thể có kiểu gene giống nhau.
B. kĩ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử
cung của các con cái khác nhau để tạo ra nhiều cá thể có kiểu gene giống nhau.
C. kĩ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào các
loại môi trường nhân tạo khác nhau để tạo ra nhiều cá thể có kiểu gene khác nhau.
D. kĩ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử
cung của các con cái khác nhau để tạo ra nhiều cá thể có kiểu gene khác nhau.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần giảm bào.
B. Chu kì tế bào gồm kì trung gian và quá trình phân bào.
C. Trong chu kì tế bào không có sự biến đổi hình thái và số lượng nhiễm sắc thể.
D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau.
Câu 12: Vai trò của pipette (ống hút thủy tinh) trong nuôi cấy vi sinh vật là gì?
A. Dùng để chuyển một lượng vi khuẩn xác định lên bề mặt môi trường rắn hoặc lỏng.
B. Dùng cấy vi khuẩn từ môi trường rắn hoặc lỏng lên môi trường rắn, lỏng.
C. Dùng để dàn trải vi khuẩn trên bề mặt thạch rắn.
D. Dùng để cấy vi sinh vật có tạo khuẩn ti.
Câu 13: Dung dịch carnoy có tác dụng
A. làm dãn xoắn nhiễm sắc thể. B. cố định mẫu.
C. làm mẫu trong suốt.
D. làm nhiễm sắc thể bị đột biến.
Câu 14: Trình tự các pha diễn ra trong kì trung gian của tế bào sinh vật nhân thực là
A. Pha S → Pha G1 → Pha G2.
B. Pha M → Pha G1 → Pha G2.
C. Pha G1 → Pha G2 → Pha M.
D. Pha G1 → Pha S → Pha G2.
Câu 15: Đâu không phải là vai trò của vi sinh vật đối với đời sống con người?
A. Phân giải cellulose trong các dụng cụ tre, nứa.
B. Phân giải đường làm chua dưa muối.
C. Tổng hợp protein sản xuất sinh khối ở tảo.
D. Phân giải protein làm nước mắm và tương.
Câu 16: Thành phần nào dưới đây có vai trò đặc biệt quan trọng trong nuôi cấy mô tế bào thực vật?
A. Nhiệt độ và độ ẩm.
B. Nước và ánh sáng.
C. Hormone sinh trưởng. D. Chất ức chế.
Câu 17: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Dựa trên tính toàn năng của tế bào.
Đề thi giữa kì 2 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo (Đề 4)
490
245 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu đề thi giữa kì 2 môn Sinh học 10 Chân trời sáng tạo mới nhất 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Sinh học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(490 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 SINH HỌC 10 (ĐỀ 4)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: !"
A.!"#$!%& '(")
B.*+,)
C.*!*-./**0)
D.12%34 )
Câu 2:'(""5%6.71'("839
A. '(":)
B. '(")
C. '(",)
D. '(";)
Câu 3:<=7>?=7>@=!%A.7B%C!"
A. D%C)
B. D+%C)
C. .%C)
D. .+%C)
Câu 4:E,3,'("!"19
A. *=>7,F3)
B. <.G$$3)
C. *=>F3)
D. H,I:"7G6')
Câu 5:J=(B"47.D=19
A.K71LMM @'"N"OP@2*(")
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B.K71/MM.'&"L=Q8B
%;F)
C.Q8B7=5:"BR'("
Q571M)
D. 77'4MQ8B,71%S
7(%S"MM)
Câu 6:TUV%&"W7B%C"
A.F()
B.F#!%&)
C.F?)
D. F("#!%&)
Câu 7: $B7B=271'("V!"
A.N)
B.R)
C.X)
D.W)
Câu 8:."khôngV9
A. U7>)
B. ;(")
C. Y:VO)
D. ZO)
Câu 9:TD=1OV3%&
G6
A. ")
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. )
C. B)
D. (")
Câu 10: <3,5:V!"
A.7V8,:V",F3=,""[
:!*,%6*B*=B.7B??$)
B.7V8,:V",F3=,""-
==7=B*=B.7B??$)
C.7V8,:V",F3=,""=
!*,%6*7=B*=B.7B??7=)
D.7V8,:V",F3=,""-
==7=B*=B.7B??7=)
Câu 11:J=(B"!"49
A. <71'("!"76L!/(")
B. <71'("F71"D=1(")
C. 71'("7,.('1="$!%&Q8B)
D. <71'("0'(":;B$)
Câu 12:U\??]$4^,3V!"19
A. _[BB:!%&7>@=+!O(,%68
!`)
B. _[37>a,%68!`!O,%68!`)
C. _[B"7>O(*8)
D. _[B3V.*7>)
Câu 13:T_+.=I
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. !"b@8Q8B)
B. $+c)
C. !"c$)
D. !"Q8B(+:(')
Câu 14:1=Q71'("V
!"
A.J dJe
N
dJe
R
)
B.JfdJe
N
dJe
R
)
C.Je
N
dJe
R
dJf)
D.Je
N
dJ dJe
R
)
Câu 15:Ykhông!"\V$S6$%69
A. J?!!!?=II?g)
B. J%6!"%$)
C. &?@37$5)
D. J?!"%S8"%;)
Câu 16:T"/"%S.\(GD0,3,
'("V9
A.G:":>)
B.%S"==)
C)h?%5)
D.<3g')
Câu 17:T<;570,G'("không(F:"
9
A._O2"#'(")
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B._O1*'(")
C. _O7#(G."(G.)
D._O7#"7B(G.)
Câu 18:Ti!"O(D=D=14[.
=3"!=72gcVB
A."'(")
B.c%&:")
C.'("@'F!O)
D.Q("C)
Câu 19:1=71Q'("]f^71'
("!"
A.71d71/d71Ld71$)
B.71Ld71/d71d71$)
C.71/d71Ld71d71$)
D.71/d71d71Ld71$)
Câu 20:="!"47G3$a,%6!`
$*O9
A.YD?3a/$G3?1L@$=$G)
B.YD?3a=$G3?1L!O/$G)
C.YD?35L$G3=(O)
D.YD?35L$G3?%6P=(O)
Câu 21:J=(B"!"47.(G%9
A. '("%&7B(j:G$\3)
B. hG%&'("=7`=;'\(";B)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85