Lớp: Lớp 9
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Sinh học 9 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    170 85 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Sinh học 9 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Sinh học 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(74 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 SINH HỌC 9 (ĐỀ 4)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Hiện tượng xuất hiện ở thế hệ sau nếu thực hiện tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn là
A. có khả năng chống chịu tốt với các điều kiện môi trường.
B. con cháu xuất hiện ngày càng đông, có nhiều kiểu gen, kiểu hình.
C. cho năng suất cao hơn thế hệ trước.
D. sinh trưởng và phát triển chậm, bộc lộ tính trạng xấu.
Câu 2: Ưu thế lai biểu hiện như thế nào qua các thế hệ?
A. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ P, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
B. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
C. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F2, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
D. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ Fb sau đó tăng dần qua các thế hệ.
Câu 3: Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây?
A. Vô sinh và con người.
B. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và sinh vật.
C. Vô sinh và hữu sinh.
D. Con người và các sinh vật khác.
Câu 4: Sinh vật sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất ở vị trí nào trong giới hạn sinh thái?
A. Gần điểm gây chết dưới.
B. Gần điểm gây chết trên.
C. Ở điểm cực thuận.
D. Ở trung điểm của điểm gây chết dưới và điểm gây chết trên.


Câu 5: Hiện tượng tỉa cành tự nhiên là do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Các cành chết do bị tổn thương.
B. Các cành quá dài nên bị gãy.
C. Các cành không tiếp xúc được với ánh sáng, không quang hợp được.
D. Các cành tiếp xúc với ánh sáng quá mạnh, không quang hợp được.
Câu 6: Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với ánh sáng, người ta phân
chia chúng thành 2 nhóm động vật là
A. nhóm động vật ưa bóng và nhóm ưa tối.
B. nhóm động vật ưa sáng và nhóm ưa tối.
C. nhóm động vật ưa sáng và nhóm kị tối.
D. nhóm động vật kị sáng và nhóm kị tối.
Câu 7: Những cây sống ở vùng nhiệt đới, để hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt
độ không khí cao, lá có đặc điểm thích nghi nào sau đây?
A. Bề mặt lá có tầng cutin dầy.
B. Số lượng lỗ khí của lá tăng lên.
C. Lá tổng hợp chất diệp lục tạo màu xanh cho nó.
D. Lá tăng kích thước và có bản rộng ra.
Câu 8: Hai mối quan hệ chủ yếu giữa các sinh vật khác loài là
A. quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch.
B. quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế.
C. quan hệ đối địch và quan hệ ức chế.
D. quan hệ hỗ trợ và quan hệ quần tụ.
Câu 9: Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì?
A. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn.


B. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn.
C. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn.
D. Tiềm năng sinh sản của loài.
Câu 10: Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở
A. một khu vực nhất định.
B. một khoảng không gian rộng lớn.
C. một đơn vị diện tích.
D. một đơn vị diện tích hay thể tích.
Câu 11: Quần thể người có 3 dạng tháp tuổi như hình sau:
Dạng tháp dân số già là: A. dạng c. B. dạng b. C. dạng b. c . D. dạng a. b.
Câu 12: Hiện tượng tăng dân số tự nhiên là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong.
B. Số người sinh ra và số người tử vong bằng nhau.
C. Số người sinh ra ít hơn số người tử vong.


D. Chỉ có sinh ra, không có tử vong.
Câu 13: Số lượng các loài trong quần xã được đánh giá qua những chỉ số nào sau đây?
A. Độ nhiều, độ đa dạng, độ tập trung.
B. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ tập trung.
C. Độ thường gặp, độ nhiều, độ tập trung.
D. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều.
Câu 14: Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định
phù hợp với khả năng của môi trường. Hiện tượng này gọi là
A. sự cân bằng sinh học trong quần xã.
B. sự phát triển của quần xã.
C. sự giảm sút của quần xã.
D. sự bất biến của quần xã.
Câu 15: Chuỗi thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây?
A. Mối quan hệ cạnh tranh giữa các sinh vật trong quần xã.
B. Mối quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật với nhau.
C. Mối quan hệ hợp tác giữa động vật ăn thịt và con mồi.
D. Mối quan hệ cộng sinh giữa thực vật với động vật.
Câu 16: Trong một hệ sinh thái, cây xanh đóng vai trò là
A. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ.
B. Sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ.
C. Sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật phân giải. B. Phần tự luận


zalo Nhắn tin Zalo