ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 SINH HỌC 9 (ĐỀ 5)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Biểu hiện của thoái hóa giống là
A. con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng.
B. con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ.
C. năng suất thu hoạch luôn dc tăng lên.
D. con lai có sức sống kém.
Câu 2: Khi thực hiện lai giữa các dòng thuần mang kiểu gen khác nhau thì ưu thế
lai thể hiện rõ nhất ở thế hệ con lai thứ mấy?
A. Thế hệ thứ nhất. B. Thế hệ thứ 2. C. Thế hệ thứ 3. D. Thế hệ thứ 4.
Câu 3: Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là
A. đất, nước, trên mặt đất - không khí.
B. đất, trên mặt đất - không khí.
C. đất, nước và sinh vật.
D. đất, nước, trên mặt đất - không khí và sinh vật.
Câu 4: Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh?
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
B. Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng.
C. Con người và các sinh vật khác.
D. Các sinh vật khác và ánh sáng.
Câu 5: Lá cây ưa sáng có đặc điểm hình thái như thế nào?
A. Phiến lá rộng, màu xanh sẫm.
B. Phiến là dày, rộng, màu xanh nhạt.
C. Phiến lá hẹp, dày, màu xanh nhạt.
D. Phiến lá hẹp, mỏng, màu xanh sẫm.
Câu 6: Đâu là vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật?
A. Tìm kiếm thức ăn.
B. Định hướng di chuyển trong không gian.
C. Nhận biết các vật. D. Sinh sản.
Câu 7: Tuỳ theo mức độ phụ thuộc của nhiệt độ cơ thể vào nhiệt độ môi trường
người ta chia làm hai nhóm động vật là
A. động vật chịu nóng và động vật chịu lạnh.
B. động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt.
C. động vật biến nhiệt và động vật chịu nhiệt.
D. động vật ưa nhiệt và động vật kị nhiệt.
Câu 8: Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không
có lợi và cũng không có hại là mối quan hệ gì? A. Kí sinh. B. Cạnh tranh. C. Cộng sinh. D. Hội sinh.
Câu 9: Ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là
A. không làm giảm khả năng sinh sản của quần thể.
B. có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.
C. làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể.
D. không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.
Câu 10: Số lượng cá thể trong quần thể tăng cao khi nào?
A. Xảy ra sự cạnh tranh gay gắt trong quần thể.
B. Nguồn thức ăn dồi dào và nơi ở rộng rãi.
C. Xuất hiện nhiều kẻ thù trong môi trường sống.
D. Dịch bệnh lan tràn.
Câu 11: Đặc điểm của hình tháp dân số trẻ là
A. đáy rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao,
tuổi thọ trung bình thấp.
B. đáy không rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ
tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp.
C. đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong
cao, tuổi thọ trung bình thấp.
D. đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện ti lệ tử vong
trung bình, tuổi thọ trung bình khá cao.
Câu 12: Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác là
A. pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục, hôn nhân.
B. giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hoá.
C. sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế.
D. tử vong, văn hoá, giáo dục, sinh sản.
Câu 13: Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình nào?
A. Số lượng các loài trong quần xã.
B. Thành phần loài trong quần xã.
C. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã.
D. Số lượng và thành phần loài trong quần xã.
Câu 14: Quần xã sinh vật có đặc điểm nào dưới đây?
A. Gồm tập hợp các sinh vật cùng loài.
B. Gồm tập hợp các quần thể sinh vật khác loài.
C. Gồm tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên.
D. Gồm tập hợp các sinh vật cùng loài và môi trường sống của chúng.
Câu 15: Hệ sinh thái bao gồm các thành phần nào sau đây?
A. Thành phần vô sinh và hữu sinh.
B. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.
C. Thành phần vô cơ và hữu cơ.
D. Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải.
Câu 16: Lưới thức ăn gồm
A. một chuỗi thức ăn.
B. một hay một vài loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.
C. các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.
D. các chuỗi thức ăn không có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau. B. Phần tự luận
Câu 1: (3 điểm) Phân tích ảnh hưởng của nhân tố ánh sáng đến đời sống của động
vật. Lấy ví dụ 5 loài động vật thuộc mỗi nhóm động vật ưa sáng và động vật ưa tối.
Câu 2: Cho quần xã sinh vật có lưới thức ăn sau:
Đề thi giữa kì 2 Sinh học 9 (Đề 5)
170
85 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Sinh học 9 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Sinh học 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(170 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)