Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 i-Learn Smart Start (Đề 2)

285 143 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi giữa kì 2 Tiếng anh 4 i-Learn Smart Start mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(285 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi giữa kỳ 2 I-Learn 4 Đề 2
I. Read and circle the odd one out. 1. A. nose B. tall C. short D. weak 2. A. subway B. mouth C. taxi D. train 3. A. behind B. near C. next to D. go straight 4. A. Does B. Where C. What D. How 5. A. do not enter B. on foot C. no parking D. turn left
II. Read and number. There is an example. A. Yes, she is.
B. He goes to school by car. He goes with his mom and me. How about you? Do you go to school by car? 1
C. Hi, Ann! Look at this photo. This is my younger brother.
D. How does your brother go to school?
E. He looks so cute and happy. Is your mom next to him?
F. No, I don’t. I walk to school because it’s near my house.
III. Choose the correct answer.
1. My house is next to my school, so I often go to school _______. A. by subway B. by motorbike C. on foot
2. How do I get to the circus? A. It’s behind the store.
B. Go over the bridge. It’s on the right. C. I go there by bus.
3. My cousin has _______ eyes. A. slim B. short C. big


4. Does your brother have short, curly hair? A. No, he isn’t. B. No, he doesn’t. C. Yes, he has.
5. Is your sister tall _______ short? – She’s short. A. or B. and C. with IV. Read and complete.
eyes handsome blond swim big
Hi, I’m Anna. I’m 9 years old. This is a picture of my new friend, Alex. He’s 8 years
old. He’s thin and (1) _______. He has blue (2) _______ and a (3) _______ nose. He has
short, curly and (4) _______ hair. He can dance and (5) _______ very well. I love him because he’s kind.
V. Rearrange the words to make correct sentences.
1. and/ My/ young/ sister/ is/ cute/ .
→ _____________________________________________.
2. a/ Does/ have/ father/ your/ small/ ?/ nose
→ _____________________________________________?
3. My/ opposite/ ’s/ the/ school/ library/ .
→ _____________________________________________.
4. How/ stadium/ do/ get/ you/ the/ to/ ?
→ _____________________________________________?
5. by/ I/ to/ the/ bus/ go/ ./ park
→ _____________________________________________.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: I. Question 1: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: A nose (n): mũi tall (adj): cao

short (adj): thấp weak (adj): yếu ớt
“nose” là một bộ phận trên cơ thể người, các đáp án còn lại là các từ mô tả ngoại hình ai đó. Question 2: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: B
subway (n): tàu điện ngầm mouth (n): miệng taxi (n): xe taxi train (n): xe lửa
“mouth” là 1 bộ phận trên cơ thể người, các đáp án còn lại là tên các phương tiện giao thông. Question 3: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: D behind (prep): đằng sau near (prep): ở gần next to (prep): bên cạnh go straight: đi thẳng
“go straight” là cụm dùng để chỉ đường, các đáp án còn lại là các giới từ chỉ vị trí. Question 4: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: A
Does: trợ động từ đi với chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít (he, she, it) Where: ở đâu What: cái gì How: như thế nào


“Does” là trợ động từ đi với chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít (he, she, it), các từ còn lại là các từ để hỏi. Question 5: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: B do not enter: cấm vào on foot: đi bộ no parking: cấm đỗ xe turn left: rẽ trái
“on foot” là cụm chỉ cách thức/ phương tiện di chuyển tới địa điểm nào đó, các từ còn
lại là ý nghĩa của các biển báo. II. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 1 - C 2 - E 3 - A 4 - D 5 - B 6 - F
C. Hi, Ann! Look at this photo. This is my younger brother.
E. He looks so cute and happy. Is your mom next to him? A. Yes, she is.
D. How does your brother go to school?
B. He goes to school by car. He goes with his mom and me. How about you? Do you go to school by car?
F. No, I don’t. I walk to school because it’s near my house. Dịch:
C. Chào Ann! Nhìn tấm hình này đi. Đây là em trai tớ.
E. Trông em ấy thật dễ thương và vui vẻ. Bên cạnh em ấy là mẹ bạn đúng không? A. Đúng vậy.
D. Em trai của bạn đi học bằng phương tiện gì?


zalo Nhắn tin Zalo