Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 i-Learn Smart Start (Đề 3)

66 33 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi giữa kì 2 Tiếng anh 4 i-Learn Smart Start mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(66 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi giữa kỳ 2 I-Learn 4 Đề 3
I. Read and circle the odd one out. 1. A. tall B. short C. big D. stop 2. A. in front of B. behind C. bridge D. next to 3. A. bus B. on the left C. opposite D. behind 4. A. beard B. mouth C. long D. nose 5. A. corner B. subway C. train D. motorbike II. Match. 1. Where’s your house?
A. She has big eyes and grey hair.
2. What does your grandma look like? B. I go there by motorbike.
3. How do you go to the supermarket? C. It’s near the zoo. 4. Is Hoa strong or weak?
D. Go straight. Then, go over the bridge. It’s on the right.
5. How do I get to your house? E. She’s strong. Keys: 1 - 2 - 3 - 4 - 5 -
III. Choose the correct answer.
1. What does the _______ mean? – It means “Stop.” A. traffic lights B. sign C. bus 2. My mom is tall and _______. A. straight B. slim C. hair
3. Where’s the library? – It’s _______ the studio. A. next to B. no parking C. bridge
4. What does your sister look like? - _______ young and cute. A. He’s B. It’s C. She’s
5. How do you go to the market? - ________. A. Stop B. Turn right C. On foot

IV. Read and complete.
slim eyes pizza hair nose
This is a picture of Kim, my best friend. She’s nine years old, and she’s in my class.
She’s tall and (1) _______. She has long blond hair, and big (2) _______. Jane’s
standing next to her. They’re twins, but they look different. Jane has short black (3)
_______. Her (4) _______ are small. She’s tall but quite big because she likes eating (5)
_______. I love them because they’re lovely.
V. Rearrange the words to make correct sentences.
1. short,/ has/ He/ hair./ curly
→ __________________________________________.
2. father/ or/ slim?/ Is/ your/ big
→ __________________________________________?
3. is/ the/ next to/ The/ library/ park.
→ __________________________________________.
4. supermarket/ to/ bike./ I/ by/ go/ the
→ __________________________________________.
5. mother/ look/ What/ does/ like?/ your
→ __________________________________________?
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: I. Question 1: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: D tall (adj): cao short (adj): thấp, ngắn big (adj): to stop (v): dừng lại
“stop” là ý nghĩa của biển báo, các đáp án còn lại là cá từ mô tả ngoại hình con người.

Question 2: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: C
in front of (prep): phía trước behind (prep): đằng sau bridge (n): cây cầu next to (prep): bên cạnh
“bridge” là 1 sự vật trên đường, các đáp án còn lại là các giới từ chỉ vị trí. Question 3: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: A bus (n): xe buýt on the left: ở bên trái
opposite (prep): đối diện behind (adj): đằng sau
“bus” là tên 1 phương tiện giao thông, các đáp án còn lại là các giới từ chỉ vị trí. Question 4: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: C beard (n): râu mouth (n): miệng long (adj): dài nose (n): mũi
“long” là 1 tính từ mô tả mái tóc, các đáp án còn lại là các bộ phận trên cơ thể người. Question 5: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: A corner (n): góc (đường)


subway (n): tàu điện ngầm train (n): tàu hỏa motorbike (n): xe máy
“corner” là 1 sự vật trên đường, các đáp án còn lại là tên các phương tiện giao thông. II. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 1 - C 2 - A 3 - B 4 - E 5 - D
1. Where’s your house? - C. It’s near the zoo.
2. What does your grandma look like? - A. She has big eyes and grey hair.
3. How do you go to the supermarket? - B. I go there by motorbike.
4. Is Hoa strong or weak? - E. She’s strong.
5. How do I get to your house? - D. Go straight. Then, go over the bridge. It’s on the right. Dịch:
1. Nhà bạn ở đâu? - C. Nó ở gần sở thú.
2. Bà của bạn trông như thế nào? - A. Bà có đôi mắt to và mái tóc bạc.
3. Bạn đi siêu thị bằng phương tiện gì? - B. Tớ đến đó bằng xe máy.
4. Hoa khỏe hay yếu? - E. Cậu ấy khỏe.
5. Làm thế nào để đến nhà bạn? - D. Đi thẳng. Sau đó, đi qua cầu. Nó ở bên tay phải. III. Question 1: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi ý nghĩa của biển báo: What does the sign mean? Trả lời: It means…
Dịch: Biển báo có nghĩa là gì? – Nó có nghĩa là “Dừng lại.” Question 2:


zalo Nhắn tin Zalo