Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 i-Learn Smart Start (Đề 4)

215 108 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi giữa kì 2 Tiếng anh 4 i-Learn Smart Start mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(215 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi giữa kỳ 2 I-Learn 4 Đề 4
I. Read and circle the odd one out. 1. A. hair B. curly C. straight D. short 2. A. opposite B. in front of C. next to D. go straight 3. A. stop B. no parking C. by bus D. turn right 4. A. bridge B. park C. swimming pool D. go over 5. A. young B. old C. pretty D. ears
II. Find ONE mistake in each sentence below. There is one example. 0. Does your dad slim or big? ___Does___
1. Does your friend have a long black hair? __________
2. How does your mother look like? __________
3. What do I get to the water park? __________
4. My house is near to my school. __________ 5. They go to the zoo by foot. __________
III. Choose the correct answer.
1. Does your teacher have long hair? – No, she _______. A. doesn’t B. don’t C. isn’t
2. What _______ that sign mean? A. is B. does C. do
3. Where’s the swimming pool? – It’s _______ your school. A. next B. in front C. near
4. How do you go to the park? - _______. A. I go to the park by bus. B. I go with my sister.
C. I don’t like going to the park.
5. _______ your father strong or weak? A. Is B. Does C. Do


IV. Read and complete. Use the given words.
next to right taxi foot sunny
Hi, I'm Clare. I'm from Ireland. I am here with my family in Ho Chi Minh City this
summer. The weather is (1) _______. We are going to Bến Thành Market by bus. Now
we're at Hàm Nghi Street, and we want to go to Dragon House Wharf. "Go straight.
Then, turn (2) _______. It's on the right. It's (3) _______ Sài Gòn Square," says my
mom. We go there on (4) _______. Then, we go back to our hotel by (5) _______.
Going around Ho Chi Minh City is great.
V. Rearrange the words to make correct sentences.
1. mean/ What/ that/ does/ sign/ ?
→ __________________________________________?
2. long,/ My/ hair/ friend/ has/ straight/ .
→ __________________________________________.
3. Mai/ to/ school/ by/ goes/ bus/ .
→ __________________________________________.
4. do/ pool/ How/ I/ swimming/ go/ the/ to/ ?
→ __________________________________________?
5. over/ left/ on/ Go/ the/ It’s/ bridge./ the/ .
→ __________________________________________.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: I. Question 1: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: A hair (n): mái tóc curly (adj): xoăn straight (adj): thẳng short (adj): ngắn


“hair” là 1 bộ phận trên cơ thể con người, các đáp án còn lại là các từ dùng để mô tả đặc điểm của mái tóc. Question 2: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: D
opposite (prep): đối diện
in front of (prep): ở đằng trước next to (prep): bên cạnh go straight: đi thẳng
“go straight” là cụm từ dùng để chỉ đường, các đáp án còn lại là các giới từ chỉ vị trí. Question 3: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: B stop: dừng lại no parking: cấm đỗ xe by bus: bằng xe buýt turn right: rẽ phải
“by bus” dùng để nói về phương tiện di chuyển, các đáp án còn lại là ý nghĩa các biển báo. Question 4: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: D bridge (n): cây cầu park (n): công viên swimming pool (n): hồ bơi go over: đi qua
“go over” là cụm từ dùng để chỉ đường, các đáp án còn lại là tên các sự vật. Question 5:

Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: D young (adj): trẻ old (adj): già pretty (adj): xinh đẹp ears (n): đôi tai
“ears” là tên bộ phận trên cơ thể người, các đáp án còn lại là các từ mô tả ngoại hình của ai đó. II. Question 0: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: Does
Mẫu câu hỏi về ngoại hình: Is/Are + S + adj + or + adj trái nghĩa?
Chủ ngữ “your dad” số ít nên đi với “is”. Sửa: Does → Is
Dịch: Bố bạn gầy hay béo? Question 1: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: a
Mái tóc “hair” là danh từ không đếm được nên không đi với mạo từ “a”. Sửa: Bỏ “a”
Dịch: Bạn của bạn có mái tóc đen dài đúng không? Question 2: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: How
Mẫu câu hỏi về ngoại hình ai đó: What + do/does + S + look like? Sửa: How → What
Dịch: Mẹ bạn trông như thế nào?


zalo Nhắn tin Zalo