Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 i-Learn Smart Start (Đề 5)

88 44 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi giữa kì 2 Tiếng anh 4 i-Learn Smart Start mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(88 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi giữa kỳ 2 I-Learn 4 Đề 5
I. Read and circle the odd one out. 1. A. taxi B. train C. subway D. foot 2. A. eyes B. straight C. beard D. mustache 3. A. behind B. train C. subway D. bus 4. A. stop B. right C. enter D. turn 5. A. handsome B. pretty C. blond D. young
II. Read and complete. Use the given words. eyes park traffic lights bridge corner
1. These are red, yellow and green. You can see them on the street.
2. They are on your face. You use them to see.
3. This is a place where two roads meet.
4. This is a place where everyone can play and have fun.
5. It is over a river or a road. It helps people get to the other side. Keys: 1. 2. 3. 4. 5.
III. Choose the correct answer.
1. _______ do I get to the hospital? A. Who B. How C. Where
2. The library is next _______ the bakery. A. to B. at C. for
3. My brother is _______ and strong. A. handsome B. weak C. blond
4. What _______ your grandparents look like? A. do B. does C. are
5. My grandfather _______ weak. He is very strong. A. is B. isn’t C. are


IV. Read and fill in the blanks.
Hi. I’m Sue. Today, I’m talking about my favorite teacher at school. Her name is May.
She has big, black eyes. She has long, curly hair. She’s tall and slim. She’s kind to us. I love my teacher.
1. The girl’s name is ________.
2. She talks about her ________ at school.
3. The teacher’s name is ________.
4. The teacher has ________ hair.
5. The teacher is ________ to them.
V. Rearrange the words to make correct sentences.
1. your/ have/ mom/ Does/ long,/ hair/ black/ ?
→ _____________________________________________?
2. means/ Do/ It/ enter/ not/ .
→ _____________________________________________.
3. The/ behind/ library/ the/ ’s/ zoo.
→ _____________________________________________.
4. park?/ do/ How/ you/ the/ get/ to
→ _____________________________________________?
5. Is/ or/ your/ tall/ grandpa/ ?/ short
→ _____________________________________________?
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: I. Question 1: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: D taxi (n): xe taxi train (n): tàu hỏa
subway (n): tàu điện ngầm

foot (n): bàn chân
“foot” là 1 bộ phận trên cơ thể người, các đáp án còn lại là tên các phương tiện di chuyển. Question 2: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: B eyes (n): đôi mắt straight (adj): thẳng beard (n): râu mustache (n): ria mép
“straight” là từ dùng để mô tả mái tóc, các đáp án còn lại là các bộ phận trên cơ thể người. Question 3: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: A behind (prep): đằng sau train (n): tàu hỏa
subway (n): tàu điện ngầm bus (n): xe buýt
“behind” là giới từ chỉ vị trí, các đáp án còn lại là tên các phương tiện giao thông. Question 4: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: B stop (v): dừng lại right (n): bên phải enter (v): đi vào turn (v): rẽ


“right” là từ chỉ phương hướng, các đáp án còn lại là các hành động khi tham gia giao thông. Question 5: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: C handsome (adj): đẹp trai pretty (adj): xinh đẹp blond (adj): vàng hoe young (adj): trẻ
“blond” là từ mô tả màu tóc, các đáp án còn lại là các từ mô tả ngoại hình của ai đó. II. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng:
1. traffic lights 2. eyes 3. corner 4. park 5. bridge Dịch:
1. Những cái này có màu đỏ, vàng và xanh. Bạn có thể nhìn thấy chúng trên đường: đèn giao thông
2. Chúng ở trên mặt chúng ta. Bạn dùng chúng để nhìn: đôi mắt
3. Đây là nơi 2 con đường giao nhau: góc
4. Đây là nơi mọi người có thể vui chơi và giải trí: công viên
5. Nó bắc qua sông hoặc đường. Nó giúp mọi người đi sang phía bên kia: cây cầu III. Question 1: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi đường tới địa điểm nào đó: How do I get/go to the + địa điểm?
Dịch: Làm thế nào tớ đến được bệnh viện? Question 2:


zalo Nhắn tin Zalo