Đề thi giữa kì 2 Tin học 8 Chân trời sáng tạo (Đề 2)

125 63 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Tin Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 4 đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Tin học 8 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(125 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ 2 PHÒNG GD- ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS…
NĂM HỌC ……………
MÔN TIN HỌC – KHỐI 8 Mã đề thi: 002
Bộ: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: ... phút
(16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1:
Mỗi đơn vị trong danh sách dạng liệt kê được tạo ra khi người dùng nhấn phím? A. Space B. Enter C. Tabs
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 2: Trong danh sách có thứ tự thì mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng? A. Một số B. Một chữ cái C. Dấu phân tách
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 3: Để hoàn thành việc đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang chọn? A. Close Header and Footer B. Footer
C. Bottom of Page/ Plain Number 2 D. Header
Câu 4: Để trình chiếu từ trang đầu ta ấn phím sau đây trên bàn phím: A. Enter B. F5 C. Insert D. Ctrl+F4.
Câu 5: Để chuyển một hình ảnh được chọn xuống bên dưới ta thực hiện nháy
chuột phải lên hình ảnh chọn Order. Sau đó chọn: A. Bring Forward. B. Send to Back. C. Bring to Front. D. Send Backward.
Câu 6: Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì?

A. Templates B. Themes. C. Apply to selected slides. D. Design.
Câu 7: Muốn kẻ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử,
sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và
A. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill
B. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
C. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng
D. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai
Câu 8: Mẫu định dạng là gì?
A. Là bản thiết kế của một hoặc một nhóm các trang chiếu được lưu dưới dạng một
tệp có phần mở rộng là .potx.
B. Là một trang chiếu có màu sắc, hình ảnh nền, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ,…
được thiết kế sẵn theo chủ đề.
C. Là người xem có thể xem lại nhiều lần nội dung bài trình chiếu mà không nhất
thiết phải có tác giả trực tiếp trình bày. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9: Làm thế nào để lưu bài trình chiếu dưới dạng tệp video?
A. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp). Chọn Save.
B. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột
phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save.
C. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As, nháy chuột phải vào mũi tên bên
phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save.
D. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột
phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv).
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể tạo bài trình chiếu mới bằng cách chọn File>New>Blank Presentation.
B. Có thể chọn mẫu bố cục trang chiếu có sẵn bằng cách mở thẻ Home, nháy chuột
vào mũi tên bên phải nút New Slide, sau đó chọn mẫu trang chiếu có bố cục phù hợp.
C. Mẫu định dạng trang chiếu được thiết kế sẵn với màu sắc, hình ảnh nền, phông
chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, ... Khi được chọn, mặc định mẫu định dạng sẽ được áp dụng
thống nhất cho toàn bộ các trang trong bài trình chiếu.
D. Ta không thể thay đổi được bố cục, định dạng, nội dung trang chiếu của bản mẫu.
Câu 11: Cho dãy các thao tác sau đây: Max <- a
Nếu Max < b thì Max <- b Nhập a, b


Thông báo Max và kết thúc
Sắp xếp thứ tự các thao tác để nhận được thuật toán tìm giá trị lớn nhất của hai số nguyên a và b: A. c – a – b – d B. a – b – c – d C. c – d – a – b D. c – b – d – a
Câu 12: Thuật toán có thể được mô tả bằng: A. ngôn ngữ viết B. ngôn ngữ kí hiệu
C. ngôn ngữ logic toán học
D. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối
Câu 13: Viết chương trình là: A. hướng dẫn máy tính
B. thực hiện các công việc
C. hay giải một bài toán cụ thể D. Cả A, B và C
Câu 14: Mẹ dặn Nam ở nhà nấu cơm và nhớ thực hiện tuần tự các bước sau:
Bước 1: Chuẩn bị nồi cơm điện, gạo, nước
Bước 2: Cho gạo và nước với tỉ lệ phù hợp vào nồi
Bước 3: Cắm điện, bật nút nấu
Bước 4: Cơm chín, đánh tơi cơm
Các bước trên được gọi là: A. Bài toán B. Người lập trình C. Máy tính điện tử D. Thuật toán
Câu 15: Chương trình máy tính được theo các bước nào?
A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình
B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính
Câu 16: “Thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a, b”. Đầu ra là: A. hai số a, b B. số lớn hơn C. số bé hơn D. số bằng nhau
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17: (1 điểm)
Nêu ý nghĩa của việc tạo danh sách dạng liệt kê.


Câu 18: (2 điểm) Em hãy giải thích tại sao việc sử dụng cỡ chữ trên trang chiếu Hình 1a là chưa hợp lí. Hình 1a
Câu 19: (2 điểm) Em hãy tìm hiểu cách in nội dung bài trình chiếu ra giấy.
Câu 20: (1 điểm) Sắp xếp các lệnh, khối lệnh dưới đây theo thứ tự đúng để thực
hiện thuật toán chu vi mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b
được nhập từ bàn phím. a) b) c) d) Đáp án:
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B D A B C A B B B D A D D D C B
Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm
Câu 17 Sử dụng danh sách dạng liệt kê trong trình bày văn bản giúp:


zalo Nhắn tin Zalo