Đề thi giữa kì 2 Tin học 8 Chân trời sáng tạo (Đề 3)

200 100 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Tin Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 4 đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Tin học 8 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(200 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ 3 PHÒNG GD- ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS…
NĂM HỌC ……………
MÔN TIN HỌC – KHỐI 8 Mã đề thi: 003
Bộ: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: ... phút
(16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1:
Footer là phần nào của văn bản? A. Phần dưới cùng B. Phần thân văn bản C. Phần trên cùng
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 2: Header là phần nào của văn bản? A. Phần dưới cùng B. Phần thân văn bản C. Phần trên cùng
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3: Em hãy chọn những phương án đúng trong các phương án sau?
A. Đầu trang và chân trang là đoạn văn bản đầu tiên và cuối cùng trong một trang
B. Đầu trang và chân trang là văn bản hoặc hình ảnh được chèn vào lề trên và lề dưới
C. Không thể đưa hình ảnh vào đầu trang và chân trang
D.Thông tin ở phản đầu trang và chân trang thưởng ngắn gọn và được tự động
thêm vào tất cả các trang trong văn bản
Câu 4: Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp mấy kiểu danh sách dạng liệt kê? A. Ba kiểu B. Bốn kiểu C. Năm kiểu D. Hai kiểu
Câu 5: Sử dụng danh sách dạng liệt kê giúp?
A. Văn bản trở nên rõ ràng
B. Văn bản có tính thẩm mĩ hơn
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 6: Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải
A. chọn Table → Insert Table

B. chọn Table → Insert C. chọn Insert → Table D. chọn Format → Table
Câu 7: Muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa để làm nền cho các slide
trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Background -> Fill Effects ta chọn A. Picture B. Texture C. Pattern D. Gradient
Câu 8: Powerpoint có sẵn những bản mẫu để tạo album ảnh cho những sự kiện,
nhu cầu khác nhau. Em muốn sử dụng bản mẫu để tạo album ảnh tặng người thân
nhân ngày sinh nhật. Em làm thế nào để tìm được bản mẫu phù hợp?
A. Nháy chuột chọn Design/Themes, nhập từ khóa “Happy Birthday”, chọn bản mẫu.
B. Nháy chuột chọn Design/Variants, nhập từ khóa “Happy Birthday”, chọn bản mẫu.
C. Nháy chuột chọn Insert/Text, nhập từ khóa “Happy Birthday”, chọn bản mẫu.
D. Nháy chuột chọn File/New, nhập từ khóa “Happy Birthday”, chọn bản mẫu.
Câu 9: Để định dạng dòng chữ "Nét chữ nết người" thành "Nét chữ nết người"
(kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là:
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
B. Đưa con trỏ văn bản vào cuối dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
Câu 10: Để chọn màu nền hoặc hình ảnh cho trang chiếu ta thực hiện:
A. Vào bảng chọn Format\Background
B. Vào bảng chọn Format\Slide Design
C. Vào bảng chọn Format\Slide Layout
D. Kích biểu tượng Fill Color
Câu 11: Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để
A. tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide
B. tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn
C. đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn
D. định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide
Câu 12: Tại sao chúng ta cần viết chương trình?
A. viết chương trình giúp con người B. điều khiển máy tính
C. một cách đơn giản và hiệu quả hơn D. Cả A, B và C
Câu 13: Ngôn ngữ lập trình là gì?


A. Ngôn ngữ dùng để viết một chương trình máy tính
B. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính
C. Các dãy bit (dãy các số chỉ gồm 0 và 1) D. Chương trình dịch
Câu 14: Sơ đồ khối của thuật toán là:
A. ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính
B. một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng
C. một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện D. ngôn ngữ tự nhiên
Câu 15: Thuật toán là gì?
A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề.
B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề.
C. Một ngôn ngữ lập trình.
D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu.
Câu 16: Những chỉ dẫn, nhiệm vụ cần được thực hiện được đưa ra để ra lệnh cho
máy tính làm việc được gọi là: A. Câu lệnh B. Chương trình C. Ngôn ngữ máy D. Ngôn ngữ lập trình
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17: (1 điểm)
Nêu ý nghĩa của việc đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang.
Câu 18: (1 điểm) Để chọn được màu sắc cho bài trình chiếu, em cần chú ý điều gì?
Câu 19: (2 điểm) Giả sử em muốn giới thiệu một video có nội dung cảnh báo về
các tai nạn có thể xảy ra trong phòng thực hành. Em có thể đưa đường dẫn đến tệp
video đó vào trang tiêu đề để mở trong khi trình chiếu. Cách làm như thế nào?
Câu 20: (2 điểm) Trình bày quy tắc đặt tên biến trong Scratch.

Đáp án:
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C D D C C A D C A A D B A B A
Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm
Câu 17 - Khi văn bản có nhiều trang, việc đánh số trang, thêm nội dung đầu 0.5
trang, chân trang giúp quản lí, kiểm soát tốt hơn trong quá trình tạo, sử dụng văn bản.
Đồng thời giúp văn bản chuyên nghiệp hơn, có tính thẩm mĩ hơn. 0.5
Câu 18 - Màu chữ và màu nền không tương phản gây khó đọc. 0.5
- Màu chữ trong các mục cùng mức phân cấp không thống nhất, có quá 0.5 nhiều màu sắc.
Câu 19 Bước 1: Chèn vào trang chiếu một hình ảnh minh họa để đặt liên kết 0.25
Bước 2: Nháy chuột chọn hình ảnh minh họa, chọn Insert/Links/Link.
Trong cửa số Insert Hyperlink, chọn đường dẫn đến tệp chứa video 0.25
Bước 3: Chọn File/Save để lưu tệp với tên 0.25
Bước 5: Chọn Creat. 0.25
- Nhập nội dung, chỉnh sửa, định dạng để có bài trình chiếu.
- Lưu bài trình chiếu dưới dạng tệp video:
Bước 1: Mở tệp bài trình chiếu, chọn thẻ File, chọn Save As. 0.25
Bước 2: Chọn thư mục lưu tệp.
Bước 3: Trong cửa sổ Save As, nháy chuột phải vào mũi tên bên phải 0.25
ô Save as type, chọn *.mp4 (hoặc *.wmv) trong danh sách mở ra. 0.25
Bước 4 Chọn nút lệnh Save. 0.25
Câu 20 - Tên biến là một dãy các chữ cái Tiếng Anh, các chữ số và kí tự gạch 0.5 dưới “_”.
- Không bắt đầu bằng chữ số. 0.75
- Tên biết gợi nhớ đến ý nghĩa của biến. 0.75


zalo Nhắn tin Zalo