Đề thi giữa kì 2 Toán 7 Cánh diều có đáp án (Đề 8)

624 312 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!200

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa học kì 2 môn Toán 7 bộ Cánh diều mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(624 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Bộ sách: Cánh diều – Toán 7
Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 08
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Cho biểu đồ dưới đây:
Biểu đồ trên thống kê ước tính dân số Việt Nam những năm nào?
A. Các năm: 1979; 1989; 1999; 2009; 2019;
B. Các năm: 1979; 1989; 2009; 2019;
C. Các năm: 1979; 1989; 1999; 2006; 2009; 2019;
D. Các năm: 1979; 1989; 1999; 2019.


Câu 2. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình dưới đây biểu diễn kết quả thống kê (tính
theo tỉ số phần trăm) các loại chè xuất khẩu trong năm 2020 của công ty Phú Minh.
Bảng nào sau đây là bảng số liệu thống kê số tiền (tính theo tỉ số phần trăm) công
ty chè Phú Minh thu được ở mỗi loại chè năm 2020? A. Loại chè Chè thảo dược Chè xanh Chè đen Tỉ số phần trăm (%) 10 12 78 B. Loại chè Chè thảo dược Chè xanh Chè đen Tỉ số phần trăm (%) 12 10 78 C. Loại chè Chè thảo dược Chè xanh Chè đen Tỉ số phần trăm (%) 12 78 10 D. Loại chè Chè thảo dược Chè xanh Chè đen Tỉ số phần trăm (%) 10 78 12
Câu 3. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Xác suất của một biến cố là một số nằm từ 0 đến 1;
B. Các biến cố có khả năng xảy ra bằng nhau thì có xác suất bằng nhau;
C. Biến cố có xác suất càng lớn càng dễ xảy ra;


D. Xác suất của biến cố chắc chắn bằng 0.
Câu 4. Trong một phép thử, bạn An xác định được biến cố , biến cố có xác
suất lần lượt là và . Hỏi biến cố nào có khả năng xảy ra thấp hơn? A. Biến cố ; B. Biến cố ; C. Cả hai biến cố
và đều có khả năng xảy ra bằng nhau;
D. Không thể xác định được.
Câu 5. Cho hai tam giác có . Khi đó, bằng bao nhiêu? A. 50°; B. 60°; C. 40°; D. 120°. Câu 6. Cho có
. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Cho hai tam giác và có ; . Cần thêm điều kiện gì để
theo trường hợp góc – cạnh – góc? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 8. Cho có
cm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. cm; B. cm; C. cm; D. cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với mạng xã hội của các học
sinh lớp 7A được cho bởi thống kê sau: Sở thích Không thích Không quan tâm Thích Rất thích Số học sinh 8 12 9 11
a) Hãy phân loại dữ liệu có trong bảng thống kê trên.
b) Tính tổng số học sinh của lớp 7A.
Bài 2. (2,0 điểm) Một bình có quả bóng có kích thước và khối lượng giống nhau,
trong đó có quả màu xanh, quả màu vàng, quả màu đỏ, quả màu trắng và
quả màu đen. Lấy ra ngẫu nhiên quả bóng từ bình. Xét các biến cố sau:
A: “Lấy được quả bóng màu vàng”.
B: “Lấy được quả bóng màu hồng”.
C: “Không lấy được quả bóng màu đỏ”.
D: “Không lấy được quả bóng màu tím”.
a) Trong các biến cố trên, hãy chỉ ra biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố nào là biến cố không thể.
b) Tính xác suất của mỗi biến cố ngẫu nhiên có trong các biến cố đã cho.


zalo Nhắn tin Zalo