Đề thi giữa kì 2 Toán 7 năm 2022 - 2023 (Đề 10)

232 116 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 12 đề thi giữa kì 2 Toán 7 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    774 387 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 12 đề thi giữa kì 2 môn Toán 7 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(232 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$%!%!&'()*%+,
*-"%./"01234567'((5%78(6(,"19* 9(:;<37=%
%%
$>?@$AB
"CD@?E
FG
*GCHH
IJKLGCMG
"M
%N
OM
DP
OM
DP
L
Q
*CRJJ
HRS

  
  
  
 !
"#$%
Nhn biết:
&'()* +,''-"./
 
 !"#$%
Thông hiểu:
01"23'4
'4 !"#$
506
768"
5&
7698"
50
768"
5&
7698"
T
G U
RJ
:;"<
%
"M:
01"23:;"<%
50
768"
=;
6,'
";
%
"M:
001"23: >";'4
?"@"231";'4
01"23,'";%
01"23+,','";
5076
50
768"
50A
768
5&
"
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

'4%
5B"
;C
4D"
;
OMDP:
5E,"23FGFHFGF46FGF
D1F3F";'4C1 !
"23IFGF"J
%
5"23@";+@

K5L'"23@M*";
5&
"
5&
N
768"
V
Tam gic.
Tam gic bằng
nhau.
5O  J
 '

Nhn biết:
PQ !"@MROJ'":
J
Thông hiểu:
KPJ'
509
768"
50S
768"
5'T
Nhn biết:
K01'T
50N
768"
5&
U5V&WX
L
768"
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Y "2Z
 '

Nhn biết:
K01"2ZE"<[
#$"2ZE
50\
768"
Y 2Z
3F ]

Nhn biết:
01"23+,'']
%
Vn dng:
^>"<M1FM1;''
]
508
768"
5&
"
Y; '
 _ O
LB
Vn dng
KY;'"2Z_'
KY;'"<[]
5&
"
5&
768"
%W Q< X T T
%YZ VXZ TXZ V<Z Q<Z
%Y [<Z \<Z
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

'7]"6*,%+^"&'()*%+,6(_,7`$'a((*-"%./"51234
%%
$>?@$AB
"CD@?EFG
*GCHH
%W
"M %N OMDP OMDPL
%"'b %1 %"'b %1 %"'b %1 %"'b %1
Q *C RJ  J
HRS

  
 !"#$%
506
5&
50
5&
68
T GURJ
:;"<%
50
768
=;6,'
";%
506507
50A
5& 698
5B";C
4D";
5&
5&
N
68
V Tam gic. Tam
gic bằng nhau.
5OJ'
509
50S
768
Y"2Z'
50\
768
5'T
50N
U5V&W`X
L
7698
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Y2Z3F]
508
5&
68
Y;'_OL
B
5&
5&
68
%W ; Q \ T V T 7
%YZ VXZ TXZ V<Z Q<Z Q<<Z
%Y [<Z \<Z Q<<Z
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



BẢN ĐẶC TẢ TẢ ĐỀ KIỂM TRA
MÔN TOÁN - LỚP 7 – GHK II – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/đơn vị TT Chương/Chủ đề kiến thức Mức độ đánh giá (1) (2) Vận (3) Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao 1
Một số yếu tố – Biến cố ngẫu Nhận biết: 2 xác suất nhiên và xác 2
suất của biến – Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố TN 1, 2
cố ngẫu nhiên ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên TN 3 (0,5đ)
trong các ví dụ trong các ví dụ đơn giản. (0,25đ) đơn giản. 1 Thông hiểu: TL 1b TL 1a
– Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu (0,75đ)
nhiên trong một số ví dụ đơn giản (0,75đ) 2
Biểu thức đại – Biểu thức đại Nhận biết: 1 số số. TN 11
– Nhận biết được biểu thức đại số. (0,25đ) – Đa thức 1 Nhận biết: 2 2 biến, nghiệm TN10, TN 6
- Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến của đa thức 1 TN12 (0,25)
– Xác định được bậc đa thức một biến biến. (0,5đ) TL 2a
– Nhận biết được nghiệm của đa thức 1 biến. (1đ)
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức

một biến. Vận dụng: – Thu gọn đa
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép 1 thức 1 biến;
trừ trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng 1
được những tính chất của các phép tính đó trong TL 2b cộng trừ đa tính toán. TL (1đ) thức 1 biến
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của 4 biến (0,5đ)
- Tìm được giá trị lớn nhất của đa thức 3 Tam giác.
Tổng ba góc Nhận biết:
Tam giác bằng trong tam nhau. giác
– Sử dụng định lý tổng ba góc trong tam giác để 1 1 tính các góc TN7 TN 8 Thông hiểu: (0,25đ) (0,25đ)
- So sánh các góc trong tam giác
Tam giác cân Nhận biết: 1 TN 4 - Nhận biết tam giác cân (0,25đ) TL 3 (GTKL+vẽ hình) (0,5đ)


Các đường Nhận biết: trong tam 1 giác
- Nhận biết đường trung trực của đoạn thẳng và tính
chất cơ bản của đường trung trực TN 9 (0,25đ)
Các trường Nhận biết: hợp bằng nhau
– Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng 1 1 nhau. TN 5 TL 3a Vận dụng: (0,25đ) (1 đ)
– Diễn đạt lập luận và chứng minh hai tam giác bằng nhau
Chứng minh Vận dụng các yếu tổ 1 1 hình học
- Chứng minh đường trung tuyến của tam giác TL3b TL3c
- Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau (1 đ) (0,5đ) Tổng 10 5 2 2 Tỉ lệ % 35 % 25 % 30 % 10 % Tỉ lệ chung 60 % 40%


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng Mức độ đánh giá điểm TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1
Một số yếu tố –Biến cố ngẫu nhiên và xác 2 1 2 1 xác suất
suất của biến cố ngẫu nhiên 2,25
trong các ví dụ đơn giản. TN 1, 2 TL 1a TN 3 TL 1b 2
Biểu thức đại số
–Biểu thức đại số. 1 0,25 TN 11
– Đa thức 1 biến, nghiệm của 1 2 1 đa thức 1 biến. TL 2a 1,75 TN12, TN10 TN 6
– Thu gọn đa thức 1 biến; 1 1
cộng trừ đa thức 1 biến TL 1,5 TL 2b 4 3
Tam giác. Tam Tổng ba góc trong tam giác 1 1
giác bằng nhau. 0,5 TN 7 TN 8 Các đường trong tam giác 1 0,25 TN 9 Tam giác cân 1 GTKL+Vẽ 0,75 TN 4 hình


zalo Nhắn tin Zalo