Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều - Đề 1

339 170 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi Giữa kì 2
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 1133836868 - CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 2 Toán 2 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(339 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 8 trăm và 7 chục viết là: (0,5 điểm)
A. 87 B. 870 C. 780 D. 807
Câu 2. 20 là tích của hai số nào? (0,5 điểm)
A. 2 và 5 B. 5 và 3 C. 2 và 10 D. 5 và 6
Câu 3. Trong các số: 452, 127, 302, 403; số lớn nhất là: (0,5 điểm)
A. 452 B. 127 C. 302 D. 403
Câu 4. Tích của 5 và số liền trước số lớn nhất có một chữ số là: (0,5 điểm)
A. 35 B. 50 C. 45 D. 40
Câu 5. Để về đến nhà, Ốc Sên cần đi quãng đường dài là: (0,5 điểm)
A. 8 cm B. 1 dm C. 12 cm D. 6 cm
Câu 6. Hôm nay, An làm bài kiểm tra môn Toán. Thời gian làm bài là 30 phút. Khi
bắt đầu làm bài, An thấy kim đồng hồ chỉ như hình bên. Vậy An nộp bài kiểm tra
lúc mấy giờ? (0,5 điểm)
A. 9 giờ 30 phút B. 21 giờ 30 phút C. 9 giờ D. 9 giờ 15
phút
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Tính (1 điểm)
2 × 8 = ….. 5 × 7 = ….. 30 : 5 = ….. 18 : 2 = …..
Bài 2. Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: (1 điểm)
828 = ….. + ….. + ….. 765 = ….. + ….. + …..
Bài 3. Sắp xếp các số 548, 321, 603, 485 theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
………………………………………………………………………………………
Bài 4. Quan sát bức tranh rồi viết phép nhân, phép chia thích hợp: (2 điểm)
a. Có tất cả bao nhiêu bông hoa trong vườn?
………………………. = ……
b. Nếu hái hết số hoa trong vườn và cắm vào mỗi lọ số hoa như nhau thì mỗi lọ có
mấy bông hoa?
………………………. = ……
Bài 5. Số? (1 điểm)
Hình bên được ghép bời:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
….. khối trụ, ….. khối cầu, ….. khối lập phương và ….. khối hộp chữ nhật.
Bài 6. Hôm nay, mẹ làm bánh. Mẹ xếp số bánh vừa làm được vào vừa đủ 6 đĩa,
mỗi đĩa có 5 cái bánh. Hỏi mẹ đã làm được bao nhiêu cái bánh? (1 điểm)
Phép tính:
…………………………………………………………………………….
Trả lời:
………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B C A D B A
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Số gồm 8 trăm và 7 chục viết là: 870
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
2 × 5 = 10
5 × 3 = 15
2 × 10 = 20
5 × 6 = 30
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Vậu 20 là tích của 2 và 10
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
So sánh các số 452, 127, 302, 403 theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 1 < 3 < 4
So sánh: 452, 403 có:
Số hàng chục: 0 < 5 nên 403 < 452
Vậy: 127 < 302 < 403 < 452
Vậy số lớn nhất là: 452
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 9 là: 9 – 1 = 8
Vậy tích của 5 và số liền trước số lớn nhất có một chữ số là: 5 × 8 = 40
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Để về đến nhà, Ốc Sên cần đi quãng đường dài là:
2 × 5 = 10 cm = 1 dm
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Khi bắt đầu làm bài, kim ngắn chỉ số 9, kim dài chỉ số 12: 9 giờ
An nộp bài kiểm tra lúc:
9 giờ + 30 phút = 9 giờ 30 phút
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.
2 × 8 = 16 5 × 7 = 35 30 : 5 = 6 18 : 2 = 9
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2. Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: (1 điểm)
828 = 800 + 20 + 8 765 = 700 + 60 + 5
Bài 3.
321, 485, 548, 603
Giải thích:
So sánh các số: 548, 321, 603, 485 theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 3 < 4 < 5 < 6
Vậy: 321 < 485 < 548 < 603
Bài 4.
a.
Có tất cả số bông hoa trong vườn:
4 × 5 = 20
b.
Mỗi lọ có số bông hoa là:
20 : 2 = 10
Bài 5.
Hình bên được ghép bời:
3 khối trụ, 6 khối cầu, 1 khối lập phương và 2 khối hộp chữ nhật.
Bài 6.
Phép tính: 5 × 6 = 30
Trả lời: Mẹ đã làm được 30 cái bánh.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 8 trăm và 7 chục viết là: (0,5 điểm) A. 87 B. 870 C. 780 D. 807
Câu 2. 20 là tích của hai số nào? (0,5 điểm) A. 2 và 5 B. 5 và 3 C. 2 và 10 D. 5 và 6
Câu 3. Trong các số: 452, 127, 302, 403; số lớn nhất là: (0,5 điểm) A. 452 B. 127 C. 302 D. 403
Câu 4. Tích của 5 và số liền trước số lớn nhất có một chữ số là: (0,5 điểm) A. 35 B. 50 C. 45 D. 40
Câu 5. Để về đến nhà, Ốc Sên cần đi quãng đường dài là: (0,5 điểm) A. 8 cm B. 1 dm C. 12 cm D. 6 cm
Câu 6. Hôm nay, An làm bài kiểm tra môn Toán. Thời gian làm bài là 30 phút. Khi
bắt đầu làm bài, An thấy kim đồng hồ chỉ như hình bên. Vậy An nộp bài kiểm tra
lúc mấy giờ? (0,5 điểm) A. 9 giờ 30 phút B. 21 giờ 30 phút C. 9 giờ D. 9 giờ 15 phút


II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Tính (1 điểm) 2 × 8 = ….. 5 × 7 = ….. 30 : 5 = ….. 18 : 2 = …..
Bài 2. Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: (1 điểm) 828 = ….. + ….. + ….. 765 = ….. + ….. + …..
Bài 3. Sắp xếp các số 548, 321, 603, 485 theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
……………………………………………………………………………………… …
Bài 4. Quan sát bức tranh rồi viết phép nhân, phép chia thích hợp: (2 điểm)
a. Có tất cả bao nhiêu bông hoa trong vườn?
………………………. = ……
b. Nếu hái hết số hoa trong vườn và cắm vào mỗi lọ số hoa như nhau thì mỗi lọ có mấy bông hoa?
………………………. = ……
Bài 5. Số? (1 điểm)
Hình bên được ghép bời:


….. khối trụ, ….. khối cầu, ….. khối lập phương và ….. khối hộp chữ nhật.
Bài 6. Hôm nay, mẹ làm bánh. Mẹ xếp số bánh vừa làm được vào vừa đủ 6 đĩa,
mỗi đĩa có 5 cái bánh. Hỏi mẹ đã làm được bao nhiêu cái bánh? (1 điểm) Phép tính:
……………………………………………………………………………. Trả lời:
………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C A D B A Câu 1. Đáp án đúng là: B
Số gồm 8 trăm và 7 chục viết là: 870 Câu 2. Đáp án đúng là: C Ta có: 2 × 5 = 10 5 × 3 = 15 2 × 10 = 20 5 × 6 = 30


Vậu 20 là tích của 2 và 10 Câu 3. Đáp án đúng là: A
So sánh các số 452, 127, 302, 403 theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 1 < 3 < 4 So sánh: 452, 403 có:
Số hàng chục: 0 < 5 nên 403 < 452
Vậy: 127 < 302 < 403 < 452
Vậy số lớn nhất là: 452 Câu 4. Đáp án đúng là: D
Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 9 là: 9 – 1 = 8
Vậy tích của 5 và số liền trước số lớn nhất có một chữ số là: 5 × 8 = 40 Câu 5. Đáp án đúng là: B
Để về đến nhà, Ốc Sên cần đi quãng đường dài là: 2 × 5 = 10 cm = 1 dm Câu 6. Đáp án đúng là: A
Khi bắt đầu làm bài, kim ngắn chỉ số 9, kim dài chỉ số 12: 9 giờ An nộp bài kiểm tra lúc:
9 giờ + 30 phút = 9 giờ 30 phút
II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. 2 × 8 = 16 5 × 7 = 35 30 : 5 = 6 18 : 2 = 9


zalo Nhắn tin Zalo