Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều - Đề 10

189 95 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi Giữa kì 2
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 2 Toán 2 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(189 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 10
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 9 là thương của hai số nào? (0,5 điểm)
A. 35 và 5 B. 18 và 2 C. 40 và 5 D. 12 và 2
Câu 2. Số liền trước của số 800 là: (0,5 điểm)
A. 889 B. 789 C. 899 D. 799
Câu 3. Trong các số: 302, 737, 539, 716; số nhỏ nhất là: (0,5 điểm)
A. 302 B. 737 C. 539 D. 716
Câu 4. Tháng Hai có 28 ngày. Hôm nay là thứ Năm, ngày 3 tháng Ba. Vậy thứ Năm
tuần trước là ngày mấy tháng Hai? (0,5 điểm)
A. Ngày 26 B. Ngày 22 C. Ngày 24 D. Ngày 23
Câu 5. “Mẹ mua 5 hộp bánh. Mỗi hộp bánh có 8 cái bánh. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu cái
bánh?”. Phép tính đúng với bài toán là: (0,5 điểm)
A. 8 × 5 = 40 B. 5 + 8 = 13 C. 5 × 8 = 40 D. 8 – 5 = 3
Câu 6. An và Bình cùng đi xách nước. An nhỏ tuổi nên dùng chiếc xô đựng được ít
nước nhất trong các xô dưới đây. Bình xách 1 xô nước bằng An xách 3 xô. Chiếc xô
Bình dùng để xách nước là: (0,5 điểm)
A. B. C. D.
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Tính: (1 điểm)
2 × 3 = ….. 5 × 6 = ….. 35 : 5 = ….. 14 : 2 = …..
Bài 2. Viết các số sau thành tổng các trăm, chục và đơn vị: (1 điểm)
369 = ………………………. 257 = ………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 3. Số? (1 điểm)
2 × ….. = 14 5 × ….. = 25 ….. : 5 = 7 ….. : 2 = 9
Bài 4. >; <; =? (1 điểm)
2 cm × 10 ….. 15 dm : 5 800 + 50 + 2 ….. 800 + 20 + 9
Bài 5. Số? (1 điểm)
Hình bên được ghép bởi:
….. khối trụ, ….. khối cầu và ….. khối lập phương.
Bài 6. Quan sát bức tranh rồi viết phép nhân hoặc phép chia thích hợp: (1 điểm)
………………………. = …...
Bài 7. Thấy cửa hàng bán lê ngon, cô Hiền muốn mua cho lớp cô đang chủ nhiệm mỗi
bạn một quả lê. Người bán hàng nói: 5 quả lê cân nặng 1 kg. Cô Hiền đã mua 6 kg lê.
Hỏi lớp cô Hiền chủ nhiệm có bao nhiêu học sinh? (1 điểm)
Phép tính: …………………………………………………………………………….
Trả lời: ……………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B D A C A C
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
35 : 5 = 7
18 : 2 = 9
40 : 5 = 8
12 : 2 = 6
Vậy 9 là thương của 18 và 2.
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của số 800 là: 800 – 1 = 799.
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
So sánh các số: 302, 737, 539, 716 theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 3 < 5 < 7
Vậy số nhỏ nhất là: 302
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
24 25 26 27 28 1 2 3
Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm
Vậy thứ Năm tuần trước là ngày 24 tháng Hai.
Câu 5.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án đúng là: A
“Mẹ mua 5 hộp bánh. Mỗi hộp bánh có 8 cái bánh. Hỏi m
Mẹ đã mua số cái bánh là:
8 × 5 = 40 (cái bánh)
Vậy phép tính đúng với bài toán là: 8 × 5 = 40
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
So sánh: 20, 5, 15, 10 có: 5 < 10 < 15 < 20
An dùng chiếc xô đựng được ít nước nhất: 5 l
Bình xách 1 xô nước bằng An xách 3 xô: 5 × 3 = 15 l
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.
2 × 3 = 6 5 × 6 = 30 35 : 5 = 7 14 : 2 = 7
Bài 2.
369 = 300 + 60 + 9 257 = 200 + 50 + 7
Bài 3.
2 × 7 = 14 5 × 5 = 25 35 : 5 = 7 18 : 2 = 9
Bài 4.
2 cm × 10 < 15 dm : 5 800 + 50 + 2 > 800 + 20 + 9
Giải thích:
2 cm × 10 ….. 15 dm : 5
Ta có:
2 cm × 10 = 20 cm = 2 dm
15 dm : 5 = 3 dm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
So sánh: 2 dm < 3 dm nên 2 cm × 10 < 15 dm : 5
800 + 50 + 2 ….. 800 + 20 + 9
Ta có:
800 + 50 + 2 = 852
800 + 20 + 9 = 829
So sánh: 852 > 829 nên 800 + 50 + 2 > 800 + 20 + 9
Bài 5.
Hình bên được ghép bởi:
3 khối trụ, 5 khối cầu và 2 khối lập phương.
Bài 6.
7 × 3 = 21
Bài 7.
Phép tính: 5 × 6 = 30
Trả lời: Lớp cô Hiền chủ nhiệm có 30 học sinh.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 10
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 9 là thương của hai số nào? (0,5 điểm) A. 35 và 5 B. 18 và 2 C. 40 và 5 D. 12 và 2
Câu 2. Số liền trước của số 800 là: (0,5 điểm) A. 889 B. 789 C. 899 D. 799
Câu 3. Trong các số: 302, 737, 539, 716; số nhỏ nhất là: (0,5 điểm) A. 302 B. 737 C. 539 D. 716
Câu 4. Tháng Hai có 28 ngày. Hôm nay là thứ Năm, ngày 3 tháng Ba. Vậy thứ Năm
tuần trước là ngày mấy tháng Hai? (0,5 điểm) A. Ngày 26 B. Ngày 22 C. Ngày 24 D. Ngày 23
Câu 5. “Mẹ mua 5 hộp bánh. Mỗi hộp bánh có 8 cái bánh. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu cái
bánh?”. Phép tính đúng với bài toán là: (0,5 điểm) A. 8 × 5 = 40 B. 5 + 8 = 13 C. 5 × 8 = 40 D. 8 – 5 = 3
Câu 6. An và Bình cùng đi xách nước. An nhỏ tuổi nên dùng chiếc xô đựng được ít
nước nhất trong các xô dưới đây. Bình xách 1 xô nước bằng An xách 3 xô. Chiếc xô
Bình dùng để xách nước là: (0,5 điểm) A. B. C. D.
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Tính: (1 điểm) 2 × 3 = ….. 5 × 6 = ….. 35 : 5 = ….. 14 : 2 = …..
Bài 2. Viết các số sau thành tổng các trăm, chục và đơn vị: (1 điểm)
369 = ……………………….
257 = ………………………


Bài 3. Số? (1 điểm) 2 × ….. = 14 5 × ….. = 25 ….. : 5 = 7 ….. : 2 = 9
Bài 4. >; <; =? (1 điểm) 2 cm × 10 ….. 15 dm : 5
800 + 50 + 2 ….. 800 + 20 + 9
Bài 5. Số? (1 điểm)
Hình bên được ghép bởi:
….. khối trụ, ….. khối cầu và ….. khối lập phương.
Bài 6. Quan sát bức tranh rồi viết phép nhân hoặc phép chia thích hợp: (1 điểm)
………………………. = …...
Bài 7. Thấy cửa hàng bán lê ngon, cô Hiền muốn mua cho lớp cô đang chủ nhiệm mỗi
bạn một quả lê. Người bán hàng nói: 5 quả lê cân nặng 1 kg. Cô Hiền đã mua 6 kg lê.
Hỏi lớp cô Hiền chủ nhiệm có bao nhiêu học sinh? (1 điểm)
Phép tính: …………………………………………………………………………….
Trả lời: ……………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D A C A C Câu 1. Đáp án đúng là: B Ta có: 35 : 5 = 7 18 : 2 = 9 40 : 5 = 8 12 : 2 = 6
Vậy 9 là thương của 18 và 2. Câu 2. Đáp án đúng là: D
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của số 800 là: 800 – 1 = 799. Câu 3. Đáp án đúng là: A
So sánh các số: 302, 737, 539, 716 theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 3 < 5 < 7
Vậy số nhỏ nhất là: 302 Câu 4. Đáp án đúng là: C 24 25 26 27 28 1 2 3 Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm
Vậy thứ Năm tuần trước là ngày 24 tháng Hai. Câu 5.

Đáp án đúng là: A
“Mẹ mua 5 hộp bánh. Mỗi hộp bánh có 8 cái bánh. Hỏi m
Mẹ đã mua số cái bánh là: 8 × 5 = 40 (cái bánh)
Vậy phép tính đúng với bài toán là: 8 × 5 = 40 Câu 6. Đáp án đúng là: C
So sánh: 20, 5, 15, 10 có: 5 < 10 < 15 < 20
An dùng chiếc xô đựng được ít nước nhất: 5 l
Bình xách 1 xô nước bằng An xách 3 xô: 5 × 3 = 15 l
II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. 2 × 3 = 6 5 × 6 = 30 35 : 5 = 7 14 : 2 = 7 Bài 2. 369 = 300 + 60 + 9 257 = 200 + 50 + 7 Bài 3. 2 × 7 = 14 5 × 5 = 25 35 : 5 = 7 18 : 2 = 9 Bài 4. 2 cm × 10 < 15 dm : 5 800 + 50 + 2 > 800 + 20 + 9 Giải thích:
2 cm × 10 ….. 15 dm : 5 Ta có: 2 cm × 10 = 20 cm = 2 dm 15 dm : 5 = 3 dm


zalo Nhắn tin Zalo