Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo - Đề 3

229 115 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi Giữa kì 2
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 2 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(229 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề số 3
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1. 1 giờ có bao nhiêu phút? (0,5 điểm)
A. 15 phút B. 30 phút C. 45 phút D. 60 phút
Câu 2. Khi kim giờ kim phút cùng chỉ vào số 12 thì lúc đó mấy giờ? (0,5
điểm)
A. 6 giờ B. 12 giờ C. 11 giờ D. 15 giờ
Câu 3. Nhà An có một cây bạch đàn cao 11 m. Mùa mưa bão sắp đến nên hôm qua
bố An đã cưa ngọn cây đi 2 m. Vậy chiêu cao hiện tại của cây bạch đàn là: (0,5
điểm)
A. 13 m B. 10 m C. 12 m D. 9 m
Câu 4. Số sáu trăm bảy mươi mốt viết là: (0,5 điểm)
A. 671 B. 617 C. 716 D. 761
Câu 5. Số gồm 7 trăm và 8 chục viết là: (0,5 điểm)
A. 78 B. 780 C. 708 D. 870
Câu 6. Số liền trước của 700 là: (0,5 điểm)
A. 702 B. 701 C. 689 D. 699
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Đ, S ? (1 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD- ĐT …...........
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
Lớp: 2 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
LỚP 2 - NĂM HỌC ..............
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
22 giờ 15 phút
16 giờ 30 phút 14 giờ rưỡi
19 giờ 30 phút
….. ….. …..
…..
Bài 2. Tìm vật với số đo độ dài thích hợp trong thực tế. (2 điểm)
Bài 3. Hoàn thành bảng sau. (1 điểm)
Viết số Đọc số
Sáu trăm tám mươi lăm
761
Chín trăm bảy mươi tư
358
Bài 4. Số ? (1 điểm)
- Số liền trước của 780 là ………. - Số liền sau của 680 là ……….
- Số liền trước của 587 là ………. - Số liền sau của 689 là ……….
Bài 5. Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị. (2 điểm)
295 = …………………….. 628 = ……………………..
584 = …………………….. 702 = ……………………..
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D B D A B D
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
1 giờ có 60 phút
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Khi kim giờ và kim phút cùng chỉ vào số 12 thì lúc đó là 12 giờ.
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Chiêu cao hiện tại của cây bạch đàn là:
11 – 2 = 9 (m)
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Số sáu trăm bảy mươi mốt viết là: 671
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Số gồm 7 trăm và 8 chục viết là: 780
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 700 là: 700 – 1 = 699
A. 702 B. 701 C. 689 D. 699
II. Phần tự luận
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 1.
22 giờ 15 phút
16 giờ 30 phút 14 giờ rưỡi
19 giờ 30 phút
Đ S Đ S
Giải thích:
: kim ngắn chỉ số 5, kim dài chỉ số 6. Tức: 17 giờ 30 phút
: kim ngắn chỉ số 7, kim dài chỉ số 3. Tức 19 giờ 15 phút
Bài 2.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 3.
Viết số Đọc số
685 Sáu trăm tám mươi lăm
761 Bảy trăm sáu mốt
974 Chín trăm bảy mươi tư
358 Ba trăm năm mươi tám
Bài 4.
- Số liền trước của 780 là 779 - Số liền sau của 680 là 681
- Số liền trước của 587 là 586 - Số liền sau của 689 là 690
Giải thích:
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy:
- Số liền trước của 780 là:
780 – 1 = 779
- Số liền sau của 680 là:
680 + 1 = 681
- Số liền trước của 587 là:
587 – 1 = 586
- Số liền sau của 689 là:
689 + 1 = 690
Bài 5.
295 = 200 + 90 + 5 628 = 600 + 20 + 8
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đề số 3
PHÒNG GD- ĐT …...........
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên:
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1. 1 giờ có bao nhiêu phút? (0,5 điểm) A. 15 phút B. 30 phút C. 45 phút D. 60 phút
Câu 2. Khi kim giờ và kim phút cùng chỉ vào số 12 thì lúc đó là mấy giờ? (0,5 điểm) A. 6 giờ B. 12 giờ C. 11 giờ D. 15 giờ
Câu 3. Nhà An có một cây bạch đàn cao 11 m. Mùa mưa bão sắp đến nên hôm qua
bố An đã cưa ngọn cây đi 2 m. Vậy chiêu cao hiện tại của cây bạch đàn là: (0,5 điểm) A. 13 m B. 10 m C. 12 m D. 9 m
Câu 4. Số sáu trăm bảy mươi mốt viết là: (0,5 điểm) A. 671 B. 617 C. 716 D. 761
Câu 5. Số gồm 7 trăm và 8 chục viết là: (0,5 điểm) A. 78 B. 780 C. 708 D. 870
Câu 6. Số liền trước của 700 là: (0,5 điểm) A. 702 B. 701 C. 689 D. 699
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Đ, S ? (1 điểm)

22 giờ 15 phút 16 giờ 30 phút 14 giờ rưỡi 19 giờ 30 phút ….. ….. ….. …..
Bài 2. Tìm vật với số đo độ dài thích hợp trong thực tế. (2 điểm)
Bài 3. Hoàn thành bảng sau. (1 điểm) Viết số Đọc số Sáu trăm tám mươi lăm 761 Chín trăm bảy mươi tư 358
Bài 4. Số ? (1 điểm)
- Số liền trước của 780 là ……….
- Số liền sau của 680 là ……….
- Số liền trước của 587 là ……….
- Số liền sau của 689 là ……….
Bài 5. Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị. (2 điểm)
295 = ……………………..
628 = ……………………..
584 = ……………………..
702 = ……………………..


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B D A B D Câu 1. Đáp án đúng là: D 1 giờ có 60 phút Câu 2. Đáp án đúng là: B
Khi kim giờ và kim phút cùng chỉ vào số 12 thì lúc đó là 12 giờ. Câu 3. Đáp án đúng là: D
Chiêu cao hiện tại của cây bạch đàn là: 11 – 2 = 9 (m) Câu 4. Đáp án đúng là: A
Số sáu trăm bảy mươi mốt viết là: 671 Câu 5. Đáp án đúng là: B
Số gồm 7 trăm và 8 chục viết là: 780 Câu 6. Đáp án đúng là: D
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 700 là: 700 – 1 = 699 A. 702 B. 701 C. 689 D. 699 II. Phần tự luận

Bài 1. 22 giờ 15 phút 16 giờ 30 phút 14 giờ rưỡi 19 giờ 30 phút Đ S Đ S Giải thích:
: kim ngắn chỉ số 5, kim dài chỉ số 6. Tức: 17 giờ 30 phút
: kim ngắn chỉ số 7, kim dài chỉ số 3. Tức 19 giờ 15 phút Bài 2.


zalo Nhắn tin Zalo