Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo - Đề 4

169 85 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi Giữa kì 2
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 2 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(169 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề số 4
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1. An đi bơi lúc mấy giờ? (0,5 điểm)
A. 15 giờ 30 phút B. 16 giờ 6 phút C. 16 giờ rưỡi D. 3 giờ 30 phút
sáng
Câu 2. Mẹ bắt đầu nấu bữa tối lúc 6 giờ nấu xong lúc 6 giờ rưỡi. Vậy mẹ nấu
xong bữa tối trong bao nhiêu phút? (0,5 điểm)
A. 10 phút B. 15 phút C. 30 phút D. 60 phút
Câu 3. Số ? (0,5 điểm)
651 > ?
A. 628 B. 700 C. 690 D. 710
Câu 4. Trong các số: 853, 276, 599, 860; số nhỏ nhất là: (0,5 điểm)
A. 853 B. 276 C. 599 D. 860
Câu 5. Các số 367, 195, 501, 376 được sắp xếp theo thứ tự từ đến lớn là: (0,5
điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD- ĐT …...........
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
Lớp: 2 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
LỚP 2 - NĂM HỌC ..............
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 501, 376, 367, 195 B. 376, 367, 195, 501
C. 195, 376, 367, 501 D. 195, 367, 376, 501
Câu 6. Tích của 5 và 4 là: (0,5 điểm)
A. 10 B. 15 C. 20 D. 25
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Quan sát bức tranh và điền vào chỗ trống cho thích hợp: (1 điểm)
Mẹ gấp quần áo lúc ….. giờ ….. phút Hà chơi nhảy dây lúc ….. giờ ….. phút
Hiền và bố đi câu lúc ….. giờ …..
phút
Gia đình Mai đón giao thừa lúc ….. giờ
Bài 2. Đ; S ? (2 điểm)
278 < 280 592 < 721 383 < 362
371 < 198 897 = 978 507 > 499
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 3. >; <; = ? (2 điểm)
287 ….. 187 618 ….. 680 429 ….. 189 888 ….. 777
873 ….. 598 717 ….. 901 564 ….. 564 678 ….. 475
Bài 4. Cho ba tấm thẻ số sau: (2 điểm)
a. Viết các số có ba chữ số ghép được từ ba tấm thẻ số trên:
b. Trong các số lập được, số lớn nhất là ……… và số nhỏ nhất là ………
c. Sắp xếp các số lập được theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A C A B D C
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Kim ngắn chỉ số 3, kim dài chỉ số 6
Hình ảnh buổi chiều có mặt trời.
Vậy An đi bơi lúc 15 gờ 30 phút
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
6 giờ rưỡi = 6 giờ 30 phút
Mẹ nấu xong bữa tối trong thời gian:
6 giờ 30 phút – 6 giờ = 30 phút
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
So sánh các số: 628, 651, 700, 690, 710 theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 6 < 7
So sánh các số: 628, 651, 690 có:
Số hàng chục: 2 < 5 < 9 nên 628 < 651 < 690
Vậy 651 > 628
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
So sánh: 853, 276, 599, 860 theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 2 < 5 < 8
Vậy số nhỏ nhất là: 276
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
So sánh: 367, 195, 501, 376 theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 1 < 3 < 5
So sánh: 367, 376:
Số hàng chục: 6 < 7 nên 367 < 376
Vậy ta có: 195 < 367 < 376 < 501
Vậy các số 367, 195, 501, 376 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
195, 367, 376, 501
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Tích của 5 và 4 là: 5 × 4 = 20
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
II. Phần tự luận
Bài 1.
Mẹ gấp quần áo lúc 20 giờ 15 phút Hà chơi nhảy dây lúc 16 giờ 30 phút
Hiền và bố đi câu lúc 14 giờ 15 phút Gia đình Mai đón giao thừa lúc 24 giờ
Bài 2.
Đ 278 < 280 Đ 592 < 721 S 383 < 362
S 371 < 198 S 897 = 978 Đ 507 > 499
Giải thích:
371 > 198 nên đáp án sai
897 < 978 nên đáp án sai
383 > 362 nên đáp án sai
Bài 3.
287 > 187 618 < 680 429 > 189 888 = 777
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đề số 4
PHÒNG GD- ĐT …...........
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên:
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1. An đi bơi lúc mấy giờ? (0,5 điểm) A. 15 giờ 30 phút B. 16 giờ 6 phút C. 16 giờ rưỡi D. 3 giờ 30 phút sáng
Câu 2. Mẹ bắt đầu nấu bữa tối lúc 6 giờ và nấu xong lúc 6 giờ rưỡi. Vậy mẹ nấu
xong bữa tối trong bao nhiêu phút? (0,5 điểm) A. 10 phút B. 15 phút C. 30 phút D. 60 phút
Câu 3. Số ? (0,5 điểm) 651 > ? A. 628 B. 700 C. 690 D. 710
Câu 4. Trong các số: 853, 276, 599, 860; số nhỏ nhất là: (0,5 điểm) A. 853 B. 276 C. 599 D. 860
Câu 5. Các số 367, 195, 501, 376 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (0,5 điểm)

A. 501, 376, 367, 195 B. 376, 367, 195, 501 C. 195, 376, 367, 501 D. 195, 367, 376, 501
Câu 6. Tích của 5 và 4 là: (0,5 điểm) A. 10 B. 15 C. 20 D. 25
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Quan sát bức tranh và điền vào chỗ trống cho thích hợp: (1 điểm)
Mẹ gấp quần áo lúc ….. giờ ….. phút
Hà chơi nhảy dây lúc ….. giờ ….. phút
Hiền và bố đi câu lúc ….. giờ …..
Gia đình Mai đón giao thừa lúc ….. giờ phút
Bài 2. Đ; S ? (2 điểm) 278 < 280 592 < 721 383 < 362 371 < 198 897 = 978 507 > 499


Bài 3. >; <; = ? (2 điểm) 287 ….. 187 618 ….. 680 429 ….. 189 888 ….. 777 873 ….. 598 717 ….. 901 564 ….. 564 678 ….. 475
Bài 4. Cho ba tấm thẻ số sau: (2 điểm)
a. Viết các số có ba chữ số ghép được từ ba tấm thẻ số trên:
b. Trong các số lập được, số lớn nhất là ……… và số nhỏ nhất là ………
c. Sắp xếp các số lập được theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C A B D C Câu 1. Đáp án đúng là: A
Kim ngắn chỉ số 3, kim dài chỉ số 6
Hình ảnh buổi chiều có mặt trời.
Vậy An đi bơi lúc 15 gờ 30 phút Câu 2. Đáp án đúng là: C


6 giờ rưỡi = 6 giờ 30 phút
Mẹ nấu xong bữa tối trong thời gian:
6 giờ 30 phút – 6 giờ = 30 phút Câu 3. Đáp án đúng là: A
So sánh các số: 628, 651, 700, 690, 710 theo chiều từ trái sang phải: Số hàng trăm: 6 < 7
So sánh các số: 628, 651, 690 có:
Số hàng chục: 2 < 5 < 9 nên 628 < 651 < 690 Vậy 651 > 628 Câu 4. Đáp án đúng là: B
So sánh: 853, 276, 599, 860 theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 2 < 5 < 8
Vậy số nhỏ nhất là: 276 Câu 5. Đáp án đúng là: D
So sánh: 367, 195, 501, 376 theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 1 < 3 < 5 So sánh: 367, 376:
Số hàng chục: 6 < 7 nên 367 < 376
Vậy ta có: 195 < 367 < 376 < 501
Vậy các số 367, 195, 501, 376 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 195, 367, 376, 501 Câu 6. Đáp án đúng là: C
Tích của 5 và 4 là: 5 × 4 = 20


zalo Nhắn tin Zalo