Đề số 5
PHÒNG GD- ĐT …...........
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên:
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1. Biết số bị chia là 10, số chia là 2. Vậy thương là: (0,5 điểm) A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 2. Số ? (0,5 điểm) A. 423 B. 243 C. 432 D. 433
Câu 3. Số 414 được đọc là: (0,5 điểm) A. Bốn trăm một bốn B. Bốn trăm mười bốn C. Bốn một bốn D. Bốn trăm mười tư
Câu 4. Số ? (0,5 điểm) 858 < 800 + 50 + ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5. Con bò rừng cân nặng 450 kg, con trâu rừng cân nặng 397 kg, con sư tử
cân nặng 412 và con gấu cân nặng 438 kg. Con vật nặng nhất là: (0,5 điểm) A. Con bò rừng B. Con trâu rừng
C. Con sư tử D. Con gấu
Câu 6. “ 9 m = … cm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 900 B. 90 C. 9 D. 19
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Tính: (2 điểm) 2 7 = ….. 5 6 = ….. 12 : 2 = ….. 15 : 5 = ….. 2 9 = ….. 5 8 = ….. 20 : 2 = ….. 25 : 5 = …..
Bài 2. Nối: (1 điểm)
Bài 3. Số ? (1 điểm)
Bài 4. Viết hai số đã cho vào đúng ô trống. (1,5 điểm) 467 và 514 827 và 789 486 và 666 …….. < …….. …….. < …….. …….. < ……..
738 và 589 992 và 899 262 và 353 …….. > …….. …….. > …….. …….. > ……..
Bài 5. Cho các số: 738, 565, 625, 515. (1,5 điểm)
a. Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: ….., ….., ….., …..,
b. Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: ….., ….., ….., …..,
c. Trong các số trên, số lớn nhất là ….. và số nhỏ nhất là …..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A A B D A A Câu 1. Đáp án đúng là: A Vậy thương là: 10 : 2 = 5 Câu 2. Đáp án đúng là: A
Hình bên gồm: 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị
Vậy số cần điền là: 423 Câu 3. Đáp án đúng là: B
Số 414 được đọc là: Bốn trăm mười bốn. Câu 4. Đáp án đúng là: D Ta có: 858 = 800 + 50 + 8
Vậy: 800 + 50 + 8 < 800 + 50 + ?
Vậy 8 < ? nên số cần điền là: 9 Câu 5.
Đáp án đúng là: A
So sánh: 450, 397, 412, 438 theo chiều từ trái sang phải: Số hàng trăm: 3 < 4 So sánh: 450, 412, 438:
Số hàng chục: 1 < 3 < 5 nên 412 < 438 < 450
Vậy ta có: 397 < 412 < 438 < 450
Con vật nặng nhất là: con bò rừng. Câu 6. Đáp án đúng là: A
Ta có: 9 m = 900 cm. Vậy số cần điền là: 900
“ 9 m = … cm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: II. Phần tự luận Bài 1. 2 7 = 14 5 6 = 30 12 : 2 = 6 15 : 5 = 3 2 9 = 18 5 8 = 40 20 : 2 = 10 25 : 5 = 5 Bài 2. Bài 3.
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo - Đề 5
123
62 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 2 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(123 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 2
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề số 5
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1. Biết số bị chia là 10, số chia là 2. Vậy thương là: (0,5 điểm)
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 2. Số ? (0,5 điểm)
A. 423 B. 243 C. 432 D. 433
Câu 3. Số 414 được đọc là: (0,5 điểm)
A. Bốn trăm một bốn B. Bốn trăm mười bốn
C. Bốn một bốn D. Bốn trăm mười tư
Câu 4. Số ? (0,5 điểm)
858 < 800 + 50 + ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5. Con bò rừng cân nặng 450 kg, con trâu rừng cân nặng 397 kg, con sư tử
cân nặng 412 và con gấu cân nặng 438 kg. Con vật nặng nhất là: (0,5 điểm)
A. Con bò rừng B. Con trâu rừng
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD- ĐT …...........
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
Lớp: 2 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
LỚP 2 - NĂM HỌC ..............
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Con sư tử D. Con gấu
Câu 6. “ 9 m = … cm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 900 B. 90 C. 9 D. 19
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Tính: (2 điểm)
2 7 = ….. 5 6 = ….. 12 : 2 = ….. 15 : 5 = …..
2 9 = ….. 5 8 = ….. 20 : 2 = ….. 25 : 5 = …..
Bài 2. Nối: (1 điểm)
Bài 3. Số ? (1 điểm)
Bài 4. Viết hai số đã cho vào đúng ô trống. (1,5 điểm)
467 và 514 827 và 789 486 và 666
…….. < …….. …….. < …….. …….. < ……..
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
738 và 589 992 và 899 262 và 353
…….. > …….. …….. > …….. …….. > ……..
Bài 5. Cho các số: 738, 565, 625, 515. (1,5 điểm)
a. Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: ….., ….., ….., …..,
b. Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: ….., ….., ….., …..,
c. Trong các số trên, số lớn nhất là ….. và số nhỏ nhất là …..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A A B D A A
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Vậy thương là: 10 : 2 = 5
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Hình bên gồm: 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị
Vậy số cần điền là: 423
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Số 414 được đọc là: Bốn trăm mười bốn.
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Ta có: 858 = 800 + 50 + 8
Vậy: 800 + 50 + 8 < 800 + 50 + ?
Vậy 8 < ? nên số cần điền là: 9
Câu 5.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án đúng là: A
So sánh: 450, 397, 412, 438 theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 3 < 4
So sánh: 450, 412, 438:
Số hàng chục: 1 < 3 < 5 nên 412 < 438 < 450
Vậy ta có: 397 < 412 < 438 < 450
Con vật nặng nhất là: con bò rừng.
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Ta có: 9 m = 900 cm. Vậy số cần điền là: 900
“ 9 m = … cm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
II. Phần tự luận
Bài 1.
2 7 = 14 5 6 = 30 12 : 2 = 6 15 : 5 = 3
2 9 = 18 5 8 = 40 20 : 2 = 10 25 : 5 = 5
Bài 2.
Bài 3.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 4.
467 và 514 827 và 789 486 và 666
467 < 514 789 < 827 486 < 666
738 và 589 992 và 899 262 và 353
738 > 589 992 > 899 353 > 262
Bài 5.
a. Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: 515, 565, 625, 738.
b. Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: 738, 625, 565, 515.
c. Trong các số trên, số lớn nhất là 738 và số nhỏ nhất là 515.
Giải thích:
So sánh: 738, 565, 625, 515 theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 5 < 6 < 7
So sánh: 565, 515 có:
Số hàng chục: 6 > 1 nên 565 > 515
Vậy: 515 < 565 < 625 < 738
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85