Đề số 9
PHÒNG GD- ĐT …...........
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên:
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1. Bà có 10 quả cam, chia đều cho 5 người cháu. Vậy mỗi người cháu nhận
được số quả cam là: (0,5 điểm) A. 1 quả B. 2 quả C. 3 quả D. 4 quả
Câu 2. Nhà An cách nhà Bình 100 m. An sang nhà Bình chơi. An đã đi được 50 m.
Vậy An còn cách nhà Bình quãng đường là: (0,5 điểm) A. 40 m B. 60 m C. 30 m D. 50 m
Câu 3. Gia đình Hà quây quần, cùng nhau xem ti vi lúc mấy giờ? (0,5 điểm) A. 8 giờ 15 phút B. 8 giờ 3 phút C. 20 giờ 15 phút D. 20 giờ 30 phút
Câu 4. Một thùng có 20 gói khẩu trang. Một gói có 10 cái khẩu trang. Vậy một
thùng có số khẩu trang là: (0,5 điểm) A. 200 cái B. 210 cái C. 220 cái D. 230 cái
Câu 5. Cho dãy số: 210, 211, 212, …, …, …, 216, 217, 218. Các số thích hợp điền
vào chỗ chấm lần lượt là: (0,5 điểm) A. 213, 214, 215 B. 213, 215, 219 C. 214, 219, 220 D. 214, 215, 216
Câu 6. Từ 200 đến 300 có bao nhiêu số tròn chục? (0,5 điểm) A. 8 số B. 9 số C. 10 số D. 11 số
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Số ? (1 điểm) ….. ….. …..
Bài 2. Nối: (2 điểm)
Bài 3. Viết phép nhân, phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ: (2 điểm)
….. ….. = ….. ….. ….. = ….. ….. ….. = ….. ….. ….. = ….. ….. : ….. = ….. ….. : ….. = ….. ….. : ….. = ….. ….. : ….. = …..
Bài 4. Cây bạch đàn cao 15 m, cây phượng thấp hơn cây bạch đàn 6 m. Hỏi cây
phượng cao bao nhiêu mét? (2 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D C A A D Câu 1. Đáp án đúng là: B
Mỗi người cháu nhận được số quả cam là: 10 : 5 = 2 (quả) Câu 2. Đáp án đúng là: D
An còn cách nhà Bình quãng đường là: 100 – 50 = 50 (m) Câu 3. Đáp án đúng là: C
Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3
Hình ảnh buổi tối có trăng, sao.
Vậy gia đình Hà quây quần, cùng nhau xem ti vi lúc 20 giờ 15 phút. Câu 4. Đáp án đúng là: A
Một thùng có số khẩu trang là: 10 × 20 = 200 (cái) Câu 5. Đáp án đúng là: A
Dãy số: 210, 211, 212, …, …, …, 216, 217, 218 có các số liên tiếp cách nhau 1 đơn vị.
Vậy các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là: 213, 214, 215. Câu 6. Đáp án đúng là: D
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo - Đề 9
143
72 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 2 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(143 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 2
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề số 9
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1. Bà có 10 quả cam, chia đều cho 5 người cháu. Vậy mỗi người cháu nhận
được số quả cam là: (0,5 điểm)
A. 1 quả B. 2 quả C. 3 quả D. 4 quả
Câu 2. Nhà An cách nhà Bình 100 m. An sang nhà Bình chơi. An đã đi được 50 m.
Vậy An còn cách nhà Bình quãng đường là: (0,5 điểm)
A. 40 m B. 60 m C. 30 m D. 50 m
Câu 3. Gia đình Hà quây quần, cùng nhau xem ti vi lúc mấy giờ? (0,5 điểm)
A. 8 giờ 15 phút B. 8 giờ 3 phút C. 20 giờ 15 phút D. 20 giờ 30 phút
Câu 4. Một thùng có 20 gói khẩu trang. Một gói có 10 cái khẩu trang. Vậy một
thùng có số khẩu trang là: (0,5 điểm)
A. 200 cái B. 210 cái C. 220 cái D. 230 cái
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD- ĐT …...........
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
Lớp: 2 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
LỚP 2 - NĂM HỌC ..............
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5. Cho dãy số: 210, 211, 212, …, …, …, 216, 217, 218. Các số thích hợp điền
vào chỗ chấm lần lượt là: (0,5 điểm)
A. 213, 214, 215 B. 213, 215, 219 C. 214, 219, 220 D. 214, 215, 216
Câu 6. Từ 200 đến 300 có bao nhiêu số tròn chục? (0,5 điểm)
A. 8 số B. 9 số C. 10 số D. 11 số
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Số ? (1 điểm)
….. ….. …..
Bài 2. Nối: (2 điểm)
Bài 3. Viết phép nhân, phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ: (2 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
….. ….. = ….. ….. ….. = …..
….. ….. = …..
….. : ….. = …..
….. : ….. = …..
….. ….. = …..
….. : ….. = …..
….. : ….. = …..
Bài 4. Cây bạch đàn cao 15 m, cây phượng thấp hơn cây bạch đàn 6 m. Hỏi cây
phượng cao bao nhiêu mét? (2 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………
…
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B D C A A D
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Mỗi người cháu nhận được số quả cam là:
10 : 5 = 2 (quả)
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
An còn cách nhà Bình quãng đường là:
100 – 50 = 50 (m)
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3
Hình ảnh buổi tối có trăng, sao.
Vậy gia đình Hà quây quần, cùng nhau xem ti vi lúc 20 giờ 15 phút.
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Một thùng có số khẩu trang là:
10 × 20 = 200 (cái)
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Dãy số: 210, 211, 212, …, …, …, 216, 217, 218 có các số liên tiếp cách nhau 1
đơn vị.
Vậy các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là: 213, 214, 215.
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Từ 200 đến 300 có các số tròn chục là: 200, 210, 220, 230, 240, 250, 260, 270,
280, 290, 300.
II. Phần tự luận
Bài 1.
500 410 106
Bài 2.
Bài 3.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85