ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 10
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 4 là thương của hai số nào? (0,5 điểm) A. 8 và 2 B. 20 và 4 C. 16 và 2 D. 10 và 5
Câu 2. Số tám trăm chín mươi tư viết là: (0,5 điểm) A. 849 B. 498 C. 894 D. 984
Câu 3. Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là: (0,5 điểm) A. 900 B. 980 C. 999 D. 990
Câu 4. Số liền sau của 15 là tích của hai số nào? (0,5 điểm) A. 2 và 7 B. 2 và 8 C. 3 và 5 D. 5 và 5
Câu 5. Từ 100 đến 1 000 có tất cả bao nhiêu số tròn trăm? (0,5 điểm) A. 9 số B. 10 số C. 11 số D. 12 số
Câu 6. Cân nặng của mỗi con gà như nhau. Mỗi con gà cân nặng là: (0,5 điểm) A. 5 kg B. 4 kg C. 3 kg D. 2 kg
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Tính (1 điểm) 2 × 5 = ….. 5 × 8 = ….. 30 : 5 = ….. 14 : 2 = …..
Bài 2. Viết các số sau thành tổng các trăm, chục và đơn vị. (1 điểm)
792 = ……………………………
168 = ……………………………….
Bài 3. Điền vào chỗ trống. (1 điểm)
● Số gồm 3 trăm và 7 đơn vị viết là: …………… ● 20 dm = ….. cm
● Số liền trước của 250 là: …………………….. ● 1 000 cm = ….. m
Bài 4. Tính. (1 điểm) 5 × 2 + 5 = ….. 2 × 3 + 4 = …..
Bài 5. Sắp xếp các số: 657, 705, 398, 555 theo thứ tự giảm dần. (1 điểm)
……………………………………………………………………………………….
Bài 6. Viết phép tính và kết quả vào chỗ trống. (1 điểm)
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
………………………………. = ….. (dm)
Bài 7. Nhóm của My có 10 bạn, muốn thuê xe đạp để đi thăm quan thành phố, 2 bạn sẽ
đi chung một xe. Hỏi nhóm của My cần thuê mấy chiếc xe đạp? (1 điểm) Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C D B B C Câu 1.
Đáp án đúng là: A Ta có: 8 : 2 = 4 20 : 4 = 5 16 : 2 = 8 10 : 5 = 2
Vậy 4 là thương của 8 và 2. Câu 2. Đáp án đúng là: C
Số tám trăm chín mươi tư viết là: 894 Câu 3. Đáp án đúng là: D
Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là: 990 Câu 4. Đáp án đúng là: B
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 15 là: 15 + 1 = 16 Ta có: 2 ×7 = 14 2 × 8 = 16 3 × 5 = 15 5 × 5 = 25
Vậy số liền sau của 15 là tích của 2 và 8. Câu 5. Đáp án đúng là: B
Từ 100 đến 1 000 có số tròn trăm là:
100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1 000
Vậy có tất cả 10 số tròn trăm. Câu 6. Đáp án đúng là: C
Tổng cân nặng của hai quả cân là: 6 + 9 = 15 (kg) Mỗi con gà cân nặng là: 15 : 5 = 3 (kg)
II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. 2 × 5 = 10 5 × 8 = 40 30 : 5 = 6 14 : 2 = 7 Bài 2. 792 = 700 + 90 + 2 168 = 100 + 60 + 8 Bài 3.
● Số gồm 3 trăm và 7 đơn vị viết là: 307 ● 20 dm = 200 cm
● Số liền trước của 250 là: 249 ● 1 000 cm = 10 m Bài 4. 5 × 2 + 5 = 10 + 5 = 15 2 × 3 + 4 = 6 + 4 = 10 Bài 5. 705, 657, 555, 398 Giải thích:
Các số 657, 705, 398, 555 đều có ba chữ số nên ta so sánh theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 7 > 6 > 5 > 3
Vậy 705 > 657 > 555 > 398 Bài 6.
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Đề 10
873
437 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 2 Toán 2 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(873 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 2
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 10
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 4 là thương của hai số nào? (0,5 điểm)
A. 8 và 2 B. 20 và 4 C. 16 và 2 D. 10 và 5
Câu 2. Số tám trăm chín mươi tư viết là: (0,5 điểm)
A. 849 B. 498 C. 894 D. 984
Câu 3. Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là: (0,5 điểm)
A. 900 B. 980 C. 999 D. 990
Câu 4. Số liền sau của 15 là tích của hai số nào? (0,5 điểm)
A. 2 và 7 B. 2 và 8 C. 3 và 5 D. 5 và 5
Câu 5. Từ 100 đến 1 000 có tất cả bao nhiêu số tròn trăm? (0,5 điểm)
A. 9 số B. 10 số C. 11 số D. 12 số
Câu 6. Cân nặng của mỗi con gà như nhau. Mỗi con gà cân nặng là: (0,5 điểm)
A. 5 kg B. 4 kg C. 3 kg D. 2 kg
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Tính (1 điểm)
2 × 5 = ….. 5 × 8 = ….. 30 : 5 = ….. 14 : 2 = …..
Bài 2. Viết các số sau thành tổng các trăm, chục và đơn vị. (1 điểm)
792 = …………………………… 168 = ……………………………….
Bài 3. Điền vào chỗ trống. (1 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
● Số gồm 3 trăm và 7 đơn vị viết là: ……………
● Số liền trước của 250 là: ……………………..
● 20 dm = ….. cm
● 1 000 cm = ….. m
Bài 4. Tính. (1 điểm)
5 × 2 + 5 = ….. 2 × 3 + 4 = …..
Bài 5. Sắp xếp các số: 657, 705, 398, 555 theo thứ tự giảm dần. (1 điểm)
……………………………………………………………………………………….
Bài 6. Viết phép tính và kết quả vào chỗ trống. (1 điểm)
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
………………………………. = ….. (dm)
Bài 7. Nhóm của My có 10 bạn, muốn thuê xe đạp để đi thăm quan thành phố, 2 bạn sẽ
đi chung một xe. Hỏi nhóm của My cần thuê mấy chiếc xe đạp? (1 điểm)
Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A C D B B C
Câu 1.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án đúng là: A
Ta có:
8 : 2 = 4
20 : 4 = 5
16 : 2 = 8
10 : 5 = 2
Vậy 4 là thương của 8 và 2.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Số tám trăm chín mươi tư viết là: 894
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là: 990
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 15 là: 15 + 1 = 16
Ta có:
2 ×7 = 14
2 × 8 = 16
3 × 5 = 15
5 × 5 = 25
Vậy số liền sau của 15 là tích của 2 và 8.
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Từ 100 đến 1 000 có số tròn trăm là:
100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1 000
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Vậy có tất cả 10 số tròn trăm.
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Tổng cân nặng của hai quả cân là:
6 + 9 = 15 (kg)
Mỗi con gà cân nặng là:
15 : 5 = 3 (kg)
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.
2 × 5 = 10 5 × 8 = 40 30 : 5 = 6 14 : 2 = 7
Bài 2.
792 = 700 + 90 + 2 168 = 100 + 60 + 8
Bài 3.
● Số gồm 3 trăm và 7 đơn vị viết là: 307
● Số liền trước của 250 là: 249
● 20 dm = 200 cm
● 1 000 cm = 10 m
Bài 4.
5 × 2 + 5 = 10 + 5 = 15 2 × 3 + 4 = 6 + 4 = 10
Bài 5.
705, 657, 555, 398
Giải thích:
Các số 657, 705, 398, 555 đều có ba chữ số nên ta so sánh theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 7 > 6 > 5 > 3
Vậy 705 > 657 > 555 > 398
Bài 6.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
7 × 4 = 28 (dm)
Bài 7.
Bài giải
Nhóm của My cần thuê số chiếc xe đạp là:
10 : 2 = 5 (chiếc)
Đáp số: 5 (chiếc)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85